Đề kiểm tra 20p Vật lí lớp 12 - Mã đề 456

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 513Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 20p Vật lí lớp 12 - Mã đề 456", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 20p Vật lí lớp 12 - Mã đề 456
Họ và tên:.	KIỂM TRA 20’
Lớp 12A4	Môn Vật lí	MD 456
Trắc nghiệm ( 8đ)
Câu 1: : Sự phát huỳnh quang của các chất lỏng và khí có đặc điểm là
	A ánh sáng phát quang kéo dài sau khi tắt ánh sáng kích thích.
	B có thể tự phát sáng mà không cần ánh sáng kích thích
	C chỉ phát sáng khi được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng.	
	D ánh sáng phát quang tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Câu 2: : Nếu ánh sáng kích thích có màu cam thì ánh sáng huỳnh quang có thể là 
	A màu đỏ.	B màu vàng.	C màu lục. 	D màu tím.
Câu 3: : Để giải thích hiện tượng quang điện ta dựa vào
	A giả thuyết của Macxoen về điện từ trường.	B thuyết lượng tử ánh sáng.	
	C thuyết điện từ ánh sáng.	D thuyết sóng ánh sáng.
Câu 4: : Ở hiện tượng quang điện, khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt kim loại thì tại đây bật ra các
	A nơtrôn.	B phôtôn.	C electron.	D prôtôn.
Câu 5: : Suất điện động của pin quang điện có giá trị trong khoảng từ 
	A 0,5 V đến 0,8 V.	B 2 V đến 4 V.	C 5 V đến 8 V.	D 0,02 V đến 0,04 V.	
Câu 6: : Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng
	A quang điện bên ngoài.	B quang điện bên trong.	C quang điện bên trong và cả quang điện bên ngoài.	D quang - phát quang của các chất.
Câu 7: : Bốn vạch quang phổ của hiđrô trong vùng ánh sáng nhìn thấy xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là 
	A tím , chàm, lam, đỏ.	B đỏ, lam, chàm, tím.	C tím, lam, chàm, đỏ.	D đỏ, chàm, lam, tím.	 
Câu 8: : Đối với nguyên tử hiđrô, ký hiệu bán kính Bo là r0 thì bán kính quỹ đạo dừng thứ n là 
	A rn = n2ro. 	B rn = (2n + 1)ro.	C rn = 2nro. 	D rn = (n + 1)2ro.
Câu 9: : Giới hạn quang điện của các kim loại
	A phụ thuộc tần số ánh sáng kích thích.	B phụ thuộc vào bản chất của kim loại đó.	C nhỏ hơn và bằng bước sóng của ánh sáng kích thích.
	D phụ thuộc vào cường độ ánh sáng kích thích.
Câu 10: : Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có năng lượng
	A giảm dần.	B cao nhất.	C tăng dần.	D thấp nhất.
Câu 11: : Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Chiếu một đơn sắc có bước sóng 0,5 vào bản kim loại có công thoát A = 2 eV thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện là
	A 2,5 eV.	B 0,951.10-18J. 	C 7,75.10-20J .	D 3,975.10-19J. 
Câu 12: : Chất quang dẫn
	A không dẫn điện khi bị chiếu sáng. 
	B dẫn điện tốt khi bị chiếu sáng bởi ánh sáng thích hợp.
	C dẫn điện kém khi bị chiếu sáng bởi ánh sáng thích hợp.	
	D dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng.
Câu 13: : Gọi A là công thoát của electron, h là hằng số Plăng, c là tốc độ truyền của ánh sáng trong chân không, là bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại. Điều kiện để hiện tượng quang điện xảy ra là
	A . .	B . .	C . .	D . .	
Câu 14: : Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s; công thoát êlectrôn của một kim loại là A = 7,95.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
	A . = 0,725 mm.	B . = 0,175 mm.	C . = 0,475 mm.	D . = 0,250 mm.
Câu 15: : Ở trạng thái cơ bản, electron của nguyên tử hiđrô chuyển động trên quỹ đạo
	A K .	B L . 	C M . 	D N .
Câu 16: : Một trong những thành công của mẫu nguyên tử Bo là giải thích được
	A hiện tượng tán sắc ánh sáng.	B hiện tượng giao thoa ánh sáng.	
C hiện tượng quang điện trong chất bán dẫn.	D sự tạo thành quang phổ của nguyên tử hyđrô.
Tự luận ( 2đ)
Câu 1: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Chiếu vào một bản kim loại, có công thoát A = 4,5 eV, đồng thời hai bức xạ điện từ có tần số f1 = 10,3.1014 Hz và bước sóng thì hiện tượng quang điện xày ra với bước sóng nào ? Vì sao ?
Câu 2: Một chùm sáng gồm các bức xạ có tần số lần lượt là f1 = 3.1014 Hz ; f2 = 2,5.1014 Hz ; f3 = 3,5.1014 Hz chiếu vào một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn 0,90mm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang dẫn có tần số nào ? Vì sao ?

Tài liệu đính kèm:

  • dockt20_ltu_as2.doc