Đề kiểm tra 15p Tin học lớp 10 - Mã đề 061 - Trường THPT Kim Xuyên

doc 1 trang Người đăng dothuong Lượt xem 681Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15p Tin học lớp 10 - Mã đề 061 - Trường THPT Kim Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 15p Tin học lớp 10 - Mã đề 061 - Trường THPT Kim Xuyên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TQ
TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn: Tin Học 10
Họ và tên:...........................................................
Lớp 10A
Mã đề thi 061
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Câu 1: Để thực hiện gộp nhiều ô thành một ô, thực hiện lệnh
A. chọn Page Leyout>Merge Cells	B. chọn Page Layout>Merge Cells
C. nhấp trái chuột, chọn Merge Cells	D. nhấp phải chuột, chọn Merge Cells
Câu 2: Để chọn (bôi đen) một dòng, ta thực hiện thao tác: đưa con trỏ chuột về đầu dòng và nhấp chuột  lần.
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 3: Để ngắt trang đoạn văn bản, thực hiện thao tác:
A. Insert>Breake>Page Break	B. Inset>Break>Paga Break
C. Insert>Break>Page Break	D. Insert>Breaka>Page Break
Câu 4: Để chèn thêm một cột, thực hiện lệnh 
A. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right
B. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow
C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns
D. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left
Câu 5: Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm
A. đóng gói	B. ứng dụng	C. hệ thống	D. tiện ích
Câu 6: Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác 
A. Mở tập tin	B. Tạo mới tập tin
C. Lưu tập tin đã có với tên khác	D. Lưu tập tin
Câu 7: Để tạo bảng, thực hiện lệnh 
A. Insert>Tables>Table	B. Table>Insert>Tables	C. Insert>Table>Tables	D. Tables>Insert>Table
Câu 8: Có hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là VNI và 
A. Unicode	B. TCVN3	C. TELEX	D. VNI-Windows
Câu 9: Trình bày văn bản bao gồm các chức năng
A. định dạng trang văn bản, đoạn văn bản	B. định dạng kí tự và đoạn văn bản
C. định dạng trang văn bản, kí tự	D. định dạng kí tự, đoạn văn và trang văn bản
Câu 10: Để thực hiện tách một ô thành nhiều ô, thực hiện lệnh 
A. chọn Page Layout>Split Cells	B. nhấp phải chuột, chọn Split Cells
C. nhấp trái chuột, chọn Split Cells	D. chọn Page Leyout>Split Cells
Câu 11: Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác 
A. Lưu tập tin đã có với tên khác	B. Mở tập tin
C. Tạo mới tập tin	D. Lưu tập tin
Câu 12: Hệ soạn thảo văn bản cho phép
A. nhập, chỉnh sửa, in ấn và lưu trữ văn bản	B. nhập, lưu trữ và in ấn văn bản
C. nhập, chỉnh sửa, in ấn văn bản	D. nhập, chỉnh sửa, định dạng và in ấn văn bản
Câu 13: Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn	B. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn
C. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự	D. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ
Câu 14: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím 
A. Ctrl+B	B. Ctrl+I	C. Ctrl+D	D. Ctrl+U
Câu 15: Để chèn thêm một hàng, cần thực hiện 
A. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows
B. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right
C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left
D. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow
Câu 16: Để in văn bản, dùng tổ hợp phím 
A. Ctrl+D	B. Ctrl+P	C. Ctrl+I	D. Ctrl+V
Câu 17: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím 
A. Ctrl+B	B. Ctrl+U	C. Ctrl+D	D. Ctrl+I
Câu 18: Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Chuwcs mungf nawm mowisz"
A. Chúc mừng năm mới	B. Chúc mùng nằm mơi
C. Chức mùng năm mơi	D. Chúc mừng nam mói
Câu 19: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím 
A. Ctrl+B	B. Ctrl+U	C. Ctrl+D	D. Ctrl+I
Câu 20: Để xem văn bản trước khi in, thực hiện thao tác
A. File>Print Priview	B. File>Print>Print Preview
C. File>Print Preview	D. File>Print>Print Priview
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTHAOAN_THAOAN_061.doc