MA TRÂN ĐỀ 45 PHÚT HỌC KÌ I – MÔN ĐỊALÍ – KHÔI 12 Nội dung Các mức đánh giá Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Cao Bài 1:Việt Nam trên đường đổi mới Tỉ lệ: 30% 1 (1,0đ) 1 (2,0đ) 2 (3,0đ) Bài 2: Vị trí địa lí. Phạm vi lãnh thổ Tỉ lệ: 20% 1 (2,0đ) 1 (2,0đ) Bài 6+7: Đất nước nhiều đồi núi. Tỉ lệ: 30% 1 (2,0đ) 1 (1,0đ) 3 (3,0đ) Bài 8.Thiên nhiên chịu ảnh hưởng... Tỷ lệ 20% 1 (1,0đ) 1 (1,0đ) 1 (2,0đ) Năng lực -Sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán. -Sử dụng số liệu thống kê, sử dụng bản đồ. Tổng điểm Tû lÖ:100% Sè ®iÓm:10,0 1 40% (4,0đ) 3 30% (3,0đ) 2 20% (2,0đ) 1 1 (1,0đ) 7 100% (10,0đ) ĐỀ1 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT-HỌC KÌ I ĐỊA LÍ 12 Câu 1 (2,0điểm)Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ. Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học:Trình bày hệ toạ độ địa lí nước ta. Câu 2 (3,0 điểm) Đất nước nhiều đồi núi. a/Trình bày đặc điểm chung địa hình vùng núi Tây Bắc.(2,0 điểm) b/ So sánh các khu vực ĐH Vùng núi Đông Bắc & Tây Bắc về độ cao và hướng núi.(1,0 điểm) Câu 3 (2,0 điểm) Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. a/Giải thích tại sao Biển Đông mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa? (1,0 điểm) b/Thiên nhiên của Hải Phòng có chịu ảnh hưởng của biển không? Nếu có, hãy giải thích vì sao và phân tích ảnh hưởng của biển đến khí hậu Hải Phòng. (1,0 điểm) Câu 4: (3,0 điểm): Cho bảng số liệu : Tổng sản phẩm trong nước(GDP) theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000-2012 (Đơn vị: tỉ đồng) Khu vực kinh tế 2000 2005 2010 2012 Nông –lâm - ngư nghiệp 108356 176402 407647 638368 Công nghiệp –xây dựng 162220 348519 824904 1253572 Dịch vụ 171070 389080 925277 1353479 Tổng 441646 914001 2157828 3245419 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt NAm 2012, NXB Thống kê 2013) a/ Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000-2012.(2,0 điểm) b/ Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000-2012. (1,0 điểm) *Ghi chú:Học sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam, NXB giáo dục Việt Nam --------Hết-------- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ I ĐỊA LÍ 12 - Câu Nội dung Điểm 1 2,0đ Trình bày hệ toạ độ địa lí nước ta: *Hệ tọa độ địa lý:-Điểm cực B:23o23’B(Lũng Cú-Đồng Văn-Hà Giang) . - N: 8034’B (Đất Mũi-Ngọc Hiển-Cà Mau). -T: 102009’(Sín Thầu-Mường Nhé-Điện Biên). -Đ: 109024’Đ(Vạn Thạnh-Vạn Ninh-Khánh Hòa). *Trên biển HTĐ địa lý còn kéo dài tới vĩ độ 6050’B; 1010Đ- 117020’Đ *Nếu HS trình bày thêm được ý sau thì thưởng 0,25 nếu chưa đủ điểm. è Nước ta nằm hoàn toàn trong khu vực nhiệt đới gió mùa ĐNA. 2,0 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 2 3,0đ a.Đặc điểm chung vùng núi Tây Bắc. -Phạm vi:Nằm giữa sông Hồng và sông Cả -ĐH nghiêng từ TB-ĐN - Độ cao: Có ĐH cao nhất nước ta (dẫn chứng) - Hướng núi: Với 3 dải ĐH cùng hướng TB-ĐN. +Phía đông là dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ nhất nước ta. +Phía tây là ĐH núi trung bình với dãy sông Mã(Pu-đen đinh, Pu sam sao) chạy dọc biên giới V-L +Ở giữa thấp hơn là dãy núi xen các sơn nguyên, cao nguyên đá vôi. -Thung lũng sông chảy theo hướng TB-ĐN(S.Hồng, S.Đà ....) 2,0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 b.So sánh các khu vực ĐH Vùng núi Đông Bắc & Tây Bắc về độ cao và hướng núi: * Vùng núi Đông Bắc: -Độ cao: -Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích của vùng và các sơn nguyên đá vôi. -Về hướng: vòng cung *Vùng Tây Bắc: -Về độ cao: Địa hình cao nhất cả nước, chủ yếu núi trung bình và núi cao cïng nh÷ng s¬n nguyªn ®¸ v«i hiÓm trë. -Về hướng: Hướng các dãy núi chạy theoTây Bắc –Đông Nam 1,0 0,5 0,5 3 2,0đ a/Biển Đông mang đặc tính nóng ẩm & chịu ảnh hưởng của gió mùa do -Biển Đông có vị trí,phạm vi chủ yếu thuộc khu vực nội chí tuyến nên mang tính chất NĐ, quanh năm nước ko đóng băng. -Nằm trong khu vực châu á gió mùa 1,0 0,5 0,5 b/Liên hệ Hải Phòng. -Thiên nhiên của Hải Phòng có chịu ảnh hưởng của Biển Đông. -Vì vị trí của Hải Phòng: phía đông giáp với vịnh Bắc Bộ thuộc Biển Đông. -Ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu Hải Phòng. +Khí hậu: hải dương, lượng mưa lớn, độ ẩm cao... +Thiên tai vùng biển (d/c).. 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 4 3,0đ a/ Xử lí số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực KTở nước ta 2000-2011(ĐV %) Khu vực kinh tế 2000 2005 2010 2012 Nông –lâm - ngư nghiệp 24,5 19,3 19,0 19,7 Công nghiệp –xây dựng 36,7 38,1 38,2 38,6 Dịch vụ 38,8 42,6 42,8 41,7 Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 0,5 b/Vẽ biểu đồ: miền, đúng, đủ đẹp ...... Tên biểu đồ, số liệu, ghi chú.....*Nếu sai hoặc thiếu 01 lỗi trừ 0,25 điểm. 1,5 b/Nhận xét: *Về sự thay đổi 2000-2011 -Tỉ trọng ngành N-L –N giảm liên tục...(cm) -Tỉ trọng ngành CN-XD tăng liên tục...(cm) -Tỉ trọng ngành DV tăng,..........(cm), tăng không liên tục. *Chuyển dịch tích cực theo hướng CNH-HĐH,nhưng còn chậm. 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: