Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Mã đề 132 - Năm học 2011-2012 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 09/07/2022 Lượt xem 368Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Mã đề 132 - Năm học 2011-2012 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Mã đề 132 - Năm học 2011-2012 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN	
 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN	
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 – HỌC KỲ 2 – MÔN TIẾNG ANH 
KHỐI 11 – NĂM HỌC: 2011 - 2012
(CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN )
I. Mục đích của đề kiểm tra: 
- Kiểm tra chuẩn kiến thức nội dung đã học trong Unit 9, Unit 10 và Unit 11.
- Kiểm tra kiến thức học sinh đã tiếp thu được trong ba đơn vị bài học này. 
II. Kĩ năng ngôn ngữ:
1. Đọc và trả lời câu hỏi:
- Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc ở mức độ nhận biết.
- Đọc và suy luận để trả lời.
- Đọc và tìm ý có sẵn trong bài để trả lời câu hỏi ở mức độ thông hiểu.
2. Đọc và điền vào chỗ trống:
- Đọc và sử dụng kiến thức ngữ pháp đã học trong ba đơn vị bài học này để chọn phương án đúng.
- Đọc và sử dụng kiến thức về từ vựng đã học, từ vựng dùng trong ngữ cảnh trong ba đơn vị bài học này để chọn phương án đúng.
3. Nói:
- Nhận dạng loại câu hỏi và trả lời theo ngữ cảnh.
- Hỏi – đáp về các nội dung đã học trong ba đơn vị bài học này. 
4. Viết:
- Nhận dạng các điểm ngữ pháp đã học trong ba đơn vị bài học này. 
- Vận dụng các điểm ngữ pháp đã học trong ba đơn vị bài học này để tìm ra phương án phù hợp. 
5. Từ vựng và ngữ pháp:
	- Hiểu và sử dụng đúng các dạng từ và nghĩa của từ trong câu. 
	- Nhận dạng và ứng dụng các điểm ngữ pháp đã học trong ba đơn vị bài học này để tìm ra phương án đúng. (Relative clauses, relative pronouns with prepositions, relative clauses replaced by participles and to infinitives)
6. Ngữ âm:
Nhận biết các âm đã học (đặc biệt các âm trong ba đơn vị bài học này) để tìm ra từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Biết phát âm một số từ quen thuộc đã học trong ba đơn vị bài học này để tìm ra từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.
III. Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm khách quan (100%) 
IV. Khung ma trận: (Xem trang tiếp theo)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Tên Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Sounds & stress
Sounds:
Sounds learnt in Unit 9, Unit 10, Unit 11
Stress: 
On the first, second, third, and fourth syllable
Số câu: 6 
Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15 %
Số câu: 3
Số điểm: 0.75
Tỉ lệ: 7,5 %
Số câu: 3
Số điểm: 0.75
Tỉ lệ: 7,5 %
Số câu: 6 
Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15 %
Chủ đề 2
Vocabulary and Grammar 
- Prepositions
- Article
(Words learnt in READING 
(Unit 9, Unit 10, Unit 11)
- Word form
Words learnt in READING 
(Unit 9, Unit 10, Unit 11)
- Word choice
Words learnt in (Unit 9, Unit 10, Unit 11)
- Relative clauses 
- Relative pronouns with prepositions
- Relative clauses replaced by participles and to infinitives
Số câu: 12 
Số điểm: 3 
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5 %
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5 %
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5 %
Số câu: 3
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 7,5 %
Số câu: 12 
Số điểm: 3 
Tỉ lệ: 30 %
Chủ đề 3
Speaking
Số câu: 2 
Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 5 %
Số câu: 2 
Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 5 %
Số câu: 2 
Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 5 % 
Chủ đề 4
Reading
Cloze test 
Reading comprehension
Số câu: 10 
Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25 %
1
1
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5 %
2
2
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10 %
1
1
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5 %
1
1
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5 %
Số câu: 10 
Số điểm: 2.5 Tỉ lệ 25 %
Chủ đề 5
Writing
Error recognition 
(Focus on the use of language which has been learnt in Unit 9, 10, 11)
Sentence transformation
- Relative clauses 
- Relative pronouns with prepositions
- Relative clauses replaced by participles and to infinitives
Số câu: 10 
Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 %
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5 %
 Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5 %
Số câu: 10 
Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 %
Tổng số câu: 40 
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ: 100 % 
Số câu: 7 
Số điểm: 1,75
Tỉ lệ: 17,5 % 
Số câu: 14 
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35 % 
Số câu: 14 
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35 %
Số câu: 5 
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5 % 
Tổng số câu: 40 
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100 % 
 Phan Rang, 04/02/2012
 	Duyệt của Tổ chuyên môn
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN	ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (Bài số 3)
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN	 	Học kỳ II. Năm học: 2011 – 2012
	 	Môn: Tiếng Anh. Lớp:11 (Chương trình chuẩn)
Mã đề: 132
	(Đề kiểm tra gồm 03 trang) 	Thời gian làm bài: 45 phút	
	Họ và tên học sinh:  Lớp: .	
Read the passage, then choose the correct answers
In Southeast Asia, many forests have been cut down to produce timber and to clear land for farms and industries. The destruction of forests has reduced the habitat of wildlife. Much of Asia’s wildlife is also threatened by poaching. Many people kill animals for food or hunt them to sell to zoos, medical researchers, and pet traders. Because of habitat destruction and poaching, many large Asian animals, including elephants, rhinoceroses, and tigers, have become endangered. 
In China, people have cut down most of the forests for wood, which has caused serious soil erosion. The soil is deposited in rivers and streams, which lowers the quality of the water. The Hwang Ho, or Yellow River, is so named because the light-coloured soil gives the water a yellowish colour. The soil has also raised the riverbed. As a result, the Hwang Ho often floods, causing great property damage and loss of life along its banks. 
Câu 1 The habitat of wildlife in Southeast Asia
	A. has been reduced when forests are cut down 	B. is near farms and industries 
C. is rebuilt when people destroy forests 	D. is a threat to farmers 
Câu 2: Rhinoceroses and elephants are mentioned as examples of 
A. animals attracted to medical researchers	B. endangered animals in Asia
C. animals traders want to have	D. large animals kept in zoos
Câu 3: The HwangHo
A. has its name from the colour of its water	B. is a deep river in China
C. received soil which betters the quality of water	D. runs between forests
Câu 4: The Hwang Ho often floods because 
A. water from many streams flows into it
B. the soil is deposited on its banks
C. of its water colour
D. the river is shallow due to the raised riverbed
Câu 5: The word “poaching” has the closest meaning to
A. raising animals	B. illegal hunting
C. studying animals	D. legal hunting
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
Câu 6: 	A. extinct	B. destroy	C. endanger	D. respect
Câu 7: 	A. service	B. transfer	C. subscribe	D. noisy
Câu 8: 	A. nature	B. spacious	C. danger	D. capture
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others
Câu 9: 	A. conservation	B. population	C. environment	D. entertainment
Câu 10: 	A. condition	B. animal	C. survival	D. pollutant
Câu 11: 	A. facsimile	B. telegram	C. particular	D. capacity
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence
Câu 12: Water power gives us energy  pollution.
A. of	B. in	C. with	D. without
Câu 13: Geothermal energy is produced from the heat stored in  earth’s core.
A. a	B. no article	C. the	D. an
Câu 14: Laws should be  to stop people from cutting trees for wood.
A. encouraged	B. released	C. introduced	D. established
Câu 15: In Vietnam, many species have become  due to the irresponsible activities of people.
A. dangerous	B. danger	C. endanger	D. endangered
Câu 16: The woman  we are talking is a professor.
A. whom	B. who	C. about whom	D. from whom
Câu 17: This is the bus. we’ll go to school.
A. from which	B. in that	C. by which	D. on which
Câu 18: The mother  son was caught by the police was very sad.
A. whom	B. which	C. whose	D. who
Câu 19: Peter,  lives about three miles away, was my former teacher.
A. whose	B. who	C. whom	D. that
Câu 20: The woman  you mentioned is our director.
A. why	B. whose	C. whom	D. which
Câu 21: He is the youngest athlete the prize in this field.
A. to win	B. won	C. winning	D. to be won
Câu 22: Listener is a person  to the concert or music program.
A. listened	B. listening	C. being listened	D. to listen
Câu 23: A new drug  at a British university may give the patients hope for life.
A. developing	B. developed	C. to develop	D. being develop
Choose the one answer A, B, C, or D which best fits the space
Câu 24: Nam: Personally, I believe wind power is cheap, clean and safe.
 Hoa: , but if the wind doesn’t blow, there is no wind energy.
A. That’s might be true	B. No matter what
C. Don’t mention it	D. You’re welcome
Câu 25: “Could you tell me how to get to the post office?” “”
A. Excuse me. Is it easy to get there?
B. Sorry, it’s not very far.
C. Yes, I could
D. It’s at the end of this street, opposite the church
Choose the most suitable option to complete the passage
By 1984, nonrenewable (26)  fuels, such as oil, coal and natural gas, provided over 82 percent of the commercial and industrial energy (27) in the world. Small amounts of energy were (28)  from nuclear fission, and the remaining 16 percent came from burning direct perpetual and renewable fuels (29). biomass. Between 1700 and 1986, a large number of countries shifted from the use of energy from local sources to a centralized generation of hydropower and solar energy converted to electricity. The energy derived from nonrenewable fossil fuels has been increasingly produced in one location and transported to another, as in the case with most automobile fuels. In countries with private, rather than public transportation, the age of nonrenewable fuels has created a dependency on a finite (30) . that will have to be replaced.
Câu 26: 	A. solid	B. clean	C. fossil	D. unleaded
Câu 27: 	A. produced	B. supplied	C. used	D. stored
Câu 28: 	A. extracted	B. produced	C. released	D. derived
Câu 29: 	A. therefore	B. for	C. such as	D. as
Câu 30: 	A. resource	B. power	C. material	D. reserve
Choose the underlined part among A, B, c or D that needs correcting
Câu 31: Thank you for you letter, in that you invited me to your birthday party. 
	 A	 B	 C	 D
Câu 32: Many species have become extinction because of the interferences of human beings.
	 A	 B	 C D
Câu 33: Human beings have a greatly influence on the rest of the world. 
	 A	 B	 C	 D
Câu 34: They are talking with Mai, her house is next to mine. 
	 A	 B	C D
Câu 35: The play which we listened on the radio last night was about social crimes. 
	 A	 B	 C D
Choose the correct sentence among A, B, C or D which has the same meaning as the given one
Câu 36: We didn’t want to swim in the river. It looked very dirty.
A. We didn’t want to swim in the river, in which looked very dirty.
B. We didn’t want to swim in the river, that looked very dirty.
C. We didn’t want to swim in the river, which looked very dirty.
D. We didn’t want to swim in the river, where looked very dirty.
Câu 37: Nam refused to go to the cinema with me. He hated action films.
A. Nam, that hated action films, refused to go to the cinema with me.
B. Nam, whose hated action films, refused to go to the cinema with me.
C. Nam, of whom hated action films, refused to go to the cinema with me.
D. Nam, who hated action films, refused to go to the cinema with me.
Câu 38: The police caught the burglar climbing over the garden wall.
A. The burglar who was climbing over the garden wall was caught by the police.
B. The police caught the burglar and they climbed over the garden wall.
C. The police caught the burglar who is climbing over the garden wall.
D. The police were catching the burglar who was climbing over the garden wall.
Câu 39: The boy is standing in the yard. He was punished by his teacher.
A. The boy who stands in the yard was punished by his teacher.
B. The boy punished by his teacher is standing in the yard.
C. Standing in the yard, the teacher punished the boy.
D. The teacher who punished the boy is standing in the yard.
Câu 40: The man wasn’t friendly. I spoke to him yesterday.
A. The man to whom I speak yesterday wasn’t friendly.
B. The man whom I spoke yesterday wasn’t friendly.
C. The man to whom I spoke yesterday wasn’t friendly.
D. The man to who I spoke yesterday wasn’t friendly.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 3 - HỌC KỲ 2
LỚP 11 LÝ- CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN - NĂM HỌC: 2011 - 2012
Câu
 Mã đề 
132
Điểm
1
A
0,25
2
B
0,25
3
A
0,25
4
D
0,25
5
B
0,25
6
D
0,25
7
D
0,25
8
D
0,25
9
C
0,25
10
B
0,25
11
B
0,25
12
D
0,25
13
C
0,25
14
C
0,25
15
D
0,25
16
C
0,25
17
D
0,25
18
C
0,25
19
B
0,25
20
C
0,25
21
A
0,25
22
B
0,25
23
B
0,25
24
A
0,25
25
D
0,25
26
C
0,25
27
C
0,25
28
D
0,25
29
C
0,25
30
A
0,25
31
B
0,25
32
B
0,25
33
B
0,25
34
B
0,25
35
A
0,25
36
C
0,25
37
D
0,25
38
A
0,25
39
B
0,25
40
C
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_so_3_mon_tieng_anh_lop_11_chuong_trinh_ch.doc