Đề kiểm tra 15 phút số 1 môn Toán Lớp 8 - Mã đề 814 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Ninh

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 21/02/2024 Lượt xem 180Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút số 1 môn Toán Lớp 8 - Mã đề 814 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 15 phút số 1 môn Toán Lớp 8 - Mã đề 814 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Ninh
PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC
TRƯỜNG THCS AN NINH
( Đề có 2 trang )
KIỂM TRA – NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN – 8 
Thời gian làm bài : 15 Phút 
Mã đề 814
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Đa thức 4x(2y-z) +7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là :
	A. (2y+z)(4x-7y) 	B. (2y+z)(4x+7y) 
	C. (2y-z)(4x-7y) 	D. (2y-z)(4x+7y)
Câu 2: Giá trị của x thoả mãn 2x(x+3) +2(x+3) =0 là :
	A. 3 hoặc 1 	B. 3 hoặc -1 
	C. -3 hoặc -1	D. -3 hoặc 1 
Câu 3: Đa thức -8x3 +12x2y -6xy2 +y2 được thu gọn là :
	A. (2x+y)3 	B. -(2x+y)3 
	C. (2x-y)3 	D. (-2x+y)3 
Câu 4: Giá trị của x thoả mãn (10x+9).x-(5x-1)(2x+3) =8 là 
	A. -1,25 	B. 3
	C. 1,25 	D. 1,5 
Câu 5: Đa thức 9x6 +24x3y2 +16y2 được phân tích thành nhân tử là :
	A. (3x3+4y2)2 	B. (3y3-2x2)2 
	C. -(3x3+4y2)2 	D. (3x3-4y2)2 
Câu 6: Chọn kết quả đúng ; (2x+3y)(2x-3y) bằng 
	A. 2x2-3y2 	B. 4x2-9y2 
	C. 4x-9y	D. 4x2+9y2 
Câu 7: Biểu thức rút gọn của (2x+y)(4x2-2xy+y2) là :
	A. 2x3-y3 	B. 8x3-y3 
	C. x3-8y3 	D. 8x3+y3
Câu 8: Tính (x-2)(x-5) bằng 
	A. x2-7x+10 	B. x2+10 
	C. x2-3x+10	D. x2+7x+10 
Câu 9: Đa thức x(x-7) +(7-x)2: được phân tích thành nhân tử là 
	A. 7(x-7) 	B. (x-7)(x+7)
	C. (x-7)(2x-7) 	D. (x-7)(2x+7) 
Câu 10: Cho A=3.(2x-3)(3x+2)-2(x+4)(4x-3)+9x(4-x) .Để A có giá trị bằng 0 thì x bằng : 
	A. Kết quả khác 	B. 4
	C. 2 	D. 3 
Câu 11: Tính (x+)2 ta được : 
	A. x2 -x - 	B. x2 +x + 
	C. x2 -x + 	D. x2 +x + 
Câu 12: 
Tính (5x-y)2 ta được :
	A. 25x2 -10xy +y2 	B. 25x2 +10xy +y2 
	C. 25x2 +10xy +25y2 
Câu 13: Biểu thức rút gọn của : (4x+9)2 +(4x-9)2 là :
	A. 16x2+81 	B. 4x2+9 
	C. 4x2+6	D. 2(16x2+81) 
Câu 14: Tính (7x+2y)2 +(7x-2y)2 -2( 49x2 -4y2)
	A. 256x2 	B. 4y2 
	C. 16y2 	D. 256x2 +16y2
Câu 15: Tính (x2-2xy+y2).(x-y) bằng :
	A. x3-3x2y+3xy2-y3 	B. -x3-3x2y+3xy2-y3 
	C. -x3-3x2y+3xy2+y3	D. x3-3x2y-3xy2-y3 
Câu 16: Kết quả phân tích đa thức 3x2-12 thành nhân tử là :
	A. 3(x-2)(x+2) 	B. 3x(x2+4) 
	C. 3x(x-2)2 	D. x(3x-2)(3x+2)
Câu 17: Đa thức 5x2y-10xy2 được phân tích thành nhân tử là :
	A. -5xy(2x-y)	B. 5xy(x-2y) 
	C. -5xy(x-2y) 	D. 5xy(2x-y) 
Câu 18: Tính (5x+2y)2 +(5x-2y)2 +2(1+2y)(1-2y) bằng 
	A. 50x2+2	B. 50x2-4y2 
	C. 50x2 +4y2 	D. 50x2+1 
Câu 19: Đa thức (x-4)2 +(x-4) được phân tích thành nhân tử là :
	A. (x+4)(x-4)	B. (x+4)(x+3) 
	C. (x-4)(x-5) 	D. (x-4)(x-3) 
Câu 20: Đa thức 5(x-y)-y(x-y) được phân tích thành nhân tử là :
	A. (x+y)(5-y) 	B. (x-y)(5+x) 
	C. (x-y)(5-y)	D. (x+y)(5+y) 
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_toan_lop_8_ma_de_814_nam_hoc_2017_20.doc