Đề kiểm tra 45 phút đại số lớp 11 chương II -Tổ hợp- xác suất

doc 11 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 981Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút đại số lớp 11 chương II -Tổ hợp- xác suất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút đại số lớp 11 chương II -Tổ hợp- xác suất
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ LỚP 11
 Chương II-TỔ HỢP- XÁC SUẤT
Các chủ đề cần đánh giá
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VD THẤP
VD CAO
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hốn vị
Số câu
1
1
1
3
Điểm
0.5
0.5
0.5
1.5
Chỉnh hợp-
Tổ hợp
Số câu
4
1
5
Điểm
2.0
0.5
2.5
Nhị thức Niu tơn
Số câu
1
1
1
1
3
Điểm
0,5
0.5
0.5
1.0
2.5
Xác suất
Số câu
2
1
1
4
Tổng điểm
Điểm
1.0
0.5
2.0
3.5
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 11
Họ & Tên: _________________________ Lớp: _____ Đề: 135
Điền đáp án đúng vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cĩ bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A,B,C,D,E sao cho A,B ngồi cạnh nhau.
A. 120	B. 24	C. 12	D. 48
Câu 2: Số hạng khơng chứa trong khai triển: là.
A. 56	B. 70	C. 10	D. 28
Câu 3: Cho tập . Từ tập cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đơi một khác nhau?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho tập . Từ tập cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên cĩ bốn chữ số và chia hết cho :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cĩ 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Cĩ bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh nữ là số lẻ.
A. 120	B. 3600	C. 60	D. 252
Câu 6: Tổng cĩ kết quả bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cĩ 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trực nhật. Tính xác suất sao cho cĩ cả nam và nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8 là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cĩ 3 bác sĩ và 7 y tá. Lập một tổ cơng tác gồm 5 người. Tính xác suất để lập tổ cơng tác gồm 1 bác sĩ làm tổ trưởng, 1 y tá làm tổ phĩ và 3 y tá làm tổ viên là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Với các chữ số , cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đĩ hai chữ số khơng đứng cạnh nhau?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Từ A đến B cĩ 3 cách, B đến C cĩ 5 cách , C đến D cĩ 2 cách. Hỏi cĩ bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A?
A. 60	B. 90	C. 30	D. 900
Câu 12: Trong một mặt phẳng cĩ 5 điểm trong đĩ khơng cĩ 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi tổng số đọan thẳng và tam giác cĩ thể lập được từ các điểm trên là:
A. 80	B. 20	C. 10	D. 40
II.TỰ LUẬN
Câu 1: (2đ)
Trong một bình đựng 5 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh, lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. 
Tính số phần tử của không gian mẫu
Tính xác suất để:”Lấy được 3 bi đỏ và 2 bi xanh”
Câu 2: (1đ)
Tìm số hạng chứa x18 trong khai triển 
Câu 3: (1đ)
Giải phương trình:
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 11
Họ & Tên: _________________________ Lớp: _____ Đề: 213
Điền đáp án đúng vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho tập . Từ tập cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên cĩ bốn chữ số và chia hết cho :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho tập . Từ tập cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đơi một khác nhau?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Từ A đến B cĩ 3 cách, B đến C cĩ 5 cách , C đến D cĩ 2 cách. Hỏi cĩ bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A?
A. 60	B. 30	C. 900	D. 90
Câu 5: Cho . Cĩ bao nhiêu số tự nhiên cĩ 3 chữ số khác nhau là số lẻ.
A. 60	B. 100	C. 120	D. 48
Câu 6: Số tự nhiên n thỏa mãn: 
A. 5	B. 7	C. 4	D. 6
Câu 7: Số hạng khơng chứa trong khai triển: là.
A. 28	B. 70	C. 56	D. 10
Câu 8: Số hạng thứ 3 trong khai triển: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cĩ 3 bác sĩ và 7 y tá. Lập một tổ cơng tác gồm 5 người. Tính xác suất để lập tổ cơng tác gồm 1 bác sĩ làm tổ trưởng, 1 y tá làm tổ phĩ và 3 y tá làm tổ viên là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tổng cĩ kết quả bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cĩ 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trực nhật. Tính xác suất sao cho cĩ cả nam và nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cĩ bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A,B,C,D,E sao cho A,B ngồi cạnh nhau.
A. 120	B. 24	C. 12	D. 48
II.TỰ LUẬN
Câu 1: (2đ)
Trong một bình đựng 6 viên bi đỏ và 8 viên bi xanh, lấy ngẫu nhiên 5 viên bi. 
Tính số phần tử của không gian mẫu
Tính xác suất để:”Lấy được 3 bi đỏ và 2 bi xanh”
Câu 2: (1đ)
 	Tìm số hạng chứa x6 trong khai triển 
Câu 3:(1điểm): Giải phương trình:
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 11
Họ & Tên: _________________________ Lớp: _____ Đề: 358
Điền đáp án đúng vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho tập . Từ tập cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên cĩ bốn chữ số và chia hết cho :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trong một mặt phẳng cĩ 5 điểm trong đĩ khơng cĩ 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi tổng số đọan thẳng và tam giác cĩ thể lập được từ các điểm trên là:
A. 10	B. 40	C. 20	D. 80
Câu 3: Với các chữ số , cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đĩ hai chữ số khơng đứng cạnh nhau?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Từ A đến B cĩ 3 cách, B đến C cĩ 5 cách , C đến D cĩ 2 cách. Hỏi cĩ bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A?
A. 60	B. 900	C. 90	D. 30
Câu 5: Cĩ 3 bác sĩ và 7 y tá. Lập một tổ cơng tác gồm 5 người. Tính xác suất để lập tổ cơng tác gồm 1 bác sĩ làm tổ trưởng, 1 y tá làm tổ phĩ và 3 y tá làm tổ viên là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cĩ 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Cĩ bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh nữ là số lẻ.
A. 60	B. 120	C. 3600	D. 252
Câu 7: Cĩ 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trực nhật. Tính xác suất sao cho cĩ cả nam và nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cĩ 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác suất của biến cố A sao cho chọn đúng 3 viên bi xanh là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tổng cĩ kết quả bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8 là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Số tự nhiên n thỏa mãn: 
A. 4	B. 6	C. 7	D. 5
Câu 12: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
TỰ LUẬN
Câu 1: (2đ)
Trong một bình đựng 5 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh, lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. 
Tính số phần tử của không gian mẫu
Tính xác suất để:”Lấy được 3 bi đỏ và 2 bi xanh”
Câu 2: (1đ)
Tìm số hạng chứa x18 trong khai triển 
Câu 3: (1đ)
Giải phương trình:
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 11
Họ & Tên: _________________________ Lớp: _____ Đề: 486
Điền đáp án đúng vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho tập . Từ tập cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đơi một khác nhau?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Từ A đến B cĩ 3 cách, B đến C cĩ 5 cách , C đến D cĩ 2 cách. Hỏi cĩ bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A?
A. 60	B. 900	C. 30	D. 90
Câu 3: Cĩ 3 bác sĩ và 7 y tá. Lập một tổ cơng tác gồm 5 người. Tính xác suất để lập tổ cơng tác gồm 1 bác sĩ làm tổ trưởng, 1 y tá làm tổ phĩ và 3 y tá làm tổ viên là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Số tự nhiên n thỏa mãn: 
A. 6	B. 4	C. 5	D. 7
Câu 5: Cho . Cĩ bao nhiêu số tự nhiên cĩ 3 chữ số khác nhau là số lẻ.
A. 120	B. 48	C. 60	D. 100
Câu 6: Cĩ 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trực nhật. Tính xác suất sao cho cĩ cả nam và nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Một đội văn nghệ gồm 10 người (6 nam – 4 nữ ). Chọn ngẫu nhiên 5 người hát tốp ca. Tính xác suất sao cho cĩ cả nam và nữ đồng thời số nam là số nguyên tố.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho tập . Từ tập cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên cĩ 3 chữ số khác nhau. Tính xác suất biến cố sao cho tổng 3 chữ số bằng 9.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho tập . Từ tập cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên cĩ bốn chữ số và chia hết cho :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cĩ bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A,B,C,D,E sao cho A,B ngồi cạnh nhau.
A. 12	B. 24	C. 120	D. 48
Câu 12: Số hạng thứ 3 trong khai triển: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
II.TỰ LUẬN
Câu 1: (2đ)
Trong một bình đựng 6 viên bi đỏ và 8 viên bi xanh, lấy ngẫu nhiên 5 viên bi. 
Tính số phần tử của không gian mẫu
Tính xác suất để:”Lấy được 3 bi đỏ và 2 bi xanh”
Câu 2: (1đ)
 	Tìm số hạng chứa x6 trong khai triển 
Câu 3:(1điểm): Giải phương trình:
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
D
B
A
A
B
B
C
D
A
D
B
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
A
B
C
D
A
A
B
B
C
C
D
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
C
A
B
A
B
C
D
D
C
D
D
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
B
A
C
B
B
C
D
A
A
D
A
II. Tự luận
ĐỀ 135+358
Câu
Đáp án
Thang điểm
Câu 1
a.792
b.
1
1
Câu 2
k=4
0.5
0.5
Câu 3
n=4
0.5
0.5
ĐỀ 213+486
Câu 1: (2đ)
Trong một bình đựng 6 viên bi đỏ và 8 viên bi xanh, lấy ngẫu nhiên 5 viên bi. 
Tính số phần tử của không gian mẫu
Tính xác suất để:”Lấy được 3 bi đỏ và 2 bi xanh”
Câu 2: (1đ)
 	Tìm số hạng chứa x6 trong khai triển 
Câu 3:(1điểm): Giải phương trình:
Câu
Đáp án
Thang điểm
Câu 1
a.2002
b.
1
1
Câu 2
k=8
0.5
0.5
Câu 3
n=9
0.5
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET XAC SUAT 11 chuan.doc