Đề kiểm tra 1 tiết phần: Chương III môn Đại số - Mã đề thi 357

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 668Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết phần: Chương III môn Đại số - Mã đề thi 357", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết phần: Chương III môn Đại số - Mã đề thi 357
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
 (25 câu trắc nghiệm)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Phần: Chương III – PT, HPT
Thời gian làm bài: 45 phút 
Họ, tên thí sinh:.................................................................... .
Lớp: . 
Điểm..
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
..
.
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Pt nào là pt hệ quả của pt sau đây:
A. 	B. x = 2	C. 	D. 2x = 4
Câu 3: Hai phương trình được gọi là tương đương khi :
A. Có cùng tập hợp nghiệm	B. Có cùng dạng phương trình
C. Có cùng tập xác định	D. Các đáp án khác đều đúng
Câu 4: Số nghiệm của phương trình là:
A. 0	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 5: Số nghiệm của phương trình là:
A. 3	B. 2	C. 1	D. 0
Câu 6: Phương trình x2 + m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi :
A. m ≥ 0	B. m ≤ 0	C. m > 0	D. m< 0
Câu 7: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ?
A. x2 + 4x + 2 = 0	B. -3x2 + 5x - 2 = 0	C. x3 - 1 = 0	D. 2x2 - 5x - 7 = 0
Câu 8: Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho phương trình ax4 + bx2 + c = 0 (1) (a khác 0) . 
	Đặt : D = b2–4ac, S = . Ta có (1) vô nghiệm khi và chỉ khi :
A. 	B. D < 0	C. D < 0 hoặc 	D. 
Câu 10: Số nghiệm của phương trình là:
A. 1	B. 3	C. 2	D. 0
Câu 11: Giá trị của m để phương trình mx – 5m = 3x + 4 có vô số nghiệm x thuộc R là:
A. m = 0	B. Đáp án khác	C. m=-1	D. m = 1
Câu 12: Tìm độ dài hai cạnh của một tam giác vuông, biết rằng : Khi ta tăng mỗi cạnh 2cm thì diện tích tăng 17 cm2; khi ta giảm chiều dài cạnh này 3cm và cạnh kia 1cm thì diện tích giảm 11cm2. Đáp án đúng là:
A. 4cm và 7cm	B. 5cm và 6cm	C. 2cm và 3cm	D. 5cm và 10cm
Câu 13: Cho ba phương trình: . Trong 3 phương trình này có bao nhiêu phương trình vô nghiệm?
A. 1	B. 0	C. 3	D. 2
Câu 14: Xét các khẳng định sau đây: 
	1) Û x  2 = 1	2) Û x2 – x – 2 = 0
	3) 	4) 
 Ta có số khẳng định đúng là :
A. 2	B. 4	C. 3	D. 1
Câu 15: Phương trình x2 + (2 - a - a2)x - a2 = 0 có hai nghiệm đối nhau khi:
A. a=1	B. Tất cả đều sai	C. a=1 hoặc a=-2	D. a=-2
Câu 16: Cho phương trình (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: tổng các nghiệm của phương trình là:
A. -1	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 19: Cho phương trình . Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho 2 phương trình: x (x –2) = 3(x–2) 	 (1) 
 (2) Khi đó ta nói:
A. Cả 3 đáp án kia đều sai
B. phương trình(2) là hệ quả của phương trình(1)
C. phương trình(1) là hệ quả của phương trình (2)
D. phương trình(1) và (2) là hai phương trình tương đương
Câu 22: Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình : x2 –3x –1 = 0. Ta có tổng 	 bằng :
A. 11	B. 10	C. 9	D. 8
Câu 23: Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương :
A. 	B. 
C. Các đáp án khác đều sai.	D. 
Câu 24: Phương trình: có tập nghiệm là:
A. S = Æ	B. S = 	C. S = {–1}	D. S = 
Câu 25: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau vô nghiệm : (m2 – 4)x = 3m + 6
A. 2	B. –2	C. 1	D. –1

Tài liệu đính kèm:

  • docĐS10_ĐS10_357.doc