Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Năm học 2012-2013 - Trường THPT Trường Chinh

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 09/07/2022 Lượt xem 370Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Năm học 2012-2013 - Trường THPT Trường Chinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Năm học 2012-2013 - Trường THPT Trường Chinh
 MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) – LỚP: 11
NĂM HỌC: 2012 – 2013
Môn: Tiếng Anh – Chương trình: Chuẩn
( Dùng cho loại đề tự luận)
	Cấp độ
Tên chủ đề (ND,CT..)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Unit 9
THE POST 
OFFICE
(6 tiết)
Nghe
Đọc
2(câu hỏi )
Viết 
KNNN
1(ngữ â.)
2(giới từ -ĐVCT) 
1 (họ từ - DHTĐ)
2(mệnh đề quan hệ hạn định và không hạn định – VCKĐN)
2(mệnh đề quan hệ hạn định và không hạn định – VCTGY)
Số câu: 9
Số điểm: 3,5
tỉ lệ %: 35%
Số câu: 4
Số điểm: 1,0
10%
Số câu:2 
Số điểm: 1,0
10%
Số câu: 2
Số điểm:1,0
10%
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
10%
Số câu: 10
3,5điểm =
35%
Unit 10
NATURE IN DANGER
(6 tiết)
Nghe
Đọc
Viết 
KNNN
1 (ngữ âm)
1 (giới từ – ĐVCT)
1(tr ọng âm )
3(họ từ – DHTĐ)
4(đại từ quan hệ- ĐVCT)
2(mệnh đề quan hệ có giới từ- VCKĐN)
Số câu: 12
Số điểm: 3,5
tỉ lệ %: 35%
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
15%
Số câu: 4
Số điểm: 1,0
10%
Số câu: 2
Số điểm:1,0 
10%
Số câu:0
Số điểm:0
%
Số câu: 12
3,5 điểm =
35.%
Unit 11
SOURCES
OF ENERGY
(5 tiết)
Nghe
Đọc
Viết 
KNNN
2(ngữ âm) 
1 (giới từ – ĐVCT)
1(trọng âm)
2(thể động từ - DHTĐ)
1(thì- SXT)
1(thể động từ – VCKĐN)
Số câu: 10
Số điểm: 3,0
tỉ lệ %: 30%
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
15%
Số câu: 0
Số điểm: 0
.%
Số câu: 3
Số điểm: 1,0
10%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
5%
Số câu: 10
3,0 điểm =
30.%
Tổng số câu: 31
Tổng số điểm; 10,0
Tỉ lệ %: 100%
Số câu: 14
Số điểm: 3,5
35%
Số câu: 6
Số điểm: 2,0
20%
Số câu: 7
Số điểm: 3,0
30%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
15%
Số câu: 30
10,0điểm =100%
*Ghi chú: 
- ĐVCT: điền vào chỗ trống
- DHTĐ : dùng hình thức đúng
- VCKĐN: viết câu không đổi nghĩa
- VCTGY : viết câu theo gợi ý
- SXT: Sắp xếp từ
CÂU HỎI THEO MA TRẬN
I. UNIT 9:	(6 tiết) Tổng số câu: 9 – số điểm: 3,5 - chiếm 35 % 
1. office, technology, bother, potential (NB)
2. Thanh Ba Post Office is equipped _______ advanced technology. (NB)
3. The money will be sent ________ your parents. (NB)
4. Fax transmission has now become a cheap and ________ way to transmit texts and graphics over distances. (convenience) (NB)
	Shopping in Mappstone is a must if you are visiting the area. There are many shops and services all within walking distance of the central square. The city is particularly busy during the summer months of June, July and August when tourists visit Mappstone from all over the world.
	One of the main streets off the central square – Cedar Avenue – is the most popular shopping area for not just visitors but residents too. Stores line both sides of the avenue often stay open late into the evening. Most of the shops in the avenue are small and expensive but in nearby streets shoppers can find almost anything at more reasonable prices. Tourists will find that many of these shops offer an export service and goods can be posted direct to the buyer’s home country. Shops are usually closed on Mondays but otherwise open from 9 a.m in the morning until 8 p.m in the evening.
5. What is the city like during the summer months of June, July and August ?(TH)
6. Do stores line both sides of the avenue rarely stay open late into the evening?(TH)
7. Your friend made a lot of noise . I cannot remember his name. (VDT)
 → Your friend, ______________________________________
8. The song says about the love of two young students. She is singing the song. (VDT)
 → The song ___________________________________________________
9. building/ which/ 1972/ destroyed/last year// (VDC)
II. UNIT 10:	(6 tiết) Tổng số câu: 12 – số điểm: 3,5 - chiếm 35 %
1. exist, devastate, protect, respect (NB)	
2. Smoking has resulted ________ many serious consequences. (NB)
3. offspring, fertilizer, maintenance, extinct (NB)
4. He devoted all his ________ to writing. (live) (NB)
5. Air _____ makes us unhealthy. (pollute) (NB)
6. We can prevent flood by ______ the forests. (preserve) (NB)
7. The man ______ is drinking orange juice is my eldest brother. (TH)
8. Do you know the boy ____ father is a teacher? (TH)
9. The letter _____ you wrote to grandma was kept carefully in a box. (TH) 
10. The house in ______we live isn’t for sale.(TH)
11. 8. What was the name of the man? You met and talked to him this morning. (VDT)
 → What was the name ____________________________________
12.. I was lying on a bed. It suddenly collapsed (VDT)
 → The bed __________________________________________
III. UNIT11:	(5 tiết) Tổng số câu: 8 – số điểm: 2.5 - chiếm 25 %
1. fossil, limited, increase, wind (NB)
2. power, however, now, know (NB)
3. This energy can be changed _____ electricity. (NB)
4. exhausted, alternative, available, natural (NB)
5. The thief is the man (stop) by the policeman. (VDT)
6. This is the building (build) next month. (VDT)
7. lost last has month and since he then his he been out job of work. (VDT)
8. Most of the classmates invited to the birthday party couldn't come.
 → Most of the classmates ____________________________________(VDC)
9. She is the only woman who was appointed to the board.
 à She is the only woman ________________________________________ ( VCT)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) – LỚP 11
NĂM HỌC: 2012-2013
Môn: Anh Văn – Chương trình: Chuẩn
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. Tìm một từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại. ( 1,0 m )
1. office, technology, bother, potential 
2. exist, devastate, protect, respect 	
3. fossil, limited, increase, wind 
4. power, however, now, know 
II. Tìm một từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại. ( 0,5m )
1. offspring, fertilizer, maintenance, extinct 
2. exhausted, alternative, available, natural 
III. Điền một giới từ, một đại từ quan hệ hoặc một trạng từ quan hệ thích hợp vào mỗi chỗ trống.( 2,0ms )
1. Thanh Ba Post Office is equipped _______ advanced technology. 
2. The money will be sent ________ your parents. 
3. Smoking has resulted ________ many serious consequences. 
4. The man ______ is drinking orange juice is my eldest brother. 
5. Do you know the boy ____ father is a teacher? 
6. The letter _____ you wrote to grandma was kept carefully in a box. 
7. The house in ______we live isn’t for sale.
8. This energy can be changed _____ electricity. 
IV. Chọn hình thức đúng của từ trong ngoặc. ( 1,5ms )
1. The thief is the man (stop) by the policeman. 
2. This is the building (build) next month. 
3. Fax transmission has now become a cheap and (convenience) way to transmit texts and graphics over distances. 
4. Air (pollute) makes us unhealthy. 
5. We can prevent flood by (preserve) the forests. 
6. He devoted all his (live) to writing. 
V. Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau. ( 1,0m )
Shopping in Mappstone is a must if you are visiting the area. There are many shops and services all within walking distance of the central square. The city is particularly busy during the summer months of June, July and August when tourists visit Mappstone from all over the world.
	One of the main streets off the central square – Cedar Avenue – is the most popular shopping area for not just visitors but residents too. Stores line both sides of the avenue often stay open late into the evening. Most of the shops in the avenue are small and expensive but in nearby streets shoppers can find almost anything at more reasonable prices. Tourists will find that many of these shops offer an export service and goods can be posted direct to the buyer’s home country. Shops are usually closed on Mondays but otherwise open from 9 a.m in the morning until 8 p.m in the evening.
Questions:
1. What is the city like during the summer months of June, July and August ?
2. Do stores line both sides of the avenue rarely stay open late into the evening?
VI. Viết lại các câu sau theo gợi ý, giữ nguyên nghĩa của câu ban đầu. ( 3,0ms )
1. I was lying on a bed. It suddenly collapsed .
 → The bed __________________________________________
2. The song says about the love of two young students. She is singing the song. 
 → The song ___________________________________________________
3. What was the name of the man? You met and talked to him this morning. 
 → What was the name ____________________________________
4. She is the only woman who was appointed to the board.
 à She is the only woman ________________________________________
5. Most of the classmates invited to the birthday party couldn't come.
 → Most of the classmates ____________________________________
6. Your friend made a lot of noise . I cannot remember his name. 
 → Your friend, ______________________________________
VII. Viết lại các câu sau, dựa theo gợi ý. ( 0,5m )
1. building/ which/ 1972/ destroyed/last year/.
IX. Sắp xếp các từ trong câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh. ( 0,5m )
1. lost/ last /has/ month/ and /since /he /then /his/ he /been /job/out of work/. 
.. THE END 
 SỞ GD- ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( BÀI SỐ 3) LỚP 11
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC: 2012- 2013
 Môn: Tiếng Anh Chương trình: chuẩn
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
BIỂU ĐIỂM
I.
1,0
1.
potential
0,25 
2.
exist
0,25 
 3.
fossil
0.25
4.
know
 0.25
II.
0,5
1.
extinct
0,25
2.
natural
0,25
III.
2,0
1.
with
0,25 
2.
to
0,25 
3.
in
0,25
 4.
who / that
0,25
5.
whose
0,25
6.
which / that
0,25
7.
which
0,25
8.
into
0,25
IV.
1,5
1.
stopped
0,25 
2.
built
0,25 
3.
convenient
0,25
4.
pollution
0,25 
5.
preserving
0,25
6.
life
0,25
V.
1,0
1.
The city is particularly busy.
0,5 
2.
No, they don’t.
0,5 
VI.
3.0
1.
The bed on which I was lying suddenly collapsed.
0,5 
2.
The song which she is singing says about .
0,5 
3.
What was the name of the man to whom you met and talked .
0,5 
4.
She is the only woman to be appointed to the board.
0,5 
5.
Most of the classmates who were invited to the birthday party ...............
0,5 
6.
Your friend , whose name I can’t remember made a lot of noise.
0,5 
VII.
0,5
1.
The building (which was )built in 1972 was destroyed last year.
0,5
VIII.
0.5
1.
He lost his job last month and since then he has been out of work.
0,5
TỔNG
10,0

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_so_3_mon_tieng_anh_lop_11_chuong_trinh_ch.doc