Đề kiểm tra 1 tiết số 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 09/07/2022 Lượt xem 300Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết số 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết số 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
THE TEST NUMBER 1 – ENGLISH 6 (2015 – 2016)
PART I. LISTENING 
 Nghe và chọn bức tranh đúng mà em nghe được bằng cách khoanh tròn vào A,B hoặc C (1,5 marks )
1. A. B. C. 
2. A. B. C. 
3. A. B. C. 
4. A. B. C.
5.A. B. C. 
6. A. B. C. 
PART II. PHONETIC 
 Khoanh tròn chữ cái trước từ có phõ̀n gạch chõn phát õm khác với các từ còn lại.(1,mark)
1. A. hi B. children C.night D.fine
2. A. school B. classroom C.afternoon D.door
3. A.thanks B.that C. table D.stand up
4. A. eraser B. desk C.pen D.television
PART III– LANGUAGE FOCUS
I. Chọn đỏp ỏn đỳng để hoàn thành cõu sau bằng cỏch khoanh trũn vào A,B, C hoặc D ( 2 marks)
1. - ............... do you spell your name? – L- A- N
	A. What	B. Where	C. When	D. How	
2. - ................. do you live? – I live in Vietnam.
	A. What	B.Where	C. When	D. How
3. Từ nào khác loại với những từ còn lại?
	A. sister	B. teacher	C. father	D. mother
4. This is my mother. ......... name is Nga.
	A. His	B. Her	C. Your	D. Their
5. They ....................... students.
	A. is	B. am	C. are	D. be
6. forty + sixty = ......................
	A. one hundred	B. ninety	C. eighty	D. seventy	
7. I live............. Can Tho city.
	A. on	B. in	C. at	D. with
8. Ba: How many people are there in your family?
 Lan: ......................................................................
	A. There is one	B. There are three.
	C. There are four	D. There are two	
II. Mỗi câu sau có một lỗi sai tỡm và sửa lại cho đúng ( 1 mark ).
1. My name are Lan.  
2. What is these ? – They are chairs  
PART IV. READING : 
NAM’S FAMILY
 I am Nam. I am eleven years old. I live in a small house with my father, my mother, my sister. My father is forty – five years old. He is a doctor. My mother is forty. She is a teacher. My sister is fifteen. She and I are students.
A. Đọc đoạn văn trờn và trả lời cỏc cõu hỏi cho bờn dưới ( 2 marks)
1. How many people are there in Nam’s family?
..................................................................................................................................................
2. What does Nam’s father do?
..................................................................................................................................................
3. What does Nam’s mother do?
..................................................................................................................................................
4. Is Nam a student?
..................................................................................................................................................
B. Đọc lại đoạn văn trờn rồi viết T (True) trước cõu đỳng hoặc F (False) trước cõu sai .(0,5 m)
1.Nam’s father is 54 years old.
2. His mother is 40 years old.
PART V. WRITING (2 marks): Sắp xờ́p những từ sau thành cõu có nghĩa. 
1. books/ How/ there/ are/ many?
............................................................................................................................ .
2.your/ spell / do/ How/name./ you?
............................................................................................................................ .
Answer Key:
PART I. LISTENING
1. A 	2. C	3. B	4. A	5. C	6. B
PART II. PHONETIC 
1. B	2. D	3. C	4. A	 	 
PART III. LANGUAGE FOCUS
I. Choose the best answer
1. D	2. B	3. B	4. B	
	5. C	6. A 7. B	8. C	
II. Find the mistakes and correct
1. are -> is 2. is -> are	
PART IV. READING
A. Answer the questions	
1. There are four.
2. He is a dotor.
3. She is a teacher.
4. Yes, he is.
B. True or False
1. F	2. T
PART IV. WRITING
1. How many books are there?
2. How do you spell your name ?
3. This is my family

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_so_1_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2015_201.doc