MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 – Lần 1 Năm học 2016-2017 Mức độ nhận thức Nôi dung kiến thức Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phần nhỏ Số câu Tâp hợp Cách viết tập hợp Câu 1a 0,5 1 0,5 4 câu 2đ 20% Phần tử của tập hợp Câu 1b 0,5 1 0,5 Tập hợp con Câu 4a 0,5 Câu 4b 0,5 2 1 Tập hợp các số tự nhiên Tập hợp N, cách ghi, thứ tự trên N Câu 2 0,5 Câu 7 1 2 1 2 Câu 1,5đ 15% Các phép toán trên N Lũy thừa Thứ tự thực hiện các phép toán Phép cộng, phép nhân Câu 3a 0,5 Câu 5a 0,5 Câu 6a 0,5 3 1,5 6 Câu 3đ 30% Phép trừ, phép chia Câu 5 0,5 Câu 5b 0,5 Câu 6b 0,5 3 1,5 Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Câu 6 0,5 Câu 5c 0,5 1 1 4Câu 2đ 20% Chia hai lũy thừa cùng cơ số Câu 5d 0,5 Câu 6c 0,5 2 1 Biểu thức không có dấu ngoặc Câu 5e 0,5 1 0,5 2Câu 1đ 10% Biểu thức có dấu ngoặc Câu 5 f 0,5 1 0.5 Tổng Điểm Tỉ lệ 6 3 30% 7 4 40% 4 2 20% 1 1 10% 18 10 100% 18 10đ 100% BẢN MÔ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I Câu 1: Nhận biết cách viết tập hợp bằng cách liệt kê Tính số phần tử của một tập hợp Câu 2: Nhận biết số liền trước, số liền sau Câu 3: a)Tính được kết quả phép cộng và phép nhân của hai số tự nhiên đơn giản b)Tính được kết quả phép trừ và phép chia của hai số tự nhiên đơn giản c)Viết gọn phép nhân 2 lũy thừa cùng cơ số Câu 4: a) Tìm quan hệ giữa hai tập hợp b) Viết được tất cả các tập con của một tập hợp có 2 phần tử Câu 5 (a,b,c,d,e,f ): Thứ tự thực hiện các phép toán. Câu 6 (a,b,c,d): Vận dụng thứ tự các phép toán để tìm x Câu 7 : Vận dụng cao Phòng GD & ĐT Vĩnh Cửu ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NH: 2016-2017 Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN: TOÁN 6 Tổ: Toán- Tin Thời gian: 45 phút ĐỀ BÀI: Câu 1: (1đ) a) Cho tập hợp A = {x ∈ N/ 7 < x ≤ 11}. Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp A. b) Cho tập hợp M = { 27; 29; 31; ; 143 }. Tính số phần tử của tập M. Câu 2: (0.5đ) Tìm số liền trước và số liền sau của số 2016. Câu 3(1,5 đ) a) Tính 73 + 27 .10 b) Tính 50 – 25 : 5 c) Viết gọn phép tính sau dưới dạng một lũy thừa Câu 4: (2đ) a/ Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 16 bằng 2 cách. b/ Viết 2 tập hợp con của tập hợp B. Câu 5: (3đ) Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí: a/ 5.7.2 b/ 12+56+88 c/ 115 . 43 – 15 . 43 d/ 55:52+32.3 e/ 20 – 20 : (10 - 51 - 30) f/ 14 : {70 : [52.22 – (12 + 2.(7-22)2)]} Câu 6: (1,5đ)Tìm số x , biết: a) (2x – 5 ) : 3 = 7 b) 4x + 2 = 18.27 c )29 ≤ 2x – 3 ≤ 125 Câu 7: (1đ) Trong các số tự nhiên từ 100 đến 10000 có bao nhiêu số mà trong cách viết của chúng có đúng 3 chữ số như nhau? Vì sao? ------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN - BÀI KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I – SỐ HỌC LỚP 6 Câu Ý Đáp án Điểm Cộng Câu 1 a Tập hợp A = {8,9,10,11}. 0,5 3,5 b Cho tập hợp M = { 27; 29; 31; ; 143 }. Số phần tử của tập M là (143 -27) :2 +1 = 59 0,5 Câu 2 Tìm số liền trước 2016 là 2015 và số liền sau của số 2016 là 2017 0,5 0,5 Câu 3 a Tính 73 + 27 .10 = 73 + 270 = 343 0,5 b Tính 50 – 25 : 5=45 0,5 c Viết gọn 0,5 Câu 4 a B = {x ∈ N/ 7 < x ≤ 16} B = {8,9,10,11,12,13,14,15,16}. 0,25 0,25 1 b Viết 2 tập hợp con của tập hợp B. 0.5 Câu 5 a a/ 5.7.2 =5.2.7=70 0,5 3 b b/ 12+56+88=12+88+56=156 0,5 c c/ 115 . 43 – 15 . 43 =6400 0,5 d d/ 55:52+32.3 =125+27=152 0,5 e e/ 20 – 20 : (10 - 51 - 30) =15 0,5 f f/ 14 : {70 : [52.22 – (12 + 2.(7-22)2)]}=14 0,5 Câu 6 a a) (2x – 5 ) : 3 = 7. .Trình bày cách làm tìm ra x = 13 0,5 1.5 b b) 4x + 2 = 18.27. .Trình bày cách làm tìm ra x = 121 0,5 c c )29 ≤ 2x – 3 ≤ 125. .Trình bày cách làm tìm ra x = 5,6,7. 0,5 Câu 7 Xét các số có 3 chữ số : Có 9 số có 3 chữ số giống nhau là 111, 222, ., 999. Xét các số có 4 chữ số trong đó có 3 chữ số giống nhau có thể có dạng : (với a ) và a có thể lấy các giá trị bất kỳ từ 1 đến 9. Vậy có 9 số. Hoặc dạng a có thể lấy 9 giá trị khác 0, b có thể lấy 4 giá trị khác nhau, mỗi vị trí b có thể lấy các giá trị từ 1 đến 9. Vậy có 324 số. Vậy từ 100 đến 10000, số các số có đúng 3 chữ số giống nhau là 9+9+324 = 342 (số) 0,25 0,5 0,25 1 Trường THCS Lê Quý Đôn Lớp: .. Họ và Tên: Ngày.tháng .năm 2016 KIỂM TRA SỐ HỌC 6 (45 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên: Chữ ký giám thị Số mật mã Chữ ký giám khảo Số mật mã Số tờ -------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 1: Cho tập hợp A = {x ∈ N/ 7 < x ≤ 11}. Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp A. . Câu 2: Cho tập hợp M = { 27; 29; 31; ; 143 }. Tính số phần tử của tập M. .. Câu 3: Tìm số liền trước và số liền sau của số 2016. .. Câu 4: Tính 73 + 27 .10 = Câu 5: Tính 50 – 25 : 5= Câu 6: Viết gọn phép nhân sau dưới dạng một lũy thừa Câu 7: a/ Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 16 bằng 2 cách ........................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... b/ Viết 2 tập hợp con của tập hợp B. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................... Câu 8 : Thực hiện các phép toán sau (hợp lí nếu có) : a/ 5.7.2 b/ 12+56+88 c/ 115 . 43 – 15 . 43 d/ 55:52+32.3 Thí sinh không được viết vào khung này vì nó sẽ bị cắt đi ------------------------------------------------------------------------------------------------------- e/ 20 – 20 : (10 - 51 - 30) f/ 14 : {70 : [52.22 – (12 + 2.(7-22)2)]} Câu 9: Tìm số x , biết: a) (2x – 5 ) : 3 = 7 b) 4x + 2 = 18.27 c )29 ≤ 2x – 3 ≤ 125 Câu 10: Trong các số tự nhiên từ 100 đến 10000 có bao nhiêu số mà trong cách viết của chúng có đúng 3 chữ số như nhau? Vì sao? Trường THCS Lê Quý Đôn Lớp: .. Họ và Tên: Ngày.tháng .năm 201.. KIỂM TRA (45 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên: Chữ ký giám thị Số mật mã Chữ ký giám khảo Số mật mã Số tờ -------------------------------------------------------------------------------------------- Thí sinh không được viết vào khung này vì nó sẽ bị cắt đi -------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: