SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TQ TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN KIỂM TRA 15 PHÚT Môn: Tin Học 10 Họ và tên:........................................................... Lớp 10A Mã đề thi 570 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 1: Để thực hiện gộp nhiều ô thành một ô, thực hiện lệnh A. nhấp phải chuột, chọn Merge Cells B. chọn Page Layout>Merge Cells C. nhấp trái chuột, chọn Merge Cells D. chọn Page Leyout>Merge Cells Câu 2: Để chọn (bôi đen) một dòng, ta thực hiện thao tác: đưa con trỏ chuột về đầu dòng và nhấp chuột lần. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 3: Để chèn thêm một cột, thực hiện lệnh A. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left B. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right C. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow D. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns Câu 4: Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự B. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ C. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn D. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn Câu 5: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím A. Ctrl+D B. Ctrl+B C. Ctrl+I D. Ctrl+U Câu 6: Hệ soạn thảo văn bản cho phép A. nhập, chỉnh sửa, in ấn và lưu trữ văn bản B. nhập, chỉnh sửa, in ấn văn bản C. nhập, chỉnh sửa, định dạng và in ấn văn bản D. nhập, lưu trữ và in ấn văn bản Câu 7: Để ngắt trang đoạn văn bản, thực hiện thao tác: A. Insert>Breaka>Page Break B. Insert>Breake>Page Break C. Insert>Break>Page Break D. Inset>Break>Paga Break Câu 8: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím A. Ctrl+B B. Ctrl+D C. Ctrl+I D. Ctrl+U Câu 9: Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Chuwcs mungf nawm mowisz" A. Chúc mùng nằm mơi B. Chức mùng năm mơi C. Chúc mừng nam mói D. Chúc mừng năm mới Câu 10: Để thực hiện tách một ô thành nhiều ô, thực hiện lệnh A. nhấp trái chuột, chọn Split Cells B. chọn Page Leyout>Split Cells C. nhấp phải chuột, chọn Split Cells D. chọn Page Layout>Split Cells Câu 11: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím A. Ctrl+D B. Ctrl+I C. Ctrl+U D. Ctrl+B Câu 12: Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác A. Lưu tập tin B. Tạo mới tập tin C. Lưu tập tin đã có với tên khác D. Mở tập tin Câu 13: Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác A. Lưu tập tin đã có với tên khác B. Mở tập tin C. Lưu tập tin D. Tạo mới tập tin Câu 14: Để chèn thêm một hàng, cần thực hiện A. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow B. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right D. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Câu 15: Để in văn bản, dùng tổ hợp phím A. Ctrl+P B. Ctrl+D C. Ctrl+V D. Ctrl+I Câu 16: Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm A. tiện ích B. hệ thống C. đóng gói D. ứng dụng Câu 17: Có hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là VNI và A. TCVN3 B. Unicode C. VNI-Windows D. TELEX Câu 18: Để tạo bảng, thực hiện lệnh A. Tables>Insert>Table B. Table>Insert>Tables C. Insert>Table>Tables D. Insert>Tables>Table Câu 19: Trình bày văn bản bao gồm các chức năng A. định dạng kí tự, đoạn văn và trang văn bản B. định dạng kí tự và đoạn văn bản C. định dạng trang văn bản, đoạn văn bản D. định dạng trang văn bản, kí tự Câu 20: Để xem văn bản trước khi in, thực hiện thao tác A. File>Print>Print Priview B. File>Print Preview C. File>Print>Print Preview D. File>Print Priview ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: