SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TQ TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN KIỂM TRA 15 PHÚT Môn: Tin Học 10 Họ và tên:........................................................... Lớp 10A Mã đề thi 357 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 1: Có hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là VNI và A. TELEX B. Unicode C. TCVN3 D. VNI-Windows Câu 2: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím A. Ctrl+U B. Ctrl+I C. Ctrl+B D. Ctrl+D Câu 3: Để in văn bản, dùng tổ hợp phím A. Ctrl+D B. Ctrl+V C. Ctrl+P D. Ctrl+I Câu 4: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím A. Ctrl+U B. Ctrl+B C. Ctrl+D D. Ctrl+I Câu 5: Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác A. Lưu tập tin đã có với tên khác B. Lưu tập tin C. Mở tập tin D. Tạo mới tập tin Câu 6: Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm A. ứng dụng B. tiện ích C. đóng gói D. hệ thống Câu 7: Để chọn (bôi đen) một dòng, ta thực hiện thao tác: đưa con trỏ chuột về đầu dòng và nhấp chuột lần. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 8: Hệ soạn thảo văn bản cho phép A. nhập, lưu trữ và in ấn văn bản B. nhập, chỉnh sửa, in ấn văn bản C. nhập, chỉnh sửa, định dạng và in ấn văn bản D. nhập, chỉnh sửa, in ấn và lưu trữ văn bản Câu 9: Để chèn thêm một hàng, cần thực hiện A. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow B. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left D. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right Câu 10: Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn B. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn C. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ D. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự Câu 11: Để thực hiện gộp nhiều ô thành một ô, thực hiện lệnh A. nhấp phải chuột, chọn Merge Cells B. chọn Page Layout>Merge Cells C. nhấp trái chuột, chọn Merge Cells D. chọn Page Leyout>Merge Cells Câu 12: Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Chuwcs mungf nawm mowisz" A. Chúc mừng nam mói B. Chức mùng năm mơi C. Chúc mùng nằm mơi D. Chúc mừng năm mới Câu 13: Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác A. Lưu tập tin B. Tạo mới tập tin C. Mở tập tin D. Lưu tập tin đã có với tên khác Câu 14: Để xem văn bản trước khi in, thực hiện thao tác A. File>Print>Print Preview B. File>Print Priview C. File>Print>Print Priview D. File>Print Preview Câu 15: Để ngắt trang đoạn văn bản, thực hiện thao tác: A. Insert>Breaka>Page Break B. Inset>Break>Paga Break C. Insert>Breake>Page Break D. Insert>Break>Page Break Câu 16: Để thực hiện tách một ô thành nhiều ô, thực hiện lệnh A. nhấp trái chuột, chọn Split Cells B. nhấp phải chuột, chọn Split Cells C. chọn Page Leyout>Split Cells D. chọn Page Layout>Split Cells Câu 17: Trình bày văn bản bao gồm các chức năng A. định dạng kí tự, đoạn văn và trang văn bản B. định dạng trang văn bản, đoạn văn bản C. định dạng trang văn bản, kí tự D. định dạng kí tự và đoạn văn bản Câu 18: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím A. Ctrl+B B. Ctrl+U C. Ctrl+D D. Ctrl+I Câu 19: Để chèn thêm một cột, thực hiện lệnh A. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left B. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right C. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow D. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns Câu 20: Để tạo bảng, thực hiện lệnh A. Tables>Insert>Table B. Insert>Table>Tables C. Table>Insert>Tables D. Insert>Tables>Table ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: