Đề kiểm tra 1 tiết số học 6 (lần 2)

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 670Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết số học 6 (lần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết số học 6 (lần 2)
ĐỀ 1 :
Câu 1: ( 3điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6	B. 4 và 5	C. 2 và 8	D. 9 và 12
2) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7	B. 22.5.7	C. 22.3.5.7	D. 22.32.5
3) ƯCLN ( 6 ; 18 ; 60 ) là :
A. 36	B. 6	C. 12	D. 30
4) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 }	B = { 1; 5 }	C = { 0; 1; 5 }	D = { 5 }
Câu 2: (2 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu
Đúng
Sai
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó.
c) Nếu a chia hết cho x và b chia hết cho x thì x là ƯCLN (a,b)
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau
 Bài 1: (1®) XÐt xem c¸c tæng sau cã chia hÕt cho 7 kh«ng? a) 21 + 35 + 49 + 42 b) 63 + 36 + 84 +77
 Bài 2: Không thực hiện phép tính xét xem tổng, hiệu nào sau đây là hợp số, số nguyên tố
	a)2.3.4.7.11+13.17.19.21. b) 7.9.11.13-2.3.4.7
Bài 3: (2 điểm)a)Tìm số tự nhiên x biết x 8; x 10 ; 45 < x 200.
 b)Tìm số tự nhiên x biết 45 ∶ x; 60∶ x và x > 5
Bài 4: (2 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2 , hàng 4 , hàng 5 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh trong lớp khoảng từ 35 đến 50 . Tính số học sinh lớp 6A .
Bài 5: Chứng tỏ rằng: không chia hết cho 3
...............................................................................................................................................................................
ĐỀ 2 :
Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
	A. 14	B. 22	C. 25	D. 15
2) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323	B. 246	C. 7421	D. 7853
3) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7	B. 22.5.7	C. 22.3.5.7	D. 22.32.5
5
4) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 24 . 5 . 7	B. 2 . 5 . 7	C. 24	D. 5 .7
Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau :
 Câu 
Đúng
Sai
a) Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố .
b) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố .
c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ .
d) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1, 3, 7, 9
Bài 1: (1®) XÐt xem c¸c tæng sau cã chia hÕt cho 2 kh«ng? A) 1208 + 12 + 150 b) 100 -254 
 Bài 2: Không thực hiện phép tính xét xem tổng, hiệu nào sau đây là hợp số, số nguyên tố
	a) 3.5.7+11.13.17. b) 3.4.5 - 6.7
Bài 3: (2 điểm) a) Tìm số tự nhiên a nhỏ hơn 400 biết a 15 và a 25.
 b) T×m sè tù nhiªn a lín nhÊt biÕt r»ng 480 a vµ 600 a
Bài 4: (2 điểm) Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối 6.
Bài 5: Chứng tỏ rằng: chia hết cho 3
ĐỀ 2 :
Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
	A. 14	B. 22	C. 25	D. 15
2) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323	B. 246	C. 7421	D. 7853
3) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7	B. 22.5.7	C. 22.3.5.7	D. 22.32.5
5
4) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 24 . 5 . 7	B. 2 . 5 . 7	C. 24	D. 5 .7
Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau :
 Câu 
Đúng
Sai
a) Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố .
b) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố .
c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ .
d) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1, 3, 7, 9
Bài 1: (1®) XÐt xem c¸c tæng sau cã chia hÕt cho 2 kh«ng? A) 1208 + 12 + 150 b) 100 -254 
 Bài 2: Không thực hiện phép tính xét xem tổng, hiệu nào sau đây là hợp số, số nguyên tố
	a) 3.5.7+11.13.17. b) 3.4.5 - 6.7
Bài 3: (2 điểm) a) Tìm số tự nhiên a nhỏ hơn 400 biết a 15 và a 25.
 b) T×m sè tù nhiªn a lín nhÊt biÕt r»ng 480 a vµ 600 a
Bài 4: (2 điểm) Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối 6.
Bài 5: Chứng tỏ rằng: chia hết cho 3
...............................................................................................................................................................................
ĐỀ 1 :
Câu 1: ( 3điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6	B. 4 và 5	C. 2 và 8	D. 9 và 12
2) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7	B. 22.5.7	C. 22.3.5.7	D. 22.32.5
3) ƯCLN ( 6 ; 18 ; 60 ) là :
A. 36	B. 6	C. 12	D. 30
4) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 }	B = { 1; 5 }	C = { 0; 1; 5 }	D = { 5 }
Câu 2: (2 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu
Đúng
Sai
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó.
c) Nếu a chia hết cho x và b chia hết cho x thì x là ƯCLN (a,b)
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau
 Bài 1: (1®) XÐt xem c¸c tæng sau cã chia hÕt cho 7 kh«ng? a) 21 + 35 + 49 + 42 b) 63 + 36 + 84 +77
 Bài 2: Không thực hiện phép tính xét xem tổng, hiệu nào sau đây là hợp số, số nguyên tố
	a)2.3.4.7.11+13.17.19.21. b) 7.9.11.13-2.3.4.7
Bài 3: (2 điểm)a)Tìm số tự nhiên x biết x 8; x 10 ; 45 < x 200.
 b)Tìm số tự nhiên x biết 45 ∶ x; 60∶ x và x > 5
Bài 4: (2 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2 , hàng 4 , hàng 5 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh trong lớp khoảng từ 35 đến 50 . Tính số học sinh lớp 6A .
Bài 5: Chứng tỏ rằng: không chia hết cho 3

Tài liệu đính kèm:

  • doc02_DE_KIEM_TRA_1_TIET_SO_HOC_6_LAN_2_DANH_CHO_LOP_CHO.doc