Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Mã đề 169 - Năm học 2011-2012 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 09/07/2022 Lượt xem 534Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Mã đề 169 - Năm học 2011-2012 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Mã đề 169 - Năm học 2011-2012 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN	
 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN	
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 – HỌC KỲ 2 – MÔN TIẾNG ANH 
KHỐI 11 – NĂM HỌC: 2011 - 2012
(CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN )
I. Mục đích của đề kiểm tra: 
- Kiểm tra chuẩn kiến thức nội dung đã học trong Unit 9, Unit 10 và Unit 11.
- Kiểm tra kiến thức học sinh đã tiếp thu được trong ba đơn vị bài học này. 
II. Kĩ năng ngôn ngữ:
1. Đọc và trả lời câu hỏi:
- Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc ở mức độ nhận biết.
- Đọc và suy luận để trả lời.
- Đọc và tìm ý có sẵn trong bài để trả lời câu hỏi ở mức độ thông hiểu.
2. Đọc và điền vào chỗ trống:
- Đọc và sử dụng kiến thức ngữ pháp đã học trong ba đơn vị bài học này để chọn phương án đúng.
- Đọc và sử dụng kiến thức về từ vựng đã học, từ vựng dùng trong ngữ cảnh trong ba đơn vị bài học này để chọn phương án đúng.
3. Nói:
- Nhận dạng loại câu hỏi và trả lời theo ngữ cảnh.
- Hỏi – đáp về các nội dung đã học trong ba đơn vị bài học này. 
4. Viết:
- Nhận dạng các điểm ngữ pháp đã học trong ba đơn vị bài học này. 
- Vận dụng các điểm ngữ pháp đã học trong ba đơn vị bài học này để tìm ra phương án phù hợp. 
5. Từ vựng và ngữ pháp:
	- Hiểu và sử dụng đúng các dạng từ và nghĩa của từ trong câu. 
	- Nhận dạng và ứng dụng các điểm ngữ pháp đã học trong ba đơn vị bài học này để tìm ra phương án đúng. (Relative clauses, relative pronouns with prepositions, relative clauses replaced by participles and to infinitives)
6. Ngữ âm:
Nhận biết các âm đã học (đặc biệt các âm trong ba đơn vị bài học này) để tìm ra từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Biết phát âm một số từ quen thuộc đã học trong ba đơn vị bài học này để tìm ra từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.
III. Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm khách quan (100%) 
IV. Khung ma trận: (Xem trang tiếp theo)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Tên Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Sounds & stress
Sounds:
Sounds learnt in Unit 9, Unit 10, Unit 11
Stress: 
On the first, second, third, and fourth syllable
Số câu: 6 
Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15 %
Số câu: 3
Số điểm: 0.75
Tỉ lệ: 7,5 %
Số câu: 3
Số điểm: 0.75
Tỉ lệ: 7,5 %
Số câu: 6 
Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15 %
Chủ đề 2
Vocabulary and Grammar 
- Prepositions
- Article
(Words learnt in READING 
(Unit 9, Unit 10, Unit 11)
- Word form
Words learnt in READING 
(Unit 9, Unit 10, Unit 11)
- Word choice
Words learnt in (Unit 9, Unit 10, Unit 11)
- Relative clauses 
- Relative pronouns with prepositions
- Relative clauses replaced by participles and to infinitives
Số câu: 12 
Số điểm: 3 
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5 %
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5 %
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5 %
Số câu: 3
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 7,5 %
Số câu: 12 
Số điểm: 3 
Tỉ lệ: 30 %
Chủ đề 3
Speaking
Số câu: 2 
Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 5 %
Số câu: 2 
Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 5 %
Số câu: 2 
Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 5 % 
Chủ đề 4
Reading
Cloze test 
Reading comprehension
Số câu: 10 
Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25 %
1
1
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5 %
2
2
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10 %
1
1
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5 %
1
1
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5 %
Số câu: 10 
Số điểm: 2.5 Tỉ lệ 25 %
Chủ đề 5
Writing
Error recognition 
(Focus on the use of language which has been learnt in Unit 9, 10, 11)
Sentence transformation
- Relative clauses 
- Relative pronouns with prepositions
- Relative clauses replaced by participles and to infinitives
Số câu: 10 
Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 %
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5 %
 Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5 %
Số câu: 10 
Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 %
Tổng số câu: 40 
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ: 100 % 
Số câu: 7 
Số điểm: 1,75
Tỉ lệ: 17,5 % 
Số câu: 14 
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35 % 
Số câu: 14 
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35 %
Số câu: 5 
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5 % 
Tổng số câu: 40 
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100 % 
 Phan Rang, 04/02/2012
 	Duyệt của Tổ chuyên môn
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) LỚP 11
NĂM HỌC: 2011 – 2012
Môn: TIẾNG ANH Chương trình: CHUẨN
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
Mã đề 169
Đề 
(Đề kiểm tra có 03 trang)
* Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. 
Câu 1: 	A. listen	B. list	C. statue	D. mist
Câu 2: 	A. endangered	B. established	C. influenced	D. decreased
Câu 3: 	A. schedule	B. skill	C. sky	D. scholarship
* Choose the word whose main stress is placed differently from that of the others.	
Câu 4: 	A. infinite	B. landscape	C. release	D. offspring
Câu 5: 	A. coward	B. devastate	C. respect	D. agriculture
Câu 6: 	A. recipient	B. represent	C. agrarian	D. facsimile
* Choose the one (A, B, C or D) that best completes each sentence. 
Câu 7: Could you please help me .mail delivery?
A. with	B. about	C. on	D. for
Câu 8: The visitors ............. we told you were very nice.
A. whom about	B. to whom	C. about whom	D. who to
Câu 9: The train I’ve been waiting  has been cancelled.
A. f - for	B. for which – for	C. that – for	D. A or C
Câu 10: They own an original Picasso painting, ......... is over a million dollars.
A. of which the value	B. which of the value	C. the value of which	D. of the value which
Câu 11: Peter was the last applicant ..................... by that interviewer.
A. to interview	B. to have interviewed
C. to be interviewing	D. to be interviewed
Câu 12: Nha Trang, .........last year, is excellent for holiday-makers.
A. we visited	B. which we visited	C. where we visited	D. visited
Câu 13: The bridge............................... only two years ago has been declared unsafe.
A. which built	B. to be building	C. built	D. that is built
Câu 14: Different conservation efforts have been made in order to save..........................species.
A. endangered	B. dangerous	C. danger	D. endanger
Câu 15: There are two cars in the garage, a white car and a red car. red one is very expensive.
A. a	B. an	C. Þ	D. the
Câu 16: If we aren’t aware of saving our sources of energy, they will be exhausted.
A. extincted	B. consumed	C. used up	D. destroyed
Câu 17: The place .....................is the library.
A. for the readers to do research	B. in which for doing research of the readers
C. for doing research with the readers	D. to the readers for doing research
Câu 18: A: ”Oh, I’m really sorry!”
 B: “____________”
A. It’s your pleasure.	B. That’s all right.	C. Thanks.	D. Yes, why?
Câu 19: A: “More coffee? Anybody? 	
	B: _____________
A. I don’t agree, I’m afraid	B. I’d love to
C. It’s right, I think	D. Yes, please
Câu 20: He is a university teacher, ............................ is hard to believe.
A. which	B. who he	C. that	D. in which
* Read the passage and choose A, B, C or D. 
Almost all the energy on the earth comes from the sun. Heat from the sun makes the earth ___(21)____ enough for life. Plants use the sun’s energy to live and grow. Plants give off a gas ___(22)____ oxygen. Animals eat plants in order to live, and plants need the sun. You use plants to ___(23)____heat and energy. You can burn wood ___(24)____ trees. You can burn fossil fuels called coal, gas and oil which take a very long time to be ___(25)____.
Câu 21: 	A. cold	B. warm	C. hot	D. cool
Câu 22: 	A. written	B. spoken	C. called	D. named
Câu 23: 	A. introduce	B. give	C. do	D. create
Câu 24: 	A. on	B. from	C. of	D. in
Câu 25: 	A. All are correct	B. forming	C. renewable	D. existed
* Questions 26 - 30: Read the following passage and then choose the best answer to the questions. 
 Endangered species are plant and animal species which are in danger of extinction. Over 8,300 plant species and 7,200 animal species around the globe are threatened with extinction, and many thousands more become extinct each year before biologists can identify them.
 The primary causes of species extinction are habitat destruction, commercial exploitation and pollution. The drainage of wetlands, cutting of forests, urbanization and road and dam construction have destroyed or seriously damaged natural habitats. Since the 1600s, worldwide commercial exploitation of animals for food and other products has seriously reduced the number of rare species. Toxic chemicals in the air and land, contaminated water and increased water temperatures have also driven many species to the verge of extinction.
Plant and animal extinction leads to a loss of biodiversity. Maintaining biodiversity is important for us in many ways. For example, humans depend on species diversity to have food, clean air and water, and fertile soil for agriculture. In addition, we benefit greatly from the many medicines and other products that biodiversity provides.
Different conservation efforts have been made in order to save endangered species. The Red List - a global list of endangered and vulnerable animal species - has been introduced to raise people’s awareness of conservation needs. Governments have enacted laws to protect wildlife from commercial trade and overhunting. A number of wildlife habitat reserves have been established so that a wide range of endangered species can have a chance to survive and develop.
What have been made to save endangered species?
Câu 26: The best title for the passage is ..
A. Endangered Species Extinction: Causes and Conservation Measures
B. Endangered Species and Conversation Measures
C. Endangered species and their Benefits
D. The Global Extinction Crisis
Câu 27: is a situation in which a plant, an animal, a way of life, etc. stops existing.
A. habitat	B. biodiversity	C. conservation	D. extinction
Câu 28: The word “established” means ..
A. set up	B. made	C. built	D. created
Câu 29: Which of the following is not mentioned as cause of species extinction?
A. toxic chemicals	B. overhunting	C. pollution	D. weather
Câu 30: Biodiversity provides man with food, clean air, water, fertile soil, and .
A. benefit	B. habitat	C. chemicals	D. medicines
* Choose the sentences A, B, C or D which is closest in meaning to the printed one. 
Câu 31: Mr. North teaches a class for students. Their native language is not English.
A. Mr North teaching a class for students whose native language is not English.
B. Mr North who teaches a class for students whose native language is not English.
C. Mr North teaches a class for students whose native language is not English.
D. Mr North teaches a class for students to have native language is not English.
Câu 32: The woman is kind. She helped me to overcome my troubles.
A. The woman being kind helped me to overcome my troubles.
B. The woman helping me to overcome my troubles is kind.
C. The woman who is kind helping me to overcome my troubles.
D. The woman to help me to overcome my troubles is kind.
Câu 33: Ann applied for the job. No other candidate as suitable as her applied.
A. Ann was the first candidate to apply for the job.
B. Ann was the last candidate to apply for the job.
C. Ann was the most suitable candidate to apply for the job.
D. Ann was the luckiest candidate to apply for the job.
Câu 34: These are two important things. You should bear them in your mind today.
A. These are two important things to be beared in your mind today.
B. These are two important things to bear in your mind today.
C. These are two important things which you should bear them in your mind today.
D. These are two important things that you should bear them in your mind today.
Câu 35: I ran into a woman. I had gone to elementary school with her.
A. I ran into a woman I had gone to elementary school with.
B. I had gone to elementary school with the woman that ran into.
C. I ran into a woman with whom I had gone to elementary school with her.
D. I who had gone to elementary school with the woman ran into her.
* Find the mistakes: 
Câu 36: The college is home to 30 students from Nepal, almost all of them are studying economics.
	 A	 	 B C D
Câu 37: My favorite teacher, Mr. Chu, he was always willing to help me after class.
	 A B C D
Câu 38: Here are the most talented girls in my office for you working with.
 A B C D
Câu 39: The hotel where we stayed in for a week was very comfortable.
 A B C D
Câu 40: At the national park, there is a path leads to a spectacular waterfall.
 A B C D
----------- HẾT ----------
ANH11
169
1
A
ANH11
169
2
A
ANH11
169
3
A
ANH11
169
4
C
ANH11
169
5
C
ANH11
169
6
B
ANH11
169
7
A
ANH11
169
8
C
ANH11
169
9
D
ANH11
169
10
C
ANH11
169
11
D
ANH11
169
12
B
ANH11
169
13
C
ANH11
169
14
A
ANH11
169
15
D
ANH11
169
16
C
ANH11
169
17
A
ANH11
169
18
B
ANH11
169
19
B
ANH11
169
20
A
ANH11
169
21
B
ANH11
169
22
C
ANH11
169
23
D
ANH11
169
24
B
ANH11
169
25
C
ANH11
169
26
A
ANH11
169
27
D
ANH11
169
28
A
ANH11
169
29
D
ANH11
169
30
D
ANH11
169
31
C
ANH11
169
32
B
ANH11
169
33
C
ANH11
169
34
B
ANH11
169
35
A
ANH11
169
36
D
ANH11
169
37
B
ANH11
169
38
D
ANH11
169
39
B
ANH11
169
40
D

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_so_3_mon_tieng_anh_lop_11_chuong_trinh_ch.doc