Đề kiểm tra 1 tiết số 1 môn Tiếng Anh Khối 6

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 09/07/2022 Lượt xem 455Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết số 1 môn Tiếng Anh Khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết số 1 môn Tiếng Anh Khối 6
. secondary school 
Class : 6 . ENGLISH 6 – TEST 1 
Student’s name : ................................ Time : 45 minutes 
Marks 
Teacher’s comment: 
Đề 3:
I. Khoanh tròn một từ có cách phát âm phần gạch chân khác các từ còn lại : (1điểm )
1. A. no B. cold C. old D. doctor
2. A. son B. come C. home D. mother
3. A. live B. his C. dinner D. fine
4. A. house B. our C. four D. about
II . Khoanh tròn một từ khác loại với các từ còn lại : (1điểm )
1. A. come B. stand C. come D. book
2. A. lamp B. doctor C. teacher D. artist
3. A. stool B. chair C. armchair D. ruler
4. A. its B. hers C. yours D. his
III.Chọn một đáp án đúng : ( 2,5 điểm ) 
1.Good morning, children. How are you? ~ .. fine, thank you. 
A. I’m B. We’re C. They’re 	D. Children are
 2.Is this your book ? 
A. No, that isn’t B. Yes, this isn’t C. Yes, that’s D. No, that is my book
3... is that? ~ That’s my father. .. name is Kien. 
A. What / His B. Who / My C. What / My D. Who /His 
4.How many .. are there in your school bag?
A. book	B. pen C. ruler D. notebooks
5.What .their job? ~ They are artists.
A. is B. to be	C. are 	D. aren’t
6.Where do you live? ~ I live ..America.
A. in B. on 	C. at	D. A & B are correct 
7.He is an engineer . This is .. factory.
A. my B. her 	C. his 	D. me
8. Look at the board and  to the teacher carefully.
A. to listen B. listens C. do listen D. listen 
9.This is my father and this is my mother. They are ...
A. a doctor B. an engineer C. teachers 	D. nurse
10.Nine hundred ninety- nine : three hundred thirty- three =
A. their B. three C. third D. thirteen
IV.Viết lại câu sau sao cho nghĩa không đổi ( 1 điểm )
1. Our school has 1898 students.
> There are ...............................
2. Does your school bag have thirty-three books ?
> Are there 
3.How much do those books cost?
> How much
4. That living room is small.
> That is .
V. Đọc đoạn văn và chọn dáp án đúng (2,5 điểm )
 There are four (1) in a year. (2).. are spring, summer, fall and winter. In the (3)., the weather is usually warm. Sometimes it is cold (4). not very cold. There are (5). flowers in the spring. In the summer, the day is long and the night is (6). People often (7) swimming in this season. The fall is the season (8) fruits. In the (9), it is usually very cold. The day is short and the (10). is long.
1.
A.
weather
B.
seasons
C.
activities
D.
months
2.
A.
It
B.
What
C.
They
D.
The
3.
A.
summer
B.
autumn
C.
winter
D.
spring
4.
A.
but
B.
and
C.
in
D.
too
5.
A.
many
B.
much
C.
two
D.
lots
6.
A.
long
B.
short
C.
fat
D.
tall
7.
A.
go
B.
do
C.
play
D.
skip
8.
A.
on
B.
of
C.
at
D.
in
9.
A.
summer
B.
fall
C.
winter
D.
spring
10.
A.
afternoon
B.
morning
C.
dinner
D.
night
VI. Đặt câu hỏi cho từ bị gạch chân(2 điểm )
1. My sister goes to school  by bus.
..
2. He goes swimming  four times a week.
..
3. That coat is 100.000VND.
.
4. She often goes to school late because She has no alarm clock.
.
***** The end *****

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_so_1_mon_tieng_anh_khoi_6.doc