SO GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ1 ĐỀ KIEM TRA 15’-TOAN Thời gian làm bài: 15 phút; (7 câu trắc nghiệm) Lớp: Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và AB = a, AD = 2a. Góc giữa SB và đáy bằng 45o. Thể tích hình chóp S.ABCDbằng A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa diện luôn .. số mặt của hình đa diện ấy.” A. nhỏ hơn hoặc bằng B. nhỏ hơn C. bằng D. lớn hơn Câu 3: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa điện luôn số đỉnh của hình đa diện ấy.” A. nhỏ hơn hoặc bằng B. bằng C. lớn hơn D. nhỏ hơn Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. tứ diện là đa diện lồi B. Hình hộp là đa diện lồi C. Hình lập phương là đa điện lồi D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi Câu 5: Nếu một hình chóp có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng lên A. B. C. D. Câu 6: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a.Thể tích của (H) bằng: A. B. C. D. Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên tạo với đáy một góc 60o. Khoảng cách từ A đến (SBC) là: A. B. C. D. đáp án khác TRƯỜNG THPT A Thanh Liêm ĐỀ 2 KIỂM TRA 15’ TOAN 11-Thời gian làm bài: 15 phút; (7 câu trắc nghiệm) Họ, tên : LỚP Điểm (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Cho hình chóp S.ABCcóđáy ABC làtam giáccân, BA=BC=a=SA .SA vuông góc vớiđáy và góc giữa (SAC) và (SAB) bằng 60o. Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. Đáp án khác Câu 2: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. Tám B. Mười C. Sáu D. Mười hai Câu 3: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: A. B. C. D. Câu 4: Cho hìnhchópS.ABCDcóđáylàhìnhchữnhậtvớiAB=2a,AD=a.HìnhchiếucủaSlên (ABCD) làtrungđiểm H của AB, SC tạovớiđáymộtgóc 45o.Thểtíchkhốichóp S.ABCDlà: A. B. C. D. Câu 5: Nếu ba kích thước của một hình hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên: A. B. C. k lần D. Câu 6: Cho hìnhchóp tam giáccóđườngcaobằng 100 cm vàcáccạnhđáybằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Thểtíchcủahìnhchópđóbằng A. B. C. D. Câu 7: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96.Thể tích của khối lập phương đó là: A. 91 B. 64 C. 84 D. 48 ------ - TRƯỜNG THPT A Thanh Liêm ĐỀ 3 KIỂM TRA 15’ TOAN 11-Thời gian làm bài: 15 phút; (7 câu trắc nghiệm) Họ, tên : LỚP Điểm (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy , góc giữa SC và đáy bằng 450 Thể tích khối chóp là: A. B. C. . D. Câu 2: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, AC= ,CB= a và SA= 2a và SA vuông góc đáy và góc Thẻ tích khối chóp là: A. B. C. D. Câu 3: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt B. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt . C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh . Câu 4: : Cho hình chóp S.ABC với . Thể tích của hình chóp bằng A. B. C. D. Câu 5: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 và các cạnh đáy bằng 20 , 21 , 29 . Thể tích của hình chóp đó bằng A. 7000 B C. 6213 D. 6000 Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có các mặt (ABC) và (SBC) là những tam giác đều cạnh a.Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là 600. Hình chiếu vuông góc của S xuống (ABC) nằm trong tam giác ABC. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) theo a. A. B. C. D. Câu 7: Số cạnh của một hình bát diện đều là: A. Mười hai B. Mười C. Tám D. Mười sáu ---------------- ------------------------ TRƯỜNG THPT A Thanh Liêm ĐỀ 4 KIỂM TRA 15’ TOAN 11-Thời gian làm bài: 15 phút; (7 câu trắc nghiệm) Họ, tên : LỚP Điểm (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên tạo với đáy một góc 60o. Khoảng cách từ A đến (SBC) là: A. đáp án khác B. C. D. Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và AB = a, AD = 2a. Góc giữa SB và đáy bằng 45o. Thể tích hình chóp S.ABCDbằng A. B. C. D. Câu 3: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa diện luôn .. số mặt của hình đa diện ấy.” A. nhỏ hơn hoặc bằng B. nhỏ hơn C. lớn hơn D. bằng Câu 4: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa điện luôn số đỉnh của hình đa diện ấy.” A. lớn hơn B. nhỏ hơn hoặc bằng C. nhỏ hơn D. bằng Câu 5: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a.Thể tích của (H) bằng: A. B. C. D. Câu 6: Nếu một hình chóp có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng lên A. B. C. D. Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình hộp là đa diện lồi B. tứ diện là đa diện lồi C. Hình lập phương là đa điện lồi D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi TRƯỜNG THPT A Thanh Liêm ĐỀ 5 KIỂM TRA 15’ TOAN 11-Thời gian làm bài: 15 phút; (7 câu trắc nghiệm) Họ, tên : LỚP Điểm (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. Mười hai B. Sáu C. Tám D. Mười Câu 2: Cho hình chóp S.ABCcóđáy ABC làtam giáccân, BA=BC=a=SA ,SA vuông góc vớiđáy và góc giữa (SAB) và (SAC) bằng 60o. Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. Đáp án khác Câu 3: Cho hìnhchópS.ABCDcóđáylàhìnhchữnhậtvớiAB=2a,AD=a.HìnhchiếucủaSlên (ABCD) làtrungđiểm H của AB, SC tạovớiđáymộtgóc 45o.Thểtíchkhốichóp S.ABCDlà: A. B. C. D. Câu 4: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng Thể tích của (H) bằng:a. A. B. C. D. Câu 5: Cho hìnhchóp tam giáccóđườngcaobằng 100 cm vàcáccạnhđáybằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Thểtíchcủahìnhchópđóbằng A. B. C. D. Câu 6: Nếu ba kích thước của một hình hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên: A. B. C. k lần D. Câu 7: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96.Thể tích của khối lập phương đó là: A. 91 B. 84 C. 64 D. 48 ----------------------------------------------- TRƯỜNG THPT A Thanh Liêm ĐỀ 6 KIỂM TRA 15’ TOAN 11-Thời gian làm bài: 15 phút; (7 câu trắc nghiệm) Họ, tên : LỚP Điểm (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 450 Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. . Câu 2: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt B. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt . C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh . Câu 3: : Cho hình chóp S.ABC với . Thể tích của hình chóp bằng A. B. C. D. Câu 4: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, AC= ,CB= a và SA= 2a và SA vuông góc đáy và góc Thẻ tích khối chóp là: A. B. C. D. Câu 5: Số cạnh của một hình bát diện đều là: A. Mười hai B. Mười C. Tám D. Mười sáu Câu 6: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 và các cạnh đáy bằng 20 , 21 , 29 . Thể tích của hình chóp đó bằng A. 7000 B. C. 6000 D. 6213 Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có các mặt (ABC) và (SBC) là những tam giác đều cạnha.Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là 600. Hình chiếu vuông góc của S xuống (ABC) nằm trong tam giác ABC. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) theo a. A. B. C. D. TRƯỜNG THPT A Thanh Liêm ĐỀ 7 KIỂM TRA 15’ TOAN 11-Thời gian làm bài: 15 phút; (7 câu trắc nghiệm) Họ, tên : LỚP Điểm (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên tạo với đáy một góc 60o. Khoảng cách từ A đến (SBC) là: A. B. đáp án khác C. D. Câu 2: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa diện luôn .. số mặt của hình đa diện ấy.” A. nhỏ hơn hoặc bằng B. lớn hơn C. nhỏ hơn D. bằng Câu 3: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa điện luôn số đỉnh của hình đa diện ấy.” A. lớn hơn B. bằng C. nhỏ hơn hoặc bằng D. nhỏ hơn Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và AB = a, AD = 2a. Góc giữa SB và đáy bằng 45o. Thể tích hình chóp S.ABCDbằng A. B. C. D. Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình hộp là đa diện lồi B. tứ diện là đa diện lồi C. Hình lập phương là đa điện lồi D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi Câu 6: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: A. B. C. D. Câu 7: Nếu một hình chóp có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng lên A. B. C. D. TRƯỜNG THPT A Thanh Liêm ĐỀ 8 KIỂM TRA 15’ TOAN 11-Thời gian làm bài: 15 phút; (7 câu trắc nghiệm) Họ, tên : LỚP Điểm (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96.Thể tích của khối lập phương đó là: A. 84 B. 48 C. 91 D. 64 Câu 2: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. Tám B. Mười C. Mười hai D. Sáu Câu 3: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: A. B. C. D. Câu 4: Cho hình chóp S.ABCcóđáy ABC làtam giáccân, BA=BC=a=SA ,SA vuông góc vớiđáy và góc giữa (SAB) và (SAC) bằng 60o. Thể tích khối chóp là: A. Đáp án khác B. C. D. Câu 5: Cho hìnhchópS.ABCDcóđáylàhìnhchữnhậtvớiAB=2a,AD=a.HìnhchiếucủaSlên (ABCD) làtrungđiểm H của AB, SC tạovớiđáymộtgóc 45o.Thểtíchkhốichóp S.ABCDlà: A. B. C. D. Câu 6: Cho hìnhchóp tam giáccóđườngcaobằng 100 cm vàcáccạnhđáybằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Thểtíchcủahìnhchópđóbằng A. B. C. D. Câu 7: Nếu ba kích thước của một hình hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên: A. B. C. k lần D. TRƯỜNG THPT A Thanh Liêm ĐỀ 9 KIỂM TRA 15’ TOAN 11-Thời gian làm bài: 15 phút; (7 câu trắc nghiệm) Họ, tên : LỚP Điểm (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh . B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt . D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh Câu 2: : Cho hình chóp S.ABC với . Thể tích của hình chóp bằng A. B. C. D. Câu 3: Số cạnh của một hình bát diện đều là: A. Tám B. Mười C. Mười hai D. Mười sáu Câu 4: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 và các cạnh đáy bằng 20 , 21 , 29 . Thể tích của hình chóp đó bằng A. 6000 B. 6213 C. 7000 D. 7000 Câu 5: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, AC= ,CB= a và SA= 2a và SA vuông góc đáy và góc Thẻ tích khối chóp là: A. B. C. D. Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 450 Thể tích khối chóp là: A. . B. C. D. Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có các mặt (ABC) và (SBC) là những tam giác đều cạnh a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là 600. Hình chiếu vuông góc của S xuống (ABC) nằm trong tam giác ABC. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) theo a. A. B. C. D. ---------- TRƯỜNG THPT A Thanh Liêm ĐỀ 10 KIỂM TRA 15’ TOAN 11-Thời gian làm bài: 15 phút; (7 câu trắc nghiệm) Họ, tên : LỚP Điểm (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Câu 1: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa diện luôn .. số mặt của hình đa diện ấy.” A. nhỏ hơn B. bằng C. nhỏ hơn hoặc bằng D. lớn hơn Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và AB = a, AD = 2a. Góc giữa SB và đáy bằng 45o. Thể tích hình chóp S.ABCDbằng A. B. C. D. Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình hộp là đa diện lồi B. tứ diện là đa diện lồi C. Hình lập phương là đa điện lồi D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi Câu 4: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa điện luôn số đỉnh của hình đa diện ấy.” A. bằng B. lớn hơn C. nhỏ hơn hoặc bằng D. nhỏ hơn Câu 5: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: A. B. C. D. Câu 6: Nếu một hình chóp có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng lên A. B. C. D. Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên tạo với đáy một góc 60o. Khoảng cách từ A đến (SBC) là: A. B. C. D. đáp án khác TRƯỜNG THPT A Thanh Liêm ĐỀ 11 KIỂM TRA 15’ TOAN 11-Thời gian làm bài: 15 phút; (7 câu trắc nghiệm) Họ, tên : LỚP Điểm (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96.Thể tích của khối lập phương đó là: A. 48 B. 84 C. 64 D. 91 Câu 2: Cho hình chóp S.ABCcóđáy ABC làtam giáccân, BA=BC=a=SA ,SA vuông góc vớiđáy và góc giữa (SAB) và (SAC) bằng 60o. Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. Đáp án khác Câu 3: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. Tám B. Mười C. Mười hai D. Sáu Câu 4: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: A. B. C. D. Câu 5: Cho hìnhchóp tam giáccóđườngcaobằng 100 cm vàcáccạnhđáybằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Thểtíchcủahìnhchópđóbằng A. B. C. D. Câu 6: Nếu ba kích thước của một hình hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên: A. B. C. k lần D. Câu 7: Cho hìnhchópS.ABCDcóđáylàhìnhchữnhậtvớiAB=2a,AD=a.HìnhchiếucủaSlên (ABCD) làtrungđiểm H của AB, SC tạovớiđáymộtgóc 45o.Thểtíchkhốichóp S.ABCDlà: A. B. C. D. TRƯỜNG THPT A Thanh Liêm ĐỀ 12 KIỂM TRA 15’ TOAN 11-Thời gian làm bài: 15 phút; (7 câu trắc nghiệm) Họ, tên : LỚP Điểm (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, AC= ,CB= a và SA= 2a và SA vuông góc đáy và góc Thẻ tích khối chóp là: A. B. C. D. Câu 2: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt B. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt . C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh . D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh Câu 3: : Cho hình chóp S.ABC với . Thể tích của hình chóp bằng A. B. C. D. Câu 4: Số cạnh của một hình bát diện đều là: A. Mười B. Mười hai C. Tám D. Mười sáu Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có các mặt (ABC) và (SBC) là những tam giác đều cạnh a.Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là 600. Hình chiếu vuông góc của S xuống (ABC) nằm trong tam giác ABC. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) theo a. A. B. C. D. Câu 6: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 và các cạnh đáy bằng 20 , 21 , 29 . Thể tích của hình chóp đó bằng A. B. 7000 C. 6213 D. 6000 Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 450 Thể tích khối chóp là: A. B. . C. D. TRƯỜNG THPT A Thanh Liêm ĐỀ 13 KIỂM TRA 15’ TOAN 11-Thời gian làm bài: 15 phút; (7 câu trắc nghiệm) Họ, tên : LỚP Điểm (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa diện luôn .. số mặt của hình đa diện ấy.” A. lớn hơn B. bằng C. nhỏ hơn hoặc bằng D. nhỏ hơn Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. tứ diện là đa diện lồi B. Hình hộp là đa diện lồi C. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi D. Hình lập phương là đa điện lồi Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên tạo với đáy một góc 60o. Khoảng cách từ A đến (SBC) là: A. B. đáp án khác C. D. Câu 4: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa điện luôn số đỉnh của hình đa diện ấy.” A. nhỏ hơn hoặc bằng B. nhỏ hơn C. bằng D. lớn hơn Câu 5: Nếu một hình chóp có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng lên A. B. C. D. Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và AB = a, AD = 2a. Góc giữa SB và đáy bằng 45o. Thể tích hình chóp S.ABCDbằng A. B. C. D. Câu 7: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: