Đề kiểm tra 20p Vật lí lớp 12 - Mã đề 123

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 590Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 20p Vật lí lớp 12 - Mã đề 123", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 20p Vật lí lớp 12 - Mã đề 123
Họ và tên:.	KIỂM TRA 20’
Lớp 12A4	Môn Vật lí	MD 123
Trắc nghiệm ( 8đ)
Câu 1: : Ở trạng thái cơ bản, electron của nguyên tử hiđrô chuyển động trên quỹ đạo
	A M . 	B L . 	C N .	D K .
Câu 2: : Gọi A là công thoát của electron, h là hằng số Plăng, c là tốc độ truyền của ánh sáng trong chân không, là bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại. Điều kiện để hiện tượng quang điện xảy ra là
	A . .	B . .	C . .	D . .
Câu 3: : Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Chiếu một đơn sắc có bước sóng 0,5 vào bản kim loại có công thoát A = 2 eV thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện là
	A 2,5 eV.	B 0,951.10-18J. 	C 3,975.10-19J. 	D 7,75.10-20J .
Câu 4: : Ở hiện tượng quang điện, khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt kim loại thì tại đây bật ra các
	A phôtôn.	B electron.	C nơtrôn.	D prôtôn.
Câu 5: : Đối với nguyên tử hiđrô, ký hiệu bán kính Bo là r0 thì bán kính quỹ đạo dừng thứ n là 
	A rn = n2ro. 	B rn = (2n + 1)ro.	C rn = (n + 1)2ro.	D rn = 2nro. 
Câu 6: : Nếu ánh sáng kích thích có màu cam thì ánh sáng huỳnh quang có thể là 
	A màu vàng.	B màu đỏ.	C màu tím.	D màu lục. 
Câu 7: : Bốn vạch quang phổ của hiđrô trong vùng ánh sáng nhìn thấy xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là 
	A đỏ, lam, chàm, tím.	B tím , chàm, lam, đỏ.	C đỏ, chàm, lam, tím.	D tím, lam, chàm, đỏ.
Câu 8: : Chất quang dẫn
A dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng.	
B không dẫn điện khi bị chiếu sáng.	
C dẫn điện kém khi bị chiếu sáng bởi ánh sáng thích hợp.	
D dẫn điện tốt khi bị chiếu sáng bởi ánh sáng thích hợp.
Câu 9: : Suất điện động của pin quang điện có giá trị trong khoảng từ 
	A 2 V đến 4 V.	B 5 V đến 8 V.	C 0,02 V đến 0,04 V.	D 0,5 V đến 0,8 V.
Câu 10: : Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng
	A quang điện bên trong và cả quang điện bên ngoài.	
B quang điện bên ngoài.	C quang điện bên trong.	D quang - phát quang của các chất.
Câu 11: : Một trong những thành công của mẫu nguyên tử Bo là giải thích được
	A hiện tượng quang điện trong chất bán dẫn.	B hiện tượng tán sắc ánh sáng.	
C hiện tượng giao thoa ánh sáng.	D sự tạo thành quang phổ của nguyên tử hyđrô.
Câu 12: : Giới hạn quang điện của các kim loại
A phụ thuộc vào bản chất của kim loại đó.	
B phụ thuộc tần số ánh sáng kích thích.	
C nhỏ hơn và bằng bước sóng của ánh sáng kích thích.	
D phụ thuộc vào cường độ ánh sáng kích thích.
Câu 13: : Để giải thích hiện tượng quang điện ta dựa vào
	A giả thuyết của Macxoen về điện từ trường.	B thuyết lượng tử ánh sáng.	
	C thuyết điện từ ánh sáng.	D thuyết sóng ánh sáng.
Câu 14: : Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s; công thoát êlectrôn của một kim loại là A = 7,95.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
	A . = 0,475 mm.	B . = 0,175 mm.	C . = 0,250 mm.	D . = 0,725 mm.
Câu 15: : Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có năng lượng
	A tăng dần.	B cao nhất.	C giảm dần.	D thấp nhất.
Câu 16: : Sự phát huỳnh quang của các chất lỏng và khí có đặc điểm là
A chỉ phát sáng khi được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng.	
B ánh sáng phát quang kéo dài sau khi tắt ánh sáng kích thích.	
C ánh sáng phát quang tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích.	
D có thể tự phát sáng mà không cần ánh sáng kích thích
B. Tự luận ( 2đ)
Câu 1: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js , công thoát của electron ra khỏi kali là 2,256 eV, của canxi là 2,756 eV và của nhôm là 3,45 eV. Chiếu bức xạ có tần số f = 7,2.108 MHz lần lượt vào các kim loại trên thì hiện tựơng quang điện không xảy ra đối với kim loại nào ? Vì sao ?
Câu 2: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s . Công thoát êlectrôn của một kim loại là A = 7,5.10-19 J. Xét các bức xạ có bước sóng sau: l1 = 0,18 mm; l2 = 0,21 mm; l3 = 0,28 mm. Bức xạ gây được hiện tượng quang điện ở kim loại trên là bước sóng nào ? vì sao ?

Tài liệu đính kèm:

  • dockt_20_ltu_as.doc