Đề kiểm tra 1 tiết phần: Chương III môn Toán 10

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 618Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết phần: Chương III môn Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết phần: Chương III môn Toán 10
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
 (25 câu trắc nghiệm)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Phần: Chương III – PT, HPT
Thời gian làm bài: 45 phút 
Họ, tên thí sinh:.................................................................... .
Lớp: . 
Điểm..
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
..
.
Câu 1: Số nghiệm của phương trình là:
A. 2	B. 1	C. 3	D. 0
Câu 2: Pt nào là pt hệ quả của pt sau đây:
A. 	B. x = 2	C. 	D. 2x = 4
Câu 3: Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho ba phương trình: . Trong 3 phương trình này có bao nhiêu phương trình vô nghiệm?
A. 3	B. 1	C. 0	D. 2
Câu 6: Số nghiệm của phương trình là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 0
Câu 7: Tìm độ dài hai cạnh của một tam giác vuông, biết rằng : Khi ta tăng mỗi cạnh 2cm thì diện tích tăng 17 cm2; khi ta giảm chiều dài cạnh này 3cm và cạnh kia 1cm thì diện tích giảm 11cm2. Đáp án đúng là:
A. 5cm và 10cm	B. 4cm và 7cm	C. 2cm và 3cm	D. 5cm và 6cm
Câu 8: Phương trình x2 + m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi :
A. m > 0	B. m< 0	C. m ≤ 0	D. m ≥ 0
Câu 9: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau vô nghiệm : (m2 – 4)x = 3m + 6
A. –2	B. –1	C. 1	D. 2
Câu 10: Cho phương trình ax4 + bx2 + c = 0 (1) (a khác 0) . 
	Đặt : D = b2–4ac, S = . Ta có (1) vô nghiệm khi và chỉ khi :
A. D < 0	B. 	C. D < 0 hoặc 	D. 
Câu 11: tổng các nghiệm của phương trình là:
A. 1	B. -1	C. 3	D. 2
Câu 12: Giá trị của m để phương trình mx – 5m = 3x + 4 có vô số nghiệm x thuộc R là:
A. m = 1	B. m = 0	C. m=-1	D. Đáp án khác
Câu 13: Hai phương trình được gọi là tương đương khi :
A. Có cùng tập hợp nghiệm	B. Có cùng dạng phương trình
C. Có cùng tập xác định	D. Các đáp án khác đều đúng
Câu 14: Cho phương trình . Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho phương trình (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương :
A. 	B. 
C. Các đáp án khác đều sai.	D. 
Câu 17: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Phương trình: có tập nghiệm là:
A. S = {–1}	B. S = Æ	C. S = 	D. S = 
Câu 19: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ?
A. x2 + 4x + 2 = 0	B. -3x2 + 5x - 2 = 0	C. x3 - 1 = 0	D. 2x2 - 5x - 7 = 0
Câu 20: Số nghiệm của phương trình là:
A. 3	B. 0	C. 1	D. 2
Câu 21: Xét các khẳng định sau đây: 
	1) Û x  2 = 1	2) Û x2 – x – 2 = 0
	3) 	4) 
 Ta có số khẳng định đúng là :
A. 2	B. 4	C. 3	D. 1
Câu 22: Cho 2 phương trình: x (x –2) = 3(x–2) 	 (1) 
 (2). Khi đó ta nói:
A. phương trình(1) và (2) là hai phương trình tương đương
B. phương trình(1) là hệ quả của phương trình (2)
C. Cả 3 đáp án kia đều sai
D. phương trình(2) là hệ quả của phương trình(1)
Câu 23: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình : x2 –3x –1 = 0. Ta có tổng 	 bằng :
A. 9	B. 10	C. 11	D. 8
Câu 25: Phương trình x2 + (2 - a - a2)x - a2 = 0 có hai nghiệm đối nhau khi:
A. a=1	B. a=-2	C. Tất cả đều sai	D. a=1 hoặc a=-2

Tài liệu đính kèm:

  • docĐS10_ĐS10_132.doc