Sở GD-ĐT ĐakLak Kiểm tra 15 phút kì 1 - Năm học 2015-2016 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Môn: Sinh học 12 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .STT: . . . . . . . . .Lớp: 12 . . . Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 28 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi.Có bao nhiêu loại thể này trong tế bào? A. 2n + 1 + 1. B. 2n + 2 + 2. C. 66. D. 24. Câu 2. Trong quá trình phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch có chiều: A. Khi thì 3' → 5', khi thì 5' → 3'. B. 5' → 3'. C. 3' → 5'. D. Cả 3' → 5' và 5' → 3'. Câu 3. Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ NST gồm có 2 bộ NST của 2 loài khác nhau là: A. thể đa bội chẳn. B. thể lệch bội. C. thể lưỡng bội. D. thể dị đa bội. Câu 4. Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một prôtêin có 498 axit amin. Đột biến đã tác động trên một cặp nuclêôtit và sau đột biến tổng số nuclêôtit của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen xảy ra là: A. Thay thế một cặp nuclêôtit. B.Đảo cặp nuclêôtit. C.Thêm một cặp nuclêôtit. D.Mất một cặp nuclêôtit. Câu 5. 1 gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 nuclêôtit tiến hành phiên mã 5 lần liên tiếp để tổng hợp các phân tử mARN ,trên mỗi phân tử mARN có 6 riboxom cùng tham gia dịch mã trượt qua một lần không lặp lại .Tổng số chuổi polypeptit và số axit amin môi trường cung cấp lần lượt là: A. 15.7470. B. 30.14970. C. 30.14940. D. 15.7485. Câu 6. Một đoạn NST bình thường có trình tự các gen như sau: ABCDE*FGH ( dấu * biểu hiện cho tâm động), một đột biến xảy ra làm NST có trình tự các gen: ABCF*EDGH, dạng đột biến đã xảy ra là: A. chuyển đoạn tương hỗ. B. chuyển đoạn không tương hỗ. C. đảo đoạn ngoài tâm động. D. đảo đoạn có chứa tâm động. Câu 7. Ở một loài, có số lượng NST lưỡng bội 2n = 40. Số loại thể 1 nhiễm kép có thể có là: A. 190. B. 20. C. 200. D. 21. Câu 8. Phiên mã ở phần lớn sinh vật nhân thực tạo ra mARN sơ khai sau đó tạo thành mARN trưởng thành tham gia quá trình dịch mã chỉ gồm: A. các intron. B. các exon. C. các edoxon. D. các edointron. Câu 9. Những phân tích di truyền tế bào học cho biết:chuối rừng lưỡng bội và chuối trồng tam bội.Ở những loài này alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp.Khi gây đột biến nhân tạo người ta thu được một số dạng tứ bội và các dạng này chỉ tạo ra giao tử lưỡng bội có khả năng sống.Xác định kết quả phân li kiểu gen và kiểu hình của phép lai: AAaa x Aaaa A. 1/36AAAA:8/36AAAa:18Aaaa:8Aaaa:1aaaa và 35 cao:1 thấp. B. 1 Aaaa:4Aaaa:1aaaa vaf5 cao:1 thấp. C. 1/12AAAa:5/12AAaa:5/12Aaaa:1/12aaaa và 11 cao:1 thấp. D. 1AAaa:2Aaaa:1aaaa và 3 cao:1 thấp. Câu 10. Mã di truyền mang tính phổ biến tức là: A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ ba mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. B. nhiều bộ ba cùng xác định một axít amin. C. tất cả các loài đều dùng chung nhiều mã di truyền. D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axít amin. ------------------Hết--------------- Sở GD-ĐT ĐakLak Kiểm tra 15 phút kì 1 - Năm học 2015-2016 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Môn: Sinh học 12 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .STT: . . . . . . . . .Lớp: 12 . . . Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. Ở một loài, có số lượng NST lưỡng bội 2n = 40. Số loại thể 1 nhiễm kép có thể có là: A. 200. B. 20. C. 190. D. 21. Câu 2. Phiên mã ở phần lớn sinh vật nhân thực tạo ra mARN sơ khai sau đó tạo thành mARN trưởng thành tham gia quá trình dịch mã chỉ gồm: A. các edointron. B. các edoxon. C. các intron. D. các exon. Câu 3. Mã di truyền mang tính phổ biến tức là: A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều mã di truyền. B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ ba mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. C. nhiều bộ ba cùng xác định một axít amin. D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axít amin. Câu 4. Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một prôtêin có 498 axit amin. Đột biến đã tác động trên một cặp nuclêôtit và sau đột biến tổng số nuclêôtit của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen xảy ra là: A.Đảo cặp nuclêôtit. B.Mất một cặp nuclêôtit. C. Thay thế một cặp nuclêôtit. D.Thêm một cặp nuclêôtit. Câu 5. Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 28 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào? A. 2n + 1 + 1. B. 2n + 1. C. 2n + 2 + 2. D. 2n + 2. Câu 6. 1 gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 nuclêôtit tiến hành phiên mã 5 lần liên tiếp để tổng hợp các phân tử mARN ,trên mỗi phân tử mARN có 6 riboxom cùng tham gia dịch mã trượt qua một lần không lặp lại .Tổng số chuổi polypeptit và số axit amin môi trường cung cấp lần lượt là: A. 30.14970. B. 15.7485. C. 15.7470. D. 30.14940. Câu 7. Trong quá trình phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch có chiều: A. Khi thì 3' → 5', khi thì 5' → 3'. B. Cả 3' → 5' và 5' → 3'. C. 3' → 5'. D. 5' → 3'. Câu 8. Một đoạn NST bình thường có trình tự các gen như sau: ABCDE*FGH ( dấu * biểu hiện cho tâm động), một đột biến xảy ra làm NST có trình tự các gen: ABCF*EDGH, dạng đột biến đã xảy ra là: A. chuyển đoạn tương hỗ. B. đảo đoạn có chứa tâm động. C. chuyển đoạn không tương hỗ. D. đảo đoạn ngoài tâm động. Câu 9. Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ NST gồm có 2 bộ NST của 2 loài khác nhau là: A. thể dị đa bội. B. thể lưỡng bội. C. thể lệch bội. D. thể đa bội chẳn. Câu 10. Những phân tích di truyền tế bào học cho biết:chuối rừng lưỡng bội và chuối trồng tam bội.Ở những loài này alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp.Khi gây đột biến nhân tạo người ta thu được một số dạng tứ bội và các dạng này chỉ tạo ra giao tử lưỡng bội có khả năng sống.Xác định kết quả phân li kiểu gen và kiểu hình của phép lai: AAaa x Aaaa A. 1 Aaaa:4Aaaa:1aaaa vaf5 cao:1 thấp. B. 1/12AAAa:5/12AAaa:5/12Aaaa:1/12aaaa và 11 cao:1 thấp. C. 1/36AAAA:8/36AAAa:18Aaaa:8Aaaa:1aaaa và 35 cao:1 thấp. D. 1AAaa:2Aaaa:1aaaa và 3 cao:1 thấp. ----------------Hết--------------Sở GD-ĐT ĐakLak Kiểm tra 15 phút kì 1 - Năm học 2015-2016 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Môn: Sinh học 12 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .STT: . . . . . . . . .Lớp: 12 . . . Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. Một đoạn NST bình thường có trình tự các gen như sau: ABCDE*FGH ( dấu * biểu hiện cho tâm động), một đột biến xảy ra làm NST có trình tự các gen: ABCF*EDGH, dạng đột biến đã xảy ra là: A. chuyển đoạn không tương hỗ. B. đảo đoạn có chứa tâm động. C. đảo đoạn ngoài tâm động. D. chuyển đoạn tương hỗ. Câu 2. Ở một loài, có số lượng NST lưỡng bội 2n = 40. Số loại thể 1 nhiễm kép có thể có là: A. 21. B. 200. C. 20. D. 190. Câu 3. Phiên mã ở phần lớn sinh vật nhân thực tạo ra mARN sơ khai sau đó tạo thành mARN trưởng thành tham gia quá trình dịch mã chỉ gồm: A. các exon. B. các intron. C. các edointron. D. các edoxon. Câu 4. Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một prôtêin có 498 axit amin. Đột biến đã tác động trên một cặp nuclêôtit và sau đột biến tổng số nuclêôtit của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen xảy ra là: A.Thêm một cặp nuclêôtit. B.Mất một cặp nuclêôtit. C. Thay thế một cặp nuclêôtit. D.Đảo cặp nuclêôtit. Câu 5. Trong quá trình phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch có chiều: A. 5' → 3'. B. Cả 3' → 5' và 5' → 3'. C. 3' → 5'. D. Khi thì 3' → 5', khi thì 5' → 3'. Câu 6. 1 gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 nuclêôtit tiến hành phiên mã 5 lần liên tiếp để tổng hợp các phân tử mARN ,trên mỗi phân tử mARN có 6 riboxom cùng tham gia dịch mã trượt qua một lần không lặp lại .Tổng số chuổi polypeptit và số axit amin môi trường cung cấp lần lượt là: A. 15.7485. B. 30.14970. C. 15.7470. D. 30.14940. Câu 7. Mã di truyền mang tính phổ biến tức là: A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ ba mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều mã di truyền. C. nhiều bộ ba cùng xác định một axít amin. D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axít amin. Câu 8. Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 28 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào? A. 2n + 2. B. 2n + 2 + 2. C. 2n + 1 + 1. D. 2n + 1. Câu 9. Những phân tích di truyền tế bào học cho biết:chuối rừng lưỡng bội và chuối trồng tam bội.Ở những loài này alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp.Khi gây đột biến nhân tạo người ta thu được một số dạng tứ bội và các dạng này chỉ tạo ra giao tử lưỡng bội có khả năng sống.Xác định kết quả phân li kiểu gen và kiểu hình của phép lai: AAaa x Aaaa A. 1 Aaaa:4Aaaa:1aaaa vaf5 cao:1 thấp. B. 1AAaa:2Aaaa:1aaaa và 3 cao:1 thấp. C. 1/36AAAA:8/36AAAa:18Aaaa:8Aaaa:1aaaa và 35 cao:1 thấp. D. 1/12AAAa:5/12AAaa:5/12Aaaa:1/12aaaa và 11 cao:1 thấp. Câu 10. Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ NST gồm có 2 bộ NST của 2 loài khác nhau là: A. thể lưỡng bội. B. thể lệch bội. C. thể đa bội chẳn. D. thể dị đa bội. --------------Hết---------------Sở GD-ĐT ĐakLak Kiểm tra 15 phút kì 1 - Năm học 2015-2016 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Môn: Sinh học 12 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .STT: . . . . . . . . .Lớp: 12. . . Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. 1 gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 nuclêôtit tiến hành phiên mã 5 lần liên tiếp để tổng hợp các phân tử mARN ,trên mỗi phân tử mARN có 6 riboxom cùng tham gia dịch mã trượt qua một lần không lặp lại .Tổng số chuổi polypeptit và số axit amin môi trường cung cấp lần lượt là: A. 15.7485. B. 30.14940. C. 15.7470. D. 30.14970. Câu 2. Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 28 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào? A. 2n + 1. B. 2n + 2 + 2. C. 2n + 1 + 1. D. 2n + 2. Câu 3. Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ NST gồm có 2 bộ NST của 2 loài khác nhau là: A. thể đa bội chẳn. B. thể lệch bội. C. thể lưỡng bội. D. thể dị đa bội. Câu 4. Những phân tích di truyền tế bào học cho biết:chuối rừng lưỡng bội và chuối trồng tam bội.Ở những loài này alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp.Khi gây đột biến nhân tạo người ta thu được một số dạng tứ bội và các dạng này chỉ tạo ra giao tử lưỡng bội có khả năng sống.Xác định kết quả phân li kiểu gen và kiểu hình của phép lai: AAaa x Aaaa A. 1AAaa:2Aaaaa:1aaaa và 3 cao:1 thấp. B. 1/36AAAA:8/36AAAa:18Aaaa:8Aaaa:1aaaa và 35 cao:1 thấp. C. 1/12AAAa:5/12AAaa:5/12Aaaa:1/12aaaa và 11 cao:1 thấp. D. 1 Aaaa:4Aaaa:1aaaa vaf5 cao:1 thấp. Câu 5. Ở một loài, có số lượng NST lưỡng bội 2n = 40. Số loại thể 1 nhiễm kép có thể có là: A. 20. B. 190. C. 21. D. 200. Câu 6. Mã di truyền mang tính phổ biến tức là: A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ ba mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. B. nhiều bộ ba cùng xác định một axít amin. C. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axít amin. D. tất cả các loài đều dùng chung nhiều mã di truyền. Câu 7. Phiên mã ở phần lớn sinh vật nhân thực tạo ra mARN sơ khai sau đó tạo thành mARN trưởng thành tham gia quá trình dịch mã chỉ gồm: A. các exon. B. các edointron. C. các intron. D. các edoxon. Câu 8. Một đoạn NST bình thường có trình tự các gen như sau: ABCDE*FGH ( dấu * biểu hiện cho tâm động), một đột biến xảy ra làm NST có trình tự các gen: ABCF*EDGH, dạng đột biến đã xảy ra là: A. đảo đoạn ngoài tâm động. B. chuyển đoạn tương hỗ. C. chuyển đoạn không tương hỗ. D. đảo đoạn có chứa tâm động. Câu 9. Trong quá trình phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch có chiều: A. 5' → 3'. B. Khi thì 3' → 5', khi thì 5' → 3'. C. Cả 3' → 5' và 5' → 3'. D. 3' → 5'. Câu 10. Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một prôtêin có 498 axit amin. Đột biến đã tác động trên một cặp nuclêôtit và sau đột biến tổng số nuclêôtit của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen xảy ra là: A.Đảo cặp nuclêôtit. B.Mất một cặp nuclêôtit. C.Thêm một cặp nuclêôtit. D. Thay thế một cặp nuclêôtit. ----------------Hết-----------------Sở GD-ĐT ĐakLak Kiểm tra 15 phút kì 1 - Năm học 2015-2016 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Môn: Sinh học 12 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .STT: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . Đáp án mã đề: 157 01. - / - - 04. ; - - - 07. ; - - - 10. ; - - - 02. - - = - 05. - / - - 08. - / - - 03. - - - ~ 06. - - - ~ 09. - - = - Đáp án mã đề: 191 01. - - = - 04. - - = - 07. - - = - 10. - / - - 02. - - - ~ 05. - - = - 08. - / - - 03. - / - - 06. ; - - - 09. ; - - - Đáp án mã đề: 225 01. - / - - 04. - - = - 07. ; - - - 10. - - - ~ 02. - - - ~ 05. - - = - 08. - / - - 03. ; - - - 06. - / - - 09. - - - ~ Đáp án mã đề: 259 01. - - - ~ 04. - - = - 07. ; - - - 10. - - - ~ 02. - / - - 05. - / - - 08. - - - ~ 03. - - - ~ 06. ; - - - 09. - - - ~
Tài liệu đính kèm: