SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT PHÚ TÂN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN: HÌNH HỌC 10 Mã đề thi 153 Họ và tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. (Học sinh chọn phương án trả lời chính xác nhất điền vào phiếu trả lời trắc nghiệm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án ĐỀ: Câu 1: Cho tam giác với các đỉnh là , , , và lần lượt là trung điểm của và . Phương trình tham số của đường trung bình là: A. B. C. D. Câu 2: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5) A. 3x - y + 10 = 0 B. 3x + y - 8 = 0 C. 3x - y + 6 = 0 D. -x + 3y + 6 = 0 Câu 3: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(-1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x - y + 4 = 0. A. x +2y - 3 = 0 B. -x +2y - 5 = 0 C. x -2y + 5 = 0 D. x + 2y = 0 Câu 4: Cho rABC có A(2 ; -1), B(4 ; 5), C(-3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. -3x + 7y + 13 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. 7x + 3y -11 = 0 Câu 5: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ? A. 0 B. Vô số C. 1 D. 2 Câu 6: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng D: 4x - 3y - 26 = 0 và d: 3x + 4y - 7 = 0. A. (5 ; 2) B. (2 ; -6) C. (5 ; -2) D. Không giao điểm. Câu 7: Khoảng cách từ điểm M(5 ; -1) đến đường thẳng r : là : A. 2 B. . C. D. Câu 8: Cho tam giác với các đỉnh là , , , là trọng tâm của tam giác . Phương trình tham số của đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 9: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(-3 ; 2) và B(1 ; 4) A. (-1 ; 2) B. (4 ; 2) C. (1 ; 2). D. (2 ; -1) Câu 10: Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng r1 : và r2 : A. 00 B. 450. C. 600 D. 900
Tài liệu đính kèm: