Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Mã đề 570 - Năm học 2011-2012 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 09/07/2022 Lượt xem 350Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Mã đề 570 - Năm học 2011-2012 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Mã đề 570 - Năm học 2011-2012 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN	
 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN	
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 – HỌC KỲ 2 – MÔN TIẾNG ANH 
KHỐI 11 – NĂM HỌC: 2011 - 2012
(CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN )
I. Mục đích của đề kiểm tra: 
- Kiểm tra chuẩn kiến thức nội dung đã học trong Unit 9, Unit 10 và Unit 11.
- Kiểm tra kiến thức học sinh đã tiếp thu được trong ba đơn vị bài học này. 
II. Kĩ năng ngôn ngữ:
1. Đọc và trả lời câu hỏi:
- Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc ở mức độ nhận biết.
- Đọc và suy luận để trả lời.
- Đọc và tìm ý có sẵn trong bài để trả lời câu hỏi ở mức độ thông hiểu.
2. Đọc và điền vào chỗ trống:
- Đọc và sử dụng kiến thức ngữ pháp đã học trong ba đơn vị bài học này để chọn phương án đúng.
- Đọc và sử dụng kiến thức về từ vựng đã học, từ vựng dùng trong ngữ cảnh trong ba đơn vị bài học này để chọn phương án đúng.
3. Nói:
- Nhận dạng loại câu hỏi và trả lời theo ngữ cảnh.
- Hỏi – đáp về các nội dung đã học trong ba đơn vị bài học này. 
4. Viết:
- Nhận dạng các điểm ngữ pháp đã học trong ba đơn vị bài học này. 
- Vận dụng các điểm ngữ pháp đã học trong ba đơn vị bài học này để tìm ra phương án phù hợp. 
5. Từ vựng và ngữ pháp:
	- Hiểu và sử dụng đúng các dạng từ và nghĩa của từ trong câu. 
	- Nhận dạng và ứng dụng các điểm ngữ pháp đã học trong ba đơn vị bài học này để tìm ra phương án đúng. (Relative clauses, relative pronouns with prepositions, relative clauses replaced by participles and to infinitives)
6. Ngữ âm:
Nhận biết các âm đã học (đặc biệt các âm trong ba đơn vị bài học này) để tìm ra từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Biết phát âm một số từ quen thuộc đã học trong ba đơn vị bài học này để tìm ra từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.
III. Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm khách quan (100%) 
IV. Khung ma trận: (Xem trang tiếp theo)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Tên Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Sounds & stress
Sounds:
Sounds learnt in Unit 9, Unit 10, Unit 11
Stress: 
On the first, second, third, and fourth syllable
Số câu: 6 
Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15 %
Số câu: 3
Số điểm: 0.75
Tỉ lệ: 7,5 %
Số câu: 3
Số điểm: 0.75
Tỉ lệ: 7,5 %
Số câu: 6 
Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15 %
Chủ đề 2
Vocabulary and Grammar 
- Prepositions
- Article
(Words learnt in READING 
(Unit 9, Unit 10, Unit 11)
- Word form
Words learnt in READING 
(Unit 9, Unit 10, Unit 11)
- Word choice
Words learnt in (Unit 9, Unit 10, Unit 11)
- Relative clauses 
- Relative pronouns with prepositions
- Relative clauses replaced by participles and to infinitives
Số câu: 12 
Số điểm: 3 
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5 %
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5 %
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5 %
Số câu: 3
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 7,5 %
Số câu: 12 
Số điểm: 3 
Tỉ lệ: 30 %
Chủ đề 3
Speaking
Số câu: 2 
Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 5 %
Số câu: 2 
Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 5 %
Số câu: 2 
Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 5 % 
Chủ đề 4
Reading
Cloze test 
Reading comprehension
Số câu: 10 
Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25 %
1
1
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5 %
2
2
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10 %
1
1
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5 %
1
1
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5 %
Số câu: 10 
Số điểm: 2.5 Tỉ lệ 25 %
Chủ đề 5
Writing
Error recognition 
(Focus on the use of language which has been learnt in Unit 9, 10, 11)
Sentence transformation
- Relative clauses 
- Relative pronouns with prepositions
- Relative clauses replaced by participles and to infinitives
Số câu: 10 
Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 %
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5 %
 Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5 %
Số câu: 10 
Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 %
Tổng số câu: 40 
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ: 100 % 
Số câu: 7 
Số điểm: 1,75
Tỉ lệ: 17,5 % 
Số câu: 14 
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35 % 
Số câu: 14 
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35 %
Số câu: 5 
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5 % 
Tổng số câu: 40 
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100 % 
 Phan Rang, 04/02/2012
 	Duyệt của Tổ chuyên môn
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN	ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (Bài số 3)
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN	 	Học kỳ II. Năm học: 2011 – 2012
	 	Môn: Tiếng Anh. Lớp:11 (Chương trình chuẩn)
Mã đề: 570
	(Đề kiểm tra gồm 03 trang) 	Thời gian làm bài: 45 phút	
	Họ và tên học sinh:  Lớp: .	
Read the passage, then choose the correct answers
The search for alternative sources of energy has led in various directions. Many communities are burning garbage and other biological waste products to produce electricity. Converting waste products to gases or oil is also an efficient way to dispose of wastes. Experimental work is being done to derive synthetic fuels from coal, oil shale, and coal tars. But to date, that process has proven expensive. Other experiments are underway to harness power with giant windmills. Geothermal power is also being tested. Some experts expect utility companies to revive hydroelectric power derived from streams and rivers. Fifty years ago hydroelectric power provided one third of the electricity used in the United States, but today it supplies only 4 percent. The oceans are another potential source of energy. Scientists are studying ways to convert the energy of ocean currents, tides, and waves to electricity. Experiments are also underway to make use of temperature differences in ocean water to produce energy.
Câu 1: What is the best title of the passage?
A. New Discoveries in Geothermal Power
B. The Search for Alternative Sources of Energy
C. Efficient Ways of Disposing of Waste
D. The Use of Water Products for Energy
Câu 2: What provided one third of the electricity in the United States fifty years ago?
A. waste products	B. wind	C. water	D. oil
Câu 3: What could best replace the phrase “geothermal power” in the passage?
A. water in the ocean, lake, or river	B. gases in the earth’s atmosphere
C. steam that shot up out of the earth	D. heat from the earth
Câu 4: According to the author, what is the impracticability of using coal, oil shale and coal tars as sources of energy due to?
A. They are non-renewable resources	B. They are expensive
C. They are scarce resources	D. They take a lot of time
Câu 5: What can be inferred from the paragraph?
A. Alternative energy will come from a variety of sources.
B. All alternative production of energy will be derived from water.
C. Synthetic fuels will be the principal source of alternative energy.
D. Hydroelectric power will be the main source of energy.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
Câu 6: 	A. village	B. danger	C. tiger	D. origin
Câu 7: 	A. happy	B. energy	C. dirty	D. supply
Câu 8: 	A. over	B. potential	C. solar	D. also
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others
Câu 9: 	A. factory	B. industry	C. animal	D. endanger
Câu 10: 	A. destroy	B. decrease	C. protect	D. danger
Câu 11: 	A. prohibit	B. pollute	C. survive	D. agriculture
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence
Câu 12: You can subscribe to your favourite newspapers and magazines ..... the nearest post office.
A. from	B. in	C. at	D. on
Câu 13: Geothermal energy is produced from the heat stored in  earth’s core.
A. the	B. a	C. no article	D. an
Câu 14: All fossil fuels are ..... resources that cannot be replaced after used.
A. renewable	B. non-renewable	C. unlimited	D. available
Câu 15: In Vietnam, many species have become  due to the irresponsible activities of people.
A. endanger	B. dangerous	C. endangered	D. danger
Câu 16: The woman  we are talking is a professor.
A. who	B. from whom	C. about whom	D. whom
Câu 17: This is the bus. we’ll go to school.
A. by which	B. on which	C. in that	D. from which
Câu 18: The mother  son was caught by the police was very sad.
A. who	B. whom	C. which	D. whose
Câu 19: These adults, ..... come to my night class, are very eager to learn.
A. who	B. whose	C. when	D. that
Câu 20: The woman  you mentioned is our director.
A. why	B. whom	C. whose	D. which
Câu 21: Lady Astor was the first woman ..... her seat in Parliament.
A. to take	B. take	C. who takes	D. taking
Câu 22: Pioneers, ..... in isolated areas of the United States, were almost totally self-sufficent.
A. that lived	B. living	C. who living	D. lived
Câu 23: A new drug  at a British university may give the patients hope for life.
A. developing	B. being develop	C. to develop	D. developed
Choose the one answer A, B, C, or D which best fits the space
Câu 24: Nam: Personally, I believe wind power is cheap, clean and safe.
 Hoa: , but if the wind doesn’t blow, there is no wind energy.
A. You’re welcome	B. No matter what
C. That’s might be true	D. Don’t mention it
Câu 25: Hoa: From my point of view, water power is safe, clean and cheap.
 Mai: , but it is expensive to build a dam for hydroelectricity.
A. No problem	B. To some extent, I agree with you
C. I totally agree with you	D. Never mind
Choose the most suitable option to complete the passage
Today wildlife experts agree that elephants are in great danger and need 
human protection to survive. People have (26)  much of the elephant’s 
natural environment by clearing land for settlement and farms. 
Many African and Asian nations have set aside land to protect the habitats of 
ephants and other (27)  animals. This land lies in national parks and 
in areas called reserves. But some wildlife experts fear that this amount of land is not 
large (28)  to save many wild elephants. Illegal hunting for ivory also (29)  the survival of wild elephants. Laws forbid elephant hunting 
in national parks and in reserves, and they limit the number that sport hunters may 
kill outside these areas. Sport hunting can usually be (30) , but 
poachers with automatic weapons can kill thousands of elephants yearly.
Câu 26: 	A. swept	B. destroyed	C. wiped	D. killed
Câu 27: 	A. wildlife	B. wildly	C. wild	D. wild life
Câu 28: 	A. too	B. much	C. enough	D. as
Câu 29: 	A. terrifies	B. shocks	C. threatens	D. frightens
Câu 30: 	A. controlled	 B. erased	 C. forbid	 D. directed
Choose the underlined part among A, B, c or D that needs correcting
Câu 31: Thank you for you letter, in that you invited me to your birthday party. 
	 A	B	 C	 D
Câu 32: Many species have become extinction because of the interferences of human beings.
	 A	 B	 C D
Câu 33: Human beings have a greatly influence on the rest of the world. 
	 A	 B	 C	 D
Câu 34: They are talking with Mai, her house is next to mine. 
	 A	 B	 C D
Câu 35: The play which we listened on the radio last night was about social crimes. 
	 A	 B	 C D
Choose the correct sentence among A, B, C or D which has the same meaning as the given one
Câu 36: We didn’t want to swim in the river. It looked very dirty.
A. We didn’t want to swim in the river, that looked very dirty.
B. We didn’t want to swim in the river, where looked very dirty.
C. We didn’t want to swim in the river, in which looked very dirty.
D. We didn’t want to swim in the river, which looked very dirty.
Câu 37: Nam refused to go to the cinema with me. He hated action films.
A. Nam, of whom hated action films, refused to go to the cinema with me.
B. Nam, whose hated action films, refused to go to the cinema with me.
C. Nam, that hated action films, refused to go to the cinema with me.
D. Nam, who hated action films, refused to go to the cinema with me.
Câu 38: The police caught the burglar climbing over the garden wall.
A. The police caught the burglar who is climbing over the garden wall.
B. The burglar who was climbing over the garden wall was caught by the police.
C. The police were catching the burglar who was climbing over the garden wall.
D. The police caught the burglar and they climbed over the garden wall.
Câu 39: The boy is standing in the yard. He was punished by his teacher.
A. The teacher who punished the boy is standing in the yard.
B. The boy who stands in the yard was punished by his teacher.
C. Standing in the yard, the teacher punished the boy.
D. The boy punished by his teacher is standing in the yard.
Câu 40: The man wasn’t friendly. I spoke to him yesterday.
A. The man to whom I speak yesterday wasn’t friendly.
B. The man whom I spoke yesterday wasn’t friendly.
C. The man to whom I spoke yesterday wasn’t friendly.
D. The man to who I spoke yesterday wasn’t friendly.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 3 - HỌC KỲ 2
LỚP 11 VĂN - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN - NĂM HỌC: 2011 – 2012
Câu
 Mã đề 
570
Điểm
1
B
0,25
2
C
0,25
3
D
0,25
4
B
0,25
5
A
0,25
6
C
0,25
7
D
0,25
8
B
0,25
9
D
0,25
10
D
0,25
11
D
0,25
12
C
0,25
13
A
0,25
14
B
0,25
15
C
0,25
16
C
0,25
17
B
0,25
18
D
0,25
19
A
0,25
20
B
0,25
21
A
0,25
22
B
0,25
23
D
0,25
24
C
0,25
25
B
0,25
26
B
0,25
27
C
0,25
28
C
0,25
29
C
0,25
30
A
0,25
31
B
0,25
32
B
0,25
33
B
0,25
34
B
0,25
35
A
0,25
36
D
0,25
37
D
0,25
38
B
0,25
39
D
0,25
40
C
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_so_3_mon_tieng_anh_lop_11_chuong_trinh_ch.doc