SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TQ TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN KIỂM TRA 15 PHÚT Môn: Tin Học 10 Họ và tên:........................................................... Lớp 10A Mã đề thi 914 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 1: Có hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là VNI và A. TELEX B. Unicode C. VNI-Windows D. TCVN3 Câu 2: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím A. Ctrl+I B. Ctrl+B C. Ctrl+D D. Ctrl+U Câu 3: Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Chuwcs mungf nawm mowisz" A. Chúc mùng nằm mơi B. Chúc mừng năm mới C. Chức mùng năm mơi D. Chúc mừng nam mói Câu 4: Để xem văn bản trước khi in, thực hiện thao tác A. File>Print Priview B. File>Print>Print Preview C. File>Print Preview D. File>Print>Print Priview Câu 5: Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác A. Lưu tập tin đã có với tên khác B. Mở tập tin C. Tạo mới tập tin D. Lưu tập tin Câu 6: Để in văn bản, dùng tổ hợp phím A. Ctrl+P B. Ctrl+V C. Ctrl+I D. Ctrl+D Câu 7: Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm A. đóng gói B. ứng dụng C. hệ thống D. tiện ích Câu 8: Để chọn (bôi đen) một dòng, ta thực hiện thao tác: đưa con trỏ chuột về đầu dòng và nhấp chuột lần. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Để chèn thêm một cột, thực hiện lệnh A. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right B. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns D. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left Câu 10: Để thực hiện gộp nhiều ô thành một ô, thực hiện lệnh A. nhấp phải chuột, chọn Merge Cells B. chọn Page Leyout>Merge Cells C. nhấp trái chuột, chọn Merge Cells D. chọn Page Layout>Merge Cells Câu 11: Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn B. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ C. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn D. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự Câu 12: Để tạo bảng, thực hiện lệnh A. Insert>Tables>Table B. Table>Insert>Tables C. Insert>Table>Tables D. Tables>Insert>Table Câu 13: Hệ soạn thảo văn bản cho phép A. nhập, lưu trữ và in ấn văn bản B. nhập, chỉnh sửa, in ấn văn bản C. nhập, chỉnh sửa, in ấn và lưu trữ văn bản D. nhập, chỉnh sửa, định dạng và in ấn văn bản Câu 14: Để thực hiện tách một ô thành nhiều ô, thực hiện lệnh A. chọn Page Layout>Split Cells B. nhấp phải chuột, chọn Split Cells C. nhấp trái chuột, chọn Split Cells D. chọn Page Leyout>Split Cells Câu 15: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím A. Ctrl+B B. Ctrl+U C. Ctrl+D D. Ctrl+I Câu 16: Trình bày văn bản bao gồm các chức năng A. định dạng trang văn bản, đoạn văn bản B. định dạng kí tự và đoạn văn bản C. định dạng trang văn bản, kí tự D. định dạng kí tự, đoạn văn và trang văn bản Câu 17: Để chèn thêm một hàng, cần thực hiện A. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right B. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left D. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow Câu 18: Để ngắt trang đoạn văn bản, thực hiện thao tác: A. Insert>Breake>Page Break B. Insert>Breaka>Page Break C. Inset>Break>Paga Break D. Insert>Break>Page Break Câu 19: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím A. Ctrl+B B. Ctrl+U C. Ctrl+D D. Ctrl+I Câu 20: Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác A. Lưu tập tin đã có với tên khác B. Mở tập tin C. Tạo mới tập tin D. Lưu tập tin ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: