Đề kiểm tra 15p chương 1 Hình học 12

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 849Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15p chương 1 Hình học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 15p chương 1 Hình học 12
Mã đề 
112
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 12
HÌNH HỌC CHƯƠNG I
Họ tên.....................................................................: lỚP ..
Câu 1: Tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h bằng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tính thể tích của một khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là 4m, 6m, 2m bằng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
 A. B. C. . D 
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng tam giác có . Đáy là tam giác vuông cân
 tại A, . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. B. C. . D. 
Câu 5: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại B, . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. B. C. . D. 
Câu 6: Một khối lập phương có cạnh là 2m có thể tích bằng:
A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 7: : Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và bằng Tính thể tích của khối chóp .
 A. B. C. . D 
Câu 8: Một khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng 2 có thể tích là:
A. B. C. . D 
Câu 9: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại B, , , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng . Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng .
A. B. C.. D. 
Câu 10: : Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng . Góc giữa đường thẳng SC và bằng . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và AC. 
 A. B. C. . D. 
------------------
---------- HẾT ----------
Mã đề 
113
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 12
HÌNH HỌC CHƯƠNG I
Họ tên.....................................................................: lỚP ..
Câu 1: Tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h bằng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tính thể tích của một khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là 4m, 5m, 2m bằng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
 A. B. C. . D 
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng tam giác có . Đáy là tam giác vuông cân
 tại A, . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. B. C. . D. 
Câu 5: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại B, . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. B. C. . D. 
Câu 6: Một khối lập phương có cạnh là 3m có thể tích bằng:
A. B. 	 C. 	D. 
Câu 7: : Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và bằng .Tính thể tích của khối chóp .
 A. B. C. . D 
Câu 8: Một khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng 3 có thể tích là:
A. B. C. . D 
Câu 9: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại B, , , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng . Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng .
A. B.. C D. 
Câu 10: : Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh 2, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng . Góc giữa đường thẳng SC và bằng . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và AC. 
 A. B. C. . D. 
------------------
---------- HẾT ----------
Mã đề 
114
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 12
HÌNH HỌC CHƯƠNG I
Họ tên.....................................................................: lỚP ..
Câu 1: Tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h bằng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tính thể tích của một khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là 3m, 6m, 2m bằng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
 A. B. C. . D . 
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng tam giác có . Đáy là tam giác vuông cân
 tại A, . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. B. C. . D. 
Câu 5: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại B, . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. B. C. . D. 
Câu 6: Một khối lập phương có cạnh là 4m có thể tích bằng:
A. 	B. 	C. D. 
Câu 7: : Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và bằng Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. . D. 
Câu 8: Một khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng 2 có thể tích là:
A. B. C. . D. 
Câu 9: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại B, , , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng . Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng .
A. B. C. D. 
Câu 10: : Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng . Góc giữa đường thẳng SC và bằng . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và AC. 
 A. B. C. . D. 
------------------
---------- HẾT ----------
Mã đề 
115
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 12
HÌNH HỌC CHƯƠNG I
Họ tên.....................................................................: lỚP ..
Câu 1: Tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h bằng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tính thể tích của một khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là 4m, 5m, 3m bằng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
 A. B. C. . D . 
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng tam giác có . Đáy là tam giác vuông cân
 tại A, . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. B. C. . D. 
Câu 5: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại B, . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. B. C. . D. 
Câu 6: Một khối lập phương có cạnh là 5m có thể tích bằng.
A. B. 	 C. D. 
Câu 7: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và bằng Tính thể tích của khối chóp .
 A. B. C. . D. 
Câu 8: Một khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng có thể tích là:
A. B. C. . D. 
Câu 9: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại B, , , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng . Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng .
A. B. C. D. 
Câu 10: : Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh 5, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng . Góc giữa đường thẳng SC và bằng . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và AC. 
 A. B. C. D. 
------------------
---------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA 15 HINH 12 C1.doc