KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 1 Môn: Sinh học 10 CB Họ, tên thí sinh:................................................................................Lớp 10A....... Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D Câu 1. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống? A. C, Na, Mg, N B. H, Na, P, Cl C. C, H, O, N D. C, H, Mg, Na Câu2. Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng? A. Mangan B. Kẽm C. Đồng D. Photpho Câu3 . Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại ? A. Giới nấm B. Giới động vật C Giới thực vật D. Giới khởi sinh Câu 4. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống ? A. Trao đổi chất và năng lượng B. Sinh trưởng và phát triển C. Cảm ứng và vận động D. Tất cả các hoạt động nói trên. Câu5. Các nguyên tố hóa học được sắp xếp để tạo nên cấu trúc ..... và nhiều ....... liên kết với nhau theo nguyên tấc nhất định để tạo thành đại.......tham gia cáu tạo tế bào Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là: A. Nguyên tử B. Tế bào C. Bào quan D. Phân tử Câu6. Giới khởi sinh (Monera) gòm những sinh vật A. Đơn bào, nhân sơ B. Đơn, đa bào nhân thực C. Đơn, đa bào, Thành bằng kitin D. Đa bào, Thành bằng Cellulose Câu7. Lipit là chất có đặc tính A. Tan rất ít trong nước B. Tan nhiều trong nước C. Không tan trong nước D. Có ái lực rất mạnh với nước Câu8. Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng: A. Để bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử B. Để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của các phân tử nước . C. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước D. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước Câu9. Thành phần cấu tạo của lipit là : A. A xít béo và rượu B. Đường và rượu C. Gliêrol và đường D. Axit béo và Gliêrol Câu10. Đặc điểm không phải vai trò của Cacbohydrad đối với tế bào A. Xây dựng nên nhiều bộ phận của tế bào B. Xây dựng nên protein C. nhận biết các vật thể lạ D. Là nguồn dự trữ, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 1 Môn: Sinh học 10 CB Họ, tên thí sinh:................................................................................Lớp 10A....... Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D Câu1. Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống? A. 25 B. 35 C. 45 D. 55 Câu2. Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là: A. Các hợp chất vô cơ B. Các hợp chất hữu cơ C. Các nguyên tố đại lượng D. Các nguyên tố vi lượng Câu3. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ? A. Tim B. Phổi C. Ribôxôm D. Não bộ Câu4. Hoạt động nào sau đây không xảy ra ở tế bào sống ? A. Trao đổi chất và năng lượng B. Chuyển hóa vật chất khi có tia lửa điện B. Cảm ứng và vận động D. Sinh trưởng và phát triển Câu5. Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên ..... và nhiều ....... tạo thành hệ ....... Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là: A. Tê bào B. Cơ quan C. Cơ thể D. Bào quan Câu6. Giới khởi sinh (Monera) gòm những sinh vật A. Virus, Tảo đơn bào, Nấm nhầy B. Vi khuẩn, Vi sinh vật cổ C. Nấm men, vi khuẩn. D. Giun, thân mềm. Câu7. Sống tự dưỡng quang hợp cơ ở : A. Thực vật , nấm B. Động vật , tảo C. Thực vật , tảo D. Động vật , nấm Câu8. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa : A. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào B. Tao ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể C. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường D. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể Câu9. Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên lipit là : A Cacbon, hidrô, ôxi B. Nitơ , hidrô, Cacbon C. Ôxi,Nitơ ,hidrô, D. Hidrô, ôxi, phốt pho Câu10. Đặc điểm không phải vai trò của Cacbohydrad đối với tế bào A. Xây dựng nên nhiều bộ phận của tế bào B. Xây dựng nên protein C. nhận biết các vật thể lạ D. Là nguồn dự trữ, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào
Tài liệu đính kèm: