Sở GD&ĐT Quảng Nam KIỂM TRA 15 PHUT Trường THPT Nguyễn Dục HÌNH 12 CHƯƠNG 1 Họ và tên:........................................ Lớp:............ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ. án Bài 1: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AB = a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Câu 1.Đường cao khối chóp SABC bằng : a/ a b/a c/ a d/a Câu 2. Diện tích đáy của khối chóp SABC bằng: a/ a2 b/3 c/ d/a2 Câu 3. Thể tích khối chóp S.ABC theo a bằng : Câu 4: Gọi M, N lần lượt là các điểm trên SB, SC sao cho Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp S.AMN và S.ABC là : Câu 5 : Thể tích của khối chóp SAMN bằng : Câu 6: Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là : Bài 2: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a tâm O, các cạnh bên hợp với đáy một góc 600. Câu 7 : Đường cao của khối chóp là : a/ SA b / SB c /SH d/ SO Câu 8 : Diện tích đáy của khối chóp SABC bằng : Câu 9 : Thể tích của khối chóp SABC bằng : Câu 10 : khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng : Hết. Sở GD&ĐT Quảng Nam KIỂM TRA 15 PHUT Trường THPT Nguyễn Dục HÌNH 12 CHƯƠNG 1 Họ và tên:........................................ Lớp:............ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ. án Bài 1: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C với AC = a, BC=2a biết SA vuông góc với đáy ABC và SC hợp với đáy một góc 30o. Câu 1.Đường cao khối chóp SABC bằng : a/ a b/ a c/a d/a Câu 2. Diện tích đáy của khối chóp SABC bằng: a/ a2 b/3 c/ d/a2 Câu 3. Thể tích khối chóp S.ABC theo a bằng : Câu 4: Gọi M, N lần lượt là các điểm trên SB, SC sao cho Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp S.AMN và S.ABC là : Câu 5 : Thể tích của khối chóp SAMN bằng : Câu 6: Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là : Bài 2: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a tâm G, các cạnh bên hợp với đáy một góc 300. Câu 7 : Đường cao của khối chóp là : a/ SA b / SH c /SO d/ SG Câu 8 : Diện tích đáy của khối chóp SABC bằng : Câu 9 : Thể tích của khối chóp SABC bằng : Câu 10 : khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng : Hết. Sở GD&ĐT Quảng Nam KIỂM TRA 15 PHUT Trường THPT Nguyễn Dục HÌNH 12 CHƯƠNG 1 Họ và tên:........................................ Lớp:............ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ. án Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết SA vuông góc với đáy (ABCD) và SB hợp với đáy một góc 30o. Câu 1.Đường cao khối chóp S.ABCD bằng : a/ a b/ a c/a d/a Câu 2. Diện tích đáy của khối chóp S.ABC theo a bằng: a/ a2 b/3 c/ d/a2 Câu 3. Thể tích khối chóp S.ABC theo a bằng : Câu 4: Gọi M, N lần lượt là các điểm trên SB, SC sao cho Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp S.AMN và S.ABC là : Câu 5 : Thể tích của khối chóp SAMN bằng : Câu 6: Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là : Bài 2: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a tâm O, các cạnh bên hợp với đáy một góc 600. Câu 7 : Đường cao của khối chóp là : a/ SA b / SH c /SC d/ SO Câu 8 : Diện tích đáy của khối chóp S.ABCD bằng : Câu 9 : Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng : Câu 10: Khoảng cách từ B đến mp(SDC) theo a bằng: HẾT. Sở GD&ĐT Quảng Nam KIỂM TRA 15 PHUT Trường THPT Nguyễn Dục HÌNH 12cb CHƯƠNG 1 Họ và tên:........................................ Lớp:............ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ. án Bài 1: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết SB vuông góc với đáy (ABCD) và SA hợp với đáy một góc 60o. Câu 1.Đường cao khối chóp S.ABC bằng : a/ a b/ a c/a d/a Câu 2. Diện tích đáy của khối chóp S.ABC bằng: a/ a2 b/3 c/a2 d/ Câu 3. Thể tích khối chóp S.ABC theo a bằng : Câu 4: Gọi M, N lần lượt là các điểm trên SA, SC sao cho Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp S.BMN và S.ABC là : Câu 5 : Thể tích của khối chóp S.BMN bằng : Câu 6: Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD) là : Bài 2: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a tâm H, các cạnh bên hợp với đáy một góc 300. Câu 7 : Đường cao của khối chóp là : a/ SA b / SO c /SC d/ SH Câu 8 : Diện tích đáy của khối chóp SABCD bằng : Câu 9 : Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng : Câu 10: Khoảng cách từ A đến mp(SDC) theo a bằng: HẾT Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 đề1 b c a b d c d a c d đề2 b a c b c c d d a b đề3 b c b a d d d a b a đề4 c d c b a a d a c c
Tài liệu đính kèm: