BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT A THANH LIấM ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG II (25 cõu trắc nghiệm) Mó đề thi 333 Cõu 1: Cho logab = 3 và logac = -2 Tớnh logax với x = cú kết quả là: A.2 B. 8 C.4 D. 11 Cõu 2: Tập xỏc định của hàm số là: A. B. C. D. Cõu 3: Trong cỏc hỡnh sau hỡnh nào là dạng đồ thị của hàm số A. (I) B. (II) C. (IV) D. (III) Cõu 4: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Cõu 5: Cho K = .Biểu thức rút gọn của K là: A. x B. 2x C. x + 1 D. x - 1 Cõu 6: Cho đồ thị của ba hàm số như hỡnh vẽ. Khi đú A. B. C. D. Cõu 7: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định? A. y = x-4 B. y = C. y = x4 D. y = Cõu 8: Gọi lần lượt là hai nghiệm của phương trỡnh . Khi đú bằng A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Cõu 9: Cho hàm số y = . Đạo hàm f’(x) có tập xác định là: A. R B. (0; 2) C. (-Ơ;0) ẩ (2; +Ơ) D. R\{0; 2} Cõu 10: : A. B. C. D. Cõu 11: Cho a > 0 và a ạ 1, x và y là hai số dơng. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C.D. Cõu 12: Cho . Khi đó tính theo a là: A. 3a + 2 B. C. 2(5a + 4) D. 6a - 2 Cõu 13: Tỉ lệ tăng dõn số hàng năm ở Việt Nam được duy trỡ ở mức 1,05%. Theo số liệu của Tổng Cục Thống Kờ, dõn số của Việt Nam năm 2014 là 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dõn số như thế thỡ vào năm 2030 thỡ dõn số của Việt Nam là: A. 106.118.331 người B. 198.049.810 người C. 107.232.574 người D. 107.232.573 người Cõu 14: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là: A. (0; 1) B. (1; +Ơ) C. (-1; 0) ẩ (2; +Ơ) D. (0; 2) ẩ (4; +Ơ) Cõu 15: Một người cụng nhõn được lĩnh lương khởi điểm là 700.000 đ/thỏng. Cứ ba năm anh ta lại được tăng lương thờm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc người cụng nhõn được lĩnh tổng tất cả bao nhiờu tiền (Lấy chớnh xỏc đến hàng đơn vị). A. 456.788.972 B. 450.788.972 C. 452.788.972 D. 454.788.972 Cõu 16: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 2 B. ln2 C. 2ln2 D. -2ln2 Cõu 17: Giỏ trị nhỏ nhất của hàm số trờn đoạn [ -2;0] là: A. 0 B. C. D. 1 Cõu 18: Cho y = . Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là: A. y’ - 2y = 1 B. y’ + ey = 0 C. yy’ - 2 = 0 D. y’ - 4ey = 0 Cõu 19: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = x2ex B. y’ = -2xex C. y’ = (2x - 2)ex D. -x2ex Cõu 20: Nghiệm của phương trỡnh là: A. 2 B. 4 và C. 4 D. Cõu 21: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm: A. x = e B. x = e2 C. x = 1 D. x = 2 Cõu 22: Bất phương trỡnh sau cú nghiệm là: A. B. C. D. Cõu 23: Tập nghiệm của phơng trình: là: A. B. {2; 4} C. D. Cõu 24: Hàm số nghịch biến trờn khoảng: B. C. D. Cõu 25: Phương trình: = 0 có mấy nghiệm? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 -------------------------------------------- BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT A THANH LIấM ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG II (25 cõu trắc nghiệm) Mó đề 454 Cõu 1: Tỡm m để phương trỡnh cú nghiệm x ẻ [1; 8]. A. 6 Ê m Ê 9. B. 3 Ê m Ê 6. C. 2 Ê m Ê 3. D. 2 Ê m Ê 6. Cõu 2: Nếu (a, b > 0) thỡ x bằng: A. B. C. D. Cõu 3: Nghiệm của phương trỡnh: là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Cõu 4: Tớnh: Đ = ta được A. B. C. D. Cõu 5: Tỡm m để phương trỡnh cú 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 27. A. m = 1 B. m = C. m = D. m = 25 Cõu 6: Nghiệm của bất phương trỡnh là: A. B. C. D. Cõu 7: Hàm số y = cú tập xỏc định là: A. R\ B. (0; +Ơ)) C. R D. Cõu 8: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm: A. x = B. x = C. x = e D. x = Cõu 9: Hàm số y = cú tập xỏc định là: A. (-2; 2) B. (- Ơ; -2) ẩ (2; +Ơ) C. (- Ơ; -2) D. (1; + Ơ) Cõu 10: Cho Đ = . Biểu thức rỳt gọn của Đ là: A. x – 1 B. 2x C. x + 1 D. x Cõu 11: Tỡm m để phương trỡnh 4x - 2(m - 1).2x + 3m - 4 = 0 cú 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1 + x2 = 3. A. m = 4. B. m = 2. C. . D. m = . Cõu 12: Nghiệm của phương trỡnh là: A. ẳ B. -1 và -2 C. ẳ và ẵ D. -2 Cõu 13: Bṍt phương trình có tọ̃p nghiợ̀m là A. B. C. D. Cõu 14: Số nghiệm của phương trỡnh là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Cõu 15: Trong cỏc hỡnh sau hỡnh nào là dạng đồ thị của hàm số A. (I) B. (II) C. (IV) D. (III) Cõu 16: Nghiệm của phương trỡnh là: A. Vụ nghiệm B. 3 C. 1 D. 2 Cõu 17: Cho a > 0 và a ạ 1, x và y là hai số dương. Tỡm mệnh đề đỳng trong cỏc mệnh đề sau: A. B. C. D. Cõu 18: Hàm số y = cú đạo hàm f’(0) là: A. B. 2 C. D. 4 Cõu 19: Giỏ trị nhỏ nhất của hàm số trờn [2 ; 3] là: A. 1 B. e C. 4-2ln2 D. -2 + 2ln2 Cõu 20: Giải phương trỡnh . Ta cú nghiệm. A. x = 1 v x = - 3 B. x = 2 v x = 8 C. x = 2 v x = D. x = 8 v x = Cõu 21: Một lon nước soda 800F được đưa vào một mỏy làm lạnh chứa đỏ tại 320F. Nhiệt độ của soda ở phỳt thứ t được tớnh theo định luật Newton bởi cụng thức . Phải làm mỏt soda trong bao lõu để nhiệt độ là 500F? A. 1,56 B. 9,3 C. 2 D. 4 Cõu 22: Số lượng của một số loài vi khuẩn sau t (giờ) được xấp xỉ bởi đẳng thức , trong đú là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5000 con thỡ sau bao lõu cú 100.000 con. A. 24 giờ B. 3.55 giờ C. 20 giờ D. 15,36 giờ Cõu 23: Số nghiệm của phương trỡnh là: A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Cõu 24: Nghiệm của bất phương trỡnh là: A. B. C. D. Cõu 25: Biểu thức (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. B. C. D. -- ---------- HẾT ---------- BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT A THANH LIấM ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG II (25 cõu trắc nghiệm) Mó đề 978 Cõu 1: Rỳt gọn biểu thức (với ) ta được: A. ; B. ; C. ; D. Cõu 2: Một khu rừng cú lượng lưu trữ gỗ là . Biết tốc độ sinh trưởng của khu rừng đú mỗi năm là . Hỏi sau 5 năm khu rừng đú cú bao nhiờu một khối gỗ ? A. B. C. D. Cõu 3: Tớnh giỏ trị của biểu thức ta được: A. ; B. ; C. ; D. . Cõu 4: Cho . Tớnh giỏ trị của biểu thức ta được: A. ; B. ; C. ; D. . Cõu 5: Nếu và thỡ A. ; B. ; C. ; D. . Cõu 6: Tập xỏc định của hàm số là A. ; B. ; C. ; D. . Cõu 7: Tập xỏc định của hàm số là A. ;B. ; C. ; D. . Cõu 8: Hàm số A. Đồng biến trong khoảng ; B. Đồng biến trong khoảng ; C. Nghịch biến trong khoảng ; D. Nghịch biến trong khoảng . Cõu 9: Hàm số nghịch biến trong khoảng khi A. và ; B. ; C. ; D. và . Cõu 10: Đạo hàm của hàm số là A. ; B. ; C. ; D. 1. Cõu 11: Cho hàm số . Chọn cỏc khẳng định đỳng trong cỏc khẳng định sau A. ; B. ; C. ; D. . Cõu 12. Cho hàm số , giỏ trị nhỏ nhất của hàm số trờn tập xỏc định là A. 1; B. 2; C. 3; D. 4. Cõu 12: Tập nghiệm của phương trỡnh là A. ; B. ; C. ; D. . Cõu 13: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ = Cõu 14: Nghiệm của phương trỡnh là A. ; B. ; C. ; D. . Cõu 15: Nghiệm của phương trỡnh là A. ; B. ; C. ; D. . Cõu 16: Hàm số y = có tập xác định là: A. (-Ơ; -2) B. (1; +Ơ) C. (-Ơ; -2) ẩ (2; +Ơ) D. (-2; 2) Cõu 17: Cho f(x) = ln2x. Đạo hàm f’(e) bằng: A. B. C. D. Cõu 18: Nghiệm của phương trỡnh là A. ; B. ; C. ; D. . Cõu 19: Tập nghiệm của phương trỡnh là A. ; B. ; C. ; D. . Cõu 20: Tập nghiệm của bất phương trỡnh là A. ; B. ; C. ; D. . Cõu 21: Tập nghiệm của bất phương trỡnh là A. ; B. ; C. ; D. . Cõu 22: Trong cỏc hỡnh sau hỡnh nào là dạng đồ thị của hàm số A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV) Cõu 23: Theo tổng cục thống kờ, năm 2003 Việt Nam cú 80 902 400 người và tỉ lệ tăng dõn số là 1,47%. Nếu tỉ lệ tăng dõn số hàng năm khụng đổi thỡ năm 2016 Việt Nam sẽ cú số người khoảng (chọn đỏp ỏn gần đỳng nhất): A. 97 938 868; B. 96 247 183; C. 95 992 878; D. 94 432 113 . Cõu 24: Một người gửi số tiền 1 tỷ đồng vào một ngõn hàng với lói suất 6% năm. Biết rằng nếu khụng rỳt tiền ra khỏi ngõn hàng thỡ cứ sau mỗi năm thỡ số tiền lói được nhập vào vốn ban đầu. Nếu khụng rỳt tiền ra và lói suất khụng thay đổi thỡ sau 5 năm người đú nhận được số tiền là (kết quả làm trũn đến hàng trăm) A. 1 276 281 600; B. 1 350 738 000; C. 1 298 765 500; D. 1 199 538 800 . ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT A THANH LIấM ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG II (25 cõu trắc nghiệm) Mó đề 132 Cõu 1: Gọi lần lượt là hai nghiệm của phương trỡnh . Khi đú bằng A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Cõu 2: Trong cỏc hỡnh sau hỡnh nào là dạng đồ thị của hàm số A. (I) B. (II) C. (IV) D. (III) Cõu 3: Cho . Khi đó tính theo a là: A. 3a + 2 B. C. 2(5a + 4) D. 6a - 2 Cõu 4: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 2 B. 2ln2 C. ln2 D. -2ln2 Cõu 5: Cho hàm số y = . Đạo hàm f’(x) có tập xác định là: A. (0; 2) B. R C. (-Ơ;0) ẩ (2; +Ơ) D. R\{0; 2} Cõu 6: : A. B. C. D. Cõu 7: Cho y = . Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là: A. y’ + ey = 0 B. y’ - 2y = 1 C. yy’ - 2 = 0 D. y’ - 4ey = 0 Cõu 8: Giỏ trị nhỏ nhất của hàm số trờn đoạn [ -2;0] là: A. 1 B. 0 C. D. Cõu 9: Tỉ lệ tăng dõn số hàng năm ở Việt Nam được duy trỡ ở mức 1,05%. Theo số liệu của Tổng Cục Thống Kờ, dõn số của Việt Nam năm 2014 là 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dõn số như thế thỡ vào năm 2030 thỡ dõn số của Việt Nam là: A. 107.232.573 người B. 198.049.810 người C. 106.118.331 người D. 107.232.574 người Cõu 10: Cho a > 0 và a ạ 1, x và y là hai số dơng. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. Cõu 11: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định? A. y = x-4 B. y = x4 C. y = D. y = Cõu 12: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là: A. (0; 1) B. (1; +Ơ) C. (-1; 0) ẩ (2; +Ơ) D. (0; 2) ẩ (4; +Ơ) Cõu 13: Cho K = .Biểu thức rút gọn của K là: A. x - 1 B. 2x C. x + 1 D. x Cõu 14: Một người cụng nhõn được lĩnh lương khởi điểm là 700.000 đ/thỏng. Cứ ba năm anh ta lại được tăng lương thờm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc người cụng nhõn được lĩnh tổng tất cả bao nhiờu tiền (Lấy chớnh xỏc đến hàng đơn vị). A. 456.788.972 B. 450.788.972 C. 452.788.972 D. 454.788.972 Cõu 15: Cho đồ thị của ba hàm số như hỡnh vẽ. Khi đú A. B. C. D. Cõu 16 Tập xỏc định của hàm số là: A. B. C. D. Cõu 17: Cho logab = 3 và logac = -2 Tớnh logax với x = cú kết quả là: A.2 B. 8 C.4 D. 11 Cõu 18: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = x2ex B. y’ = -2xex C. y’ = (2x - 2)ex D. -x2ex Cõu 19: Nghiệm của phương trỡnh là: A. 2 B. 4 và C. 4 D. Cõu 20: Phơng trình: = 0 có mấy nghiệm? A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Cõu 21: Bất phương trỡnh sau cú nghiệm là: A. B. C. D. Cõu 22: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm: A. x = e2 B. x = e C. x = 2 D. x = 1 Cõu 23: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Cõu 24: Tập nghiệm của phơng trình: là: A. B. {2; 4} C. D. Cõu 25: Hàm số nghịch biến trờn khoảng: B. C. D. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT A THANH LIấM ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG II (25 cõu trắc nghiệm) Mó đề 466 Cõu 1: Một lon nước soda 800F được đưa vào một mỏy làm lạnh chứa đỏ tại 320F. Nhiệt độ của soda ở phỳt thứ t được tớnh theo định luật Newton bởi cụng thức . Phải làm mỏt soda trong bao lõu để nhiệt độ là 500F? A. 9,3 B. 2 C. 4 D. 1,56 Cõu 2: Tỡm m để phương trỡnh cú nghiệm x ẻ [1; 8]. A. 3 Ê m Ê 6. B. 2 Ê m Ê 6. C. 6 Ê m Ê 9. D. 2 Ê m Ê 3. Cõu 3: Hàm số y = cú tập xỏc định là: A. (- Ơ; -2) ẩ (2; +Ơ) B. (1; + Ơ) C. (-2; 2) D. (- Ơ; -2) Cõu 4: Số nghiệm của phương trỡnh là: A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Cõu 5: Trong cỏc hỡnh sau hỡnh nào là dạng đồ thị của hàm số A. (III) B. (I) C. (II) D. (IV) Cõu 6: Nghiệm của bất phương trỡnh là: A. B. C. D. Cõu 7: Nghiệm của phương trỡnh là: A. ẳ B. ẳ và ẵ C. -1 và -2 D. -2 Cõu 8: Cho a > 0 và a ạ 1, x và y là hai số dương. Tỡm mệnh đề đỳng trong cỏc mệnh đề sau: A. B. C. D. Cõu 9: Biểu thức (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. B. C. D. Cõu 10: Nghiệm của phương trỡnh: là: A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Cõu 11: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm: A. x = e B. x = C. x = D. x = Cõu 12: Hàm số y = cú đạo hàm f’(0) là: A. B. C. 4 D. 2 Cõu 13: Giỏ trị nhỏ nhất của hàm số trờn [2 ; 3] là: A. e B. 1 C. 4-2ln2 D. -2 + 2ln2 Cõu 14: Cho Đ = . Biểu thức rỳt gọn của Đ là: A. x B. x – 1 C. x + 1 D. 2x Cõu 15: Nếu (a, b > 0) thỡ x bằng: A. B. C. D. Cõu 16: Giải phương trỡnh . Ta cú nghiệm. A. x = 2 v x = 8 B. x = 8 v x = C. x = 1 v x = - 3 D. x = 2 v x = Cõu 17: Số nghiệm của phương trỡnh là: A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Cõu 18: Tớnh: Đ = ta được A. B. C. D. Cõu 19: Số lượng của một số loài vi khuẩn sau t (giờ) được xấp xỉ bởi đẳng thức , trong đú là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5000 con thỡ sau bao lõu cú 100.000 con. A. 3.55 giờ B. 15,36 giờ C. 24 giờ D. 20 giờ Cõu 20: Nghiệm của bất phương trỡnh là: A. B. C. D. Cõu 21: Bṍt phương trình có tọ̃p nghiợ̀m là A. B. C. D. Cõu 22: Nghiệm của phương trỡnh là: A. Vụ nghiệm B. 1 C. 2 D. 3 Cõu 23: Tỡm m để phương trỡnh cú 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 27. A. m = B. m = 25 C. m = 1 D. m = Cõu 24: Tỡm m để phương trỡnh 4x - 2(m - 1).2x + 3m - 4 = 0 cú 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1 + x2 = 3. A. m = 2. B. m = . C. . D. m = 4. Cõu 25: Hàm số y = cú tập xỏc định là: A. B. (0; +Ơ)) C. R\ D. R BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT A THANH LIấM ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG II (25 cõu trắc nghiệm) Mó đề 856 Cõu 1: Đạo hàm của hàm số là A. ; B. 1. C. ; D. ; Cõu 2: Tớnh giỏ trị của biểu thức ta được: A. ; B. ; C. ; D. . Cõu 3: Tập nghiệm của bất phương trỡnh là A. . B. ; C. ; D. ; Cõu 4: Hàm số A. Nghịch biến trong khoảng . B. Đồng biến trong khoảng ; C. Nghịch biến trong khoảng ; D. Đồng biến trong khoảng ; Cõu 5: Một người gửi số tiền 1 tỷ đồng vào một ngõn hàng với lói suất 6% năm. Biết rằng nếu khụng rỳt tiền ra khỏi ngõn hàng thỡ cứ sau mỗi năm thỡ số tiền lói được nhập vào vốn ban đầu. Nếu khụng rỳt tiền ra và lói suất khụng thay đổi thỡ sau 5 năm người đú nhận được số tiền là (kết quả làm trũn đến hàng trăm) A. 1 276 281 600; B. 1 199 538 800 . C. 1 298 765 500; D. 1 350 738 000; Cõu 6: Theo tổng cục thống kờ, năm 2003 Việt Nam cú 80 902 400 người và tỉ lệ tăng dõn số là 1,47%. Nếu tỉ lệ tăng dõn số hàng năm khụng đổi thỡ năm 2016 Việt Nam sẽ cú số người khoảng (chọn đỏp ỏn gần đỳng nhất): A. 95 992 878; B. 97 938 868; C. 96 247 183; D. 94 432 113 . Cõu 7: Cho f(x) = ln2x. Đạo hàm f’(e) bằng: A. B. C. D. Cõu 8: Tập xỏc định của hàm số là A. . B. ; C. ; D. ; Cõu 9: Nghiệm của phương trỡnh là A. ; B. ; C. ; D. . Cõu 10: Hàm số nghịch biến trong khoảng khi A. và ; B. ; C. và . D. ; Cõu 11: Nghiệm của phương trỡnh là A. . B. ; C. ; D. ; Cõu 12: Hàm số y = có tập xác định là: A. (-Ơ; -2) B. (-Ơ; -2) ẩ (2; +Ơ) C. (-2; 2) D. (1; +Ơ) Cõu 13: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ = Cõu 14: Cho . Tớnh giỏ trị của biểu thức ta được: A. ; B. . C. ; D. ; Cõu 15: Nghiệm của phương trỡnh là A. ; B. . C. ; D. ; Cõu 16: Tập nghiệm của phương trỡnh là A. . B. ; C. ; D. ; Cõu 17: Một khu rừng cú lượng lưu trữ gỗ là . Biết tốc độ sinh trưởng của khu rừng đú mỗi năm là . Hỏi sau 5 năm khu rừng đú cú bao nhiờu một khối gỗ ? A. B. C. D. Cõu 18: Trong cỏc hỡnh sau hỡnh nào là dạng đồ thị của hàm số A. (III) B. (IV) C. (II) D. (I) Cõu 19: Cho hàm số , giỏ trị nhỏ nhất của hàm số trờn tập xỏc định là A. 3; B. 4. C. 1; D. 2; Cõu 20: Tập nghiệm của phương trỡnh là A. ; B. ; C. . D. ; Cõu 21: Rỳt gọn biểu thức (với ) ta được: A. ; B. ; C. D. ; Cõu 22: Nếu và thỡ A. ; B. . C. ; D. ; Cõu 23: Tập xỏc định của hàm số là A. . B. ; C. ; D. ; Cõu 24: Tập nghiệm của bất phương trỡnh là A. ; B. ; C. . D. ; Cõu 25: Cho hàm số . Chọn cỏc khẳng định đỳng trong cỏc khẳng định sau A. ; B. . C. ; D. ; BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT A THANH LIấM ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG II (25 cõu trắc nghiệm) Mó đề 209 ----------------------------------------------- Cõu 1: Cho y = . Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là: A. y’ + ey = 0 B. y’ - 4ey = 0 C. y’ - 2y = 1 D. yy’ - 2 = 0 Cõu 2: Bất phương trỡnh sau cú nghiệm là: A. B. C. D. Cõu 3: Giỏ trị nhỏ nhất của hàm số trờn đoạn [ -2;0] là: A. 1 B. C. D. 0 Cõu 4: Nghiệm của phương trỡnh là: A. 2 B. 4 C. D. 4 và Cõu 5: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là: A. (1; +Ơ) B. (0; 1) C. (0; 2) ẩ (4; +Ơ) D. (-1; 0) ẩ (2; +Ơ) Cõu 6: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: A. -2ln2 B. 2ln2 C. 2 D. ln2 Cõu 7: Cho a > 0 và a ạ 1, x và y là hai số dơng. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. Cõu 8: Tập nghiệm của phơng trình: là: A. {2; 4} B. C. D. Cõu 9: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = x2ex B. y’ = -2xex C. y’ = (2x - 2)ex D. -x2ex Cõu 10: Tỉ lệ tăng dõn số hàng năm ở Việt Nam được duy trỡ ở mức 1,05%. Theo số liệu của Tổng Cục Thống Kờ, dõn số của Việt Nam năm 2014 là 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dõn số như thế thỡ vào năm 2030 thỡ dõn số của Việt Nam là: A. 106.118.331 người B. 198.049.810 người C. 107.232.573 người D. 107.232.574 người Cõu 11: Cho đồ thị của ba hàm số như hỡnh vẽ. Khi đú A. B. C. D. Cõu 12: Một người cụng nhõn được lĩnh lương khởi điểm là 700.000 đ/thỏng. Cứ ba năm anh ta lại được tăng lương thờm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc người cụng nhõn được lĩnh tổng tất cả bao nhiờu tiền (Lấy chớnh xỏc đến hàng đơn vị). A. 452.788.972 B. 450.788.972 C. 454.788.972 D. 456.788.972 Cõu 13: Cho logab = 3 và logac = -2 Tớnh logax với x = cú kết quả là: A.2 B. 8 C.4 D. 11 Cõu 14: Cho . Khi đó tính theo a là: A. 2(5a + 4) B. 6a - 2 C. 3a + 2 D. Cõu 15: Trong cỏc hỡnh sau hỡnh nào là dạng đồ thị của hàm số A. (I) B. (II) C. (IV) D. (III) Cõu 16: Phơng trình: = 0 có mấy nghiệm? A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Cõu 17: Tập xỏc định của hàm số là: A. B. C. D. Cõu 18: Cho K = .Biểu thức rút gọn của K là: A. 2x B. x - 1 C. x D. x + 1 Cõu 19: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm: A. x = e2 B. x = e C. x = 2 D. x = 1 Cõu 20: : A. B. C. D. Cõu 21: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định? A. y = x-4 B. y = C. y = D. y = x4 Cõu 22: Mệnh đề nào sau đây là đúng?A. B. C. D. Cõu 23: Hàm số nghịch biến trờn khoảng: B. C. D. Cõu 24: Gọi lần lượt là hai nghiệm của phương trỡnh . Khi đú bằng A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Cõu 25: Cho hàm số y = . Đạo hàm f’(x) có tập xác định là: A. R\{0; 2} B. (0; 2) C. (-Ơ;0) ẩ (2; +Ơ) D-------------------------------------------- BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT A THANH LIấM ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG II (25 cõu trắc nghiệm) Mó đề 209 Cõu 1: Số lượng của một số loài vi khuẩn sau t (giờ) được xấp xỉ bởi đẳng thức , trong đú là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5000 con thỡ sau bao lõu cú 100.000 con. A. 15,36 giờ B. 20 giờ C. 3.55 giờ D. 24 giờ Cõu 2: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm: A. x = e B. x = C. x = D. x = Cõu 3: Nghiệm của phương trỡnh là: A. -2 B. -1 và -2 C. ẳ và ẵ D. ẳ Cõu 4: Tỡm m để phương trỡnh cú nghiệm x ẻ [1; 8]. A. 3 Ê m Ê 6. B. 2 Ê m Ê 3. C. 6 Ê m Ê 9. D. 2 Ê m Ê 6. Cõu 5: Một lon nước soda 800F được đưa vào một mỏy làm lạnh chứa đỏ tại 320F. Nhiệt độ của soda ở phỳt thứ t được tớnh theo định luật Newton bởi cụng thức . Phải làm mỏt soda trong bao lõu để nhiệt độ là 500F? A. 4 B. 9,3 C. 1,56 D. 2 Cõu 6: Biểu thức (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. B. C. D. ------------ Cõu 7: Tỡm m để phương trỡnh cú 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 27. A. m = B. m = C. m = 25 D. m = 1 Cõu 8: Cho Đ = . Biểu thức rỳt gọn của Đ là: A. x B. 2x C. x – 1 D. x + 1 Cõu 9: Hàm số y = cú tập xỏc định là: A. (- Ơ; -2) ẩ (2; +Ơ) B. (- Ơ; -2) C. (1; + Ơ) D. (-2; 2) Cõu 10: Nghiệm của phương trỡnh: là: A. 4 B. 7 C. 6 D. 5 Cõu 11: Nghiệm của phương trỡnh là: A. Vụ nghiệm B. 2 C. 1 D. 3 Cõu 12: Cho a > 0 và a ạ 1, x và y là hai số dương. Tỡm mệnh đề đỳng trong cỏc mệnh đề sau: A. B. C. D. Cõu 13: Giải phương trỡnh . Ta cú nghiệm. A. x = 1 v x = - 3 B. x = 8 v x = C. x = 2 v x = 8 D. x = 2 v x = Cõu 14: Số nghiệm của phương trỡnh là: A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Cõu 15: Tớnh: Đ = ta được A. B. C. D. Cõu 16: Giỏ trị nhỏ nhất của hàm số trờn [2 ; 3] là: A. 1 B. -2 + 2ln2 C. e D. 4-2ln2 Cõu 17: Hàm số y = cú tập xỏc định là: A. R\ B. R C. (0; +Ơ)) D. Cõu 18: Nghiệm của bất phương trỡnh là: A. B. C. D. Cõu 19: Tỡm m để phương trỡnh 4x - 2(m - 1).2x + 3m - 4 = 0 cú 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1 + x2 = 3. A. m = . B. m = 2. C. . D. m = 4. Cõu 20: Hàm số y = cú đạo hàm f’(0) là: A. 2 B. C. D. 4 Cõu 21: Bṍt phương trình có tọ̃p nghiợ̀m là A. B. C. D. Cõu 22: Nghiệm của bất phương trỡnh là: A. B. C.
Tài liệu đính kèm: