Đề kiểm tra 45 phút - Chương IV - Học kì II - Đại số 10 - Ban cơ bản - Đề 2

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 516Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút - Chương IV - Học kì II - Đại số 10 - Ban cơ bản - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút - Chương IV - Học kì II - Đại số 10 - Ban cơ bản - Đề 2
Sở GD & ĐT Phú Thọ 
Trường THPT Trung Nghĩa
Đề kiểm tra 45 phút chương IV 
Học kì ii
Đại số 10 - Ban cơ bản
Bài số 2
Ma trận đề kiểm tra 
Các chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bất đẳng thức
1
0,5
1
0,5
Bất pt và hệ bất pt một ẩn
1
0,5
1
0,5
Dấu nhị thức bậc nhất
1
0,5
1
0,5
2
3
4
4
Bất pt bậc nhất 2 ẩn
1
0,5
1
0,5
Dấu tam thức bậc hai
1
0,5
1
0,5
1
0,5
2
3
5
4,5
Tổng
5
2,5
4
4
3
3,5
12
10
Sở GD & ĐT Phú Thọ 
Trường THPT Trung Nghĩa
Đề kiểm tra 45 phút chương IV 
Học kì ii
Đại số 10 - Ban cơ bản
Bài số 2
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Cho x > 4, số nào trong các số sau đây là số nhỏ nhất ?
A. + 1	B. 	C. 	D. - 1 
Câu 2: Bất phương trình (x + 2) 0 tương đương với bất phương trình : 
A. (x + 2) > 0 	B. (x + 2)2 > 0
C. (x + 2)2	 0	D. 0
Câu 3: Cho bất phương trình ax + b < 0. Chọn khẳng định đúng
A. Nếu a = 0 thì bất phương trình đúng với mọi x
B. Nếu a > 0 thì tập nghiệm của bất phương trình là (-; )
C. Nếu a < 0 thì tập nghiệm của bất phương trình là (- ; +)	
D. Tập nghiệm của bất phương trình là (-; 0) 
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2x + 4 5 + 3x là 
A. R	B. (-1; +)	C. (-; -1)	D. (-; -1]
Câu 5: Cặp số nào là nghiệm của bất phương trình 3x - 3y > x - y + 2
A. (0; 0)	B. (0; -1)	C. (3; 1)	D. (5; 4) 
Câu 6: Cho f(x) = ax2 + bx + c (a 0) và = b2 - 4ac. 
Chọn khẳng định đúng:
Nếu 0 với mọi x
Nếu = 0 thì a.f(x) > 0 với mọi x
Nếu 0 thì phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt
Nếu f(x) có 2 nghiệm phân biệt x1 < x2 thì f(x) < 0 nếu x(x1; x2) 
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình x2 - x – 2 > 0 là
A. x 2	 B. x -2	 C. -1 < x < 2 	D. x < -1 
Câu 8: Hai phương trình x2 – 2mx + 4 = 0 và x2 – 2mx + 4m2 = 0 cùng vô nghiệm nếu:
A. -2 < m < 2	B. -2 < m < 2 và m 0
C. -2 m 2 và m 0 	D. m 0
Phần II. Tự luận (6 đ)
Bài 1: Giải các bất phương trình sau
(x - 1)(x + 2) – x(x - 3) 0
 + 2 > 
Bài 2: Cho phương trình (m +1)x2 – 2(m+3)x + 2m + 1 = 0 (m là tham số)
Tìm các giá trị của m để :
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Phương trình có hai nghiệm trái dấu
đáp án và thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 đ) 
	(Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
C
C
C
C
A
C
B
Phần II. Tự luận (6 đ) 
Bài 1: 
a/	Bất phương trình tương đương với 4x – 2 0	 (0,5 đ)
	 từ đó suy ra x 	 (0,5 đ)
b/ 	Điều kiện x 0 và x 1 (0,5 đ)	
	ta có + 2 > + 2 - > 0
	 > 0 (0,5 đ)
	x 1 (1 đ) 
Bài 2: 
a/ Để pt có hai nghiệm phân biệt ta có (0,5 đ)	
	Hay 	 (0,5 đ)
	 và m -1	 (1 đ)	
b/ Để phương trình có hai nghiệm trái dấu thì (0,5 đ)
	 -1 < x < -	 (0,5 đ)
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docde 45 DS K II.doc