Đề kiểm tra 15p Tin học lớp 10 - Mã đề 896 - Trường THPT Kim Xuyên

doc 1 trang Người đăng dothuong Lượt xem 602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15p Tin học lớp 10 - Mã đề 896 - Trường THPT Kim Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 15p Tin học lớp 10 - Mã đề 896 - Trường THPT Kim Xuyên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TQ
TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn: Tin Học 10
Họ và tên:...........................................................
Lớp 10A
Mã đề thi 896
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Câu 1: Có hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là VNI và 
A. TELEX	B. Unicode	C. VNI-Windows	D. TCVN3
Câu 2: Để chèn thêm một cột, thực hiện lệnh 
A. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right
B. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left
C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns
D. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow
Câu 3: Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác 
A. Mở tập tin	B. Lưu tập tin
C. Lưu tập tin đã có với tên khác	D. Tạo mới tập tin
Câu 4: Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác 
A. Tạo mới tập tin	B. Lưu tập tin
C. Mở tập tin	D. Lưu tập tin đã có với tên khác
Câu 5: Để xem văn bản trước khi in, thực hiện thao tác
A. File>Print Priview	B. File>Print>Print Preview
C. File>Print Preview	D. File>Print>Print Priview
Câu 6: Hệ soạn thảo văn bản cho phép
A. nhập, chỉnh sửa, in ấn văn bản	B. nhập, chỉnh sửa, in ấn và lưu trữ văn bản
C. nhập, chỉnh sửa, định dạng và in ấn văn bản	D. nhập, lưu trữ và in ấn văn bản
Câu 7: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím 
A. Ctrl+I	B. Ctrl+D	C. Ctrl+U	D. Ctrl+B
Câu 8: Để tạo bảng, thực hiện lệnh 
A. Table>Insert>Tables	B. Insert>Table>Tables	C. Tables>Insert>Table	D. Insert>Tables>Table
Câu 9: Để thực hiện gộp nhiều ô thành một ô, thực hiện lệnh
A. nhấp trái chuột, chọn Merge Cells	B. chọn Page Layout>Merge Cells
C. nhấp phải chuột, chọn Merge Cells	D. chọn Page Leyout>Merge Cells
Câu 10: Để chọn (bôi đen) một dòng, ta thực hiện thao tác: đưa con trỏ chuột về đầu dòng và nhấp chuột  lần.
A. 2	B. 1	C. 4	D. 3
Câu 11: Để chèn thêm một hàng, cần thực hiện 
A. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow
B. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right
C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left
D. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows
Câu 12: Để in văn bản, dùng tổ hợp phím 
A. Ctrl+P	B. Ctrl+V	C. Ctrl+I	D. Ctrl+D
Câu 13: Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn	B. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự
C. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn	D. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ
Câu 14: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím 
A. Ctrl+I	B. Ctrl+B	C. Ctrl+D	D. Ctrl+U
Câu 15: Để thực hiện tách một ô thành nhiều ô, thực hiện lệnh 
A. chọn Page Layout>Split Cells	B. nhấp phải chuột, chọn Split Cells
C. nhấp trái chuột, chọn Split Cells	D. chọn Page Leyout>Split Cells
Câu 16: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím 
A. Ctrl+B	B. Ctrl+U	C. Ctrl+D	D. Ctrl+I
Câu 17: Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Chuwcs mungf nawm mowisz"
A. Chúc mùng nằm mơi	B. Chúc mừng năm mới
C. Chức mùng năm mơi	D. Chúc mừng nam mói
Câu 18: Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm
A. ứng dụng	B. tiện ích	C. đóng gói	D. hệ thống
Câu 19: Để ngắt trang đoạn văn bản, thực hiện thao tác:
A. Insert>Breake>Page Break	B. Insert>Breaka>Page Break
C. Inset>Break>Paga Break	D. Insert>Break>Page Break
Câu 20: Trình bày văn bản bao gồm các chức năng
A. định dạng kí tự và đoạn văn bản	B. định dạng kí tự, đoạn văn và trang văn bản
C. định dạng trang văn bản, đoạn văn bản	D. định dạng trang văn bản, kí tự
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTHAOAN_THAOAN_896.doc