Đề kiểm tra 1 tiết số 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thị trấn Pleikan (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 09/07/2022 Lượt xem 366Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết số 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thị trấn Pleikan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết số 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thị trấn Pleikan (Có đáp án)
TRƯỜNG THCS TT PLEIKAN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 
Họ và tên : TIẾT: 21 TUẦN: 07 NĂM HỌC: 2011 - 2012 
ĐỀ CHÍNH THỨC
GIỚI THIỆU THIỆU
Lớp: MÔN: TIẾNG ANH 6
 THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm:
Lời phê của thầy (cô) giáo:
A.TRẮC NGHIỆM:
 Hãy chọn một đáp án đúng nhất (3 điểm)
1. Ba : What are these ? - Nam :..
 	A. That is a book	 B. They are books	 C. It’s a book	D.This is a book
2.They are in their .. room.
 	A .living	 B. to live	 C. live	D. to live
3. Thu : What’s her name ? - Lan: 
 	A. His name’s Hoa	B. My name’s Hoa C.Your name’s Hoa	D. Her name’s Hoa
4. He is 
A. doctors	B. teachers	C. an engineer	D. students
5. Twenty-two + thirty-seven = ............
A. Fifty- six	B. Fifty-nine 	C. Fifty- seven	D. Fifty- eight
6. A: Are they twelve ?	 - B:.
A.Yes, he is	B. No, he isn’t	C. No, they aren’t	D. Yes, we are
7.They live . Hung Vuong street.
A. in	B. on	C. about 	D. at
8 .A: .. are you? - B: I’m fine, thanks.
A.What	 B.Where	C.Who	D. How
9. A: How old are you ? 	 - B:..........
A. He’s eleven	 B. I’m fine C. I’m eleven years old	 D. She’s eleven years old
10. - Miss Hoa: Goodmorning, class. - Children : .
A.Good afternoon, teacher B. Good evening, teacher C. Hi,teacher 	D. Good morning, teacher
11. A: Is it a clock ? – B
A.Yes, it is	B.Yes,they are	C. No, she isn’t	D. No, they aren’t
12. Sit .. ,please
A. down	B.up	 	C. to	D. on
B/ TỰ LUẬN:
I/ Chia động từ trong ngoặc vào hình thức đúng (2 điểm)
1.Mr Tan and Miss Lien (be) are.. teachers .
2. I (live) ......live................. in Ha Noi. 
3. That ( be) .........is................. my classroom.
4. I (be) ........am............ a student.
II/ Sắp xếp trật tự các từ thành câu có nghĩa (2 điểm) 
1. students / many / are / How/ there?
 how many students are there  
2. /is / he / teacher / a .
 He is a teacher.........................
III/ Đọc đoạn văn .Sau đó trả lời câu hỏi:( 2 điểm)
 My name’s Ba. I’m a student. .This is my family. There are four people in my family : my father, my mother , my sister and me. My father is fifty years old .He’s a doctor. My mother is forty-six .She’s a nurse. My sister is a student.
Câu hỏi :
 1.What’s his name ? 
 His name Ba
2. How old is his father?
 His father is fifty years old 
3. How old is his mother ?
 His mother is forty-six
4. What does she do?
 She’s a nurse 
IV/ Hãy đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau (1 điểm)
What is your name ? 
1. My name’s Lan.
How do you spell your name?
 2. L-A-N
(Câu 1 dành cho học sinh lớp 6D5,6,7,8,9,10 ) 
 Câu 1,2 dành cho học sinh lớp 6D1,2,3,4)
 Người duyệt đề Người ra đề 
 Nguyễn Thị Tuyết Ngà Trần Nguyễn Ti
 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 1
 Tiếng Anh 6 
 1. PHẦN CHO ĐIỂM:
 A/ TRẮC NGHIỆM:
 Mỗi câu đúng 0,25 điểm * 12 câu = 3 điểm
 B/ TỰ LUẬN:
 I / Mỗi câu đúng 0,5 điểm * 4 câu = 2 điểm 
 II / Mỗi câu đúng 1 điểm * 2 câu = 2 điểm
 III / Mỗi câu đúng 0,5 điểm * 4 câu = 2 điểm
 IV/ Mỗi câu đúng 1 điểm * 1 câu = 1 điểm
 ( Đối với lớp D1,2,3,4 mỗi câu đúng 0,5 điểm * 2 câu = 1 điểm)
 2. ĐÁP ÁN
PHẦN 
 TRẢ LỜI
 I
 II
 III 
 IV
A/ TRẮC NGHIỆM:
1.B 2.A 3.D 4.C 5.B 6.C 
7.B 8.D 9.C 10.D 11. A 12.A 
B / TỰ LUẬN
1.are
2.live
3. is
4. am 
1. How many students are there ?
2. He is a teacher.
1. His name is Ba.	
2. He / His father is fifty years old.
3. She / His mother is forty-six years old.
4. She’s a nurse.
1.What’s your name ?
2. How do you spell your name / it?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_so_1_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2011_201.doc