Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6

docx 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1635Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
- Tập hợp. 
- Số phần tử của 1 tập hợp. 
- Tập hợp con.
- Biết dùng kí hiệu Ì, Î.
- Nhận ra tập hợp.
- Xác định các số tự nhiên liên tiếp.
-Biết tìm số phần tử của tập hợp.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
1
0,5
5%
4
2
20%
Chủ đề 2
- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa.
 - Thứ tự thực hiện các phép tính.
-Biết công thức nhân (chia) hai lũy thừa cùng cơ số. 
-Biết số chính phương.
Tính giá trị biểu thức.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Tìm số tự nhiên x.
- Giải bài toán thực tế.
- Vận dụng các tính chất, phép toán cộng, trừ, nhân, chia để tìm số tự nhiên. 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
2
20%
4
4
40%
1
1
10%
9
8
80%
T. số câu
T. số điểm 
Tỉ lệ %
5
2,5
25%
3
2,5
25%
4
4
40%
1
1
10%
13
10 
100%
ĐỀ :
A- Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (3 điểm)
Câu 1 : Tập hợp M = {16; 17; 18; ; 36} có bao nhiêu phần tử?
A. 21	B. 22	C. 20	D. 11
Câu 2: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 11 là:
A. P = {6; 7; 8; 9; 10; 11}	C. P = {xÎ N | 6£ x 11} 
B. P = {xÎ N | 6£ x < 11}	D. P = {xÎ N | 6< x < 11}
Câu 3: Cho tập hợp H = {1; 3; 5; 7; 9} thì:
A. 3H	B. 3 H	C. 3 H D. {3} H
Câu 4: Viết tích bằng cách dùng lũy thừa: 34 . 32 = ?
A. 32	B. 36	C. 38 D. 33
Câu 5: Trong các dòng sau, dòng nào là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần?
A. 99; 98; 97	B. 24; 26; 28	C. 15; 17; 19 D. 89; 90; 91
Câu 6: Số nào là số chính phương?
A. 10	B. 45	C. 36 D. 99
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 42 – 39 : 13	 b) 9 . 45 + 55 . 9 – 120 c) 1200 : {4 . [126 – (42 . 5 + 16)]}
Bài 2 (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 3 . x – 5 = 4	b) 34 . (4x + 16) = 8 . 37	
Bài 3 (1 điểm) Có 347 khách đi tham quan bằng ô tô 24 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy xe để chở hết khách tham quan?
Bài 4: (1 điểm) Một phép chia có thương là 7 và dư là 15. Hiệu giữa số bị chia và số chia là 141. Tìm số bị chia và số chia. 
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM:
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
Tổng
ĐA
A
D
A
B
D
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3,0
II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài
Nội dung
Điểm
Tổng
1
a) 42 – 39 : 13 = 42 – 3 = 39
1 đ
3,0 đ
b) 9 . 45 + 55 . 9 – 120
= 9(45 + 55) – 120 
= 9 . 100 – 120 
= 900 – 120 = 780
0,5 đ
0,5 đ
c) 1200 : {4 . [126 – (42 . 5 + 16)]} 
= 1200 : {4 . [126 – (16 . 5 + 16)]}
= 1200 : {4 . [126 – 96]}
= 1200 : {4 . 30}
= 1200 : 120 = 10
0, 5 đ
0,5 đ
2
a) 3 . x – 5 = 4
 3 . x = 4 + 5
 x = 9 : 3 = 3
0, 5 đ
0,5 đ
2,0 đ
b) 34 . (4x + 16) = 8 . 37
 4x + 16 = 8 . 37 : 34
 4x + 16 = 8 . 33 
4x + 16 = 216
4x = 216 – 16 
 x = 200 : 4 = 50
0,5 đ
0,5 đ
3
347 : 24 = 14 xe (dư 11 khách)
Vậy cần ít nhất 15 xe để chở hết số khách du lịch.
0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ
4
Số bị chia = số chia . 7 + 15
Số bị chia – số chia = 141
Số chia . 7 + 15 – số chia = 141
 6 . số chia = 141 – 15 = 126
Vậy : Số chia = 126 : 6= 21
 Số bị chia = 21 + 141 = 162
0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ


Tài liệu đính kèm:

  • docxdematrandapan_kt1tiet_toan6_tiet9.docx