Đề kiểm tra 1 tiết năm học: 2016 - 2017 môn: Số học 6

docx 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 742Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết năm học: 2016 - 2017 môn: Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết năm học: 2016 - 2017 môn: Số học 6
HỌ VÀ TÊN:LỚP:.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ
TRUNG HỌC CƠ SỞ NINH PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC: 2016-2017
Môn: Số học 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Lời phê của Giáo Viên
....
.
.
Chữ Ký
.
ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm ) : khoanh tròn trước đáp án mà em cho là đúng:
 Câu 1: Số liền sau của số 99 là:
 	 A. 98	 B. 99	 C. 100 	 D. 101	
Câu 2: Số La Mã X có giá trị là: 
 	A. 9	 B. 10	 C. 11	 D. 12
 Câu 3: Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 3 là:
	A. 	 B. 	 C. D. 
Câu 4: Chữ số hàng nghìn của số 12345 là :
 A. 1	 B. 2	 C. 3	 D. 4
Câu 5: Số phần tử của tập hợp là:
 A. 56	 B. 49	 C. 78	 D. 50
Câu 6: Ba số tự nhiên khác 0 liên tiếp tăng dần là:
 A. 97; 98; 99	 B. 99; 98; 97	 C. 0; 1; 2	 D. 3; 2; 1
Câu 7: Công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số bằng :
 A. am	 B. an	 C. am+n	 D. am-n
Câu 8: Giá trị của lũy thừa 33 là:
 A.1	 B. 9	 C. 33	 D. 27
II. TỰ LUẬN :( 6 điểm ):
Câu 1 : (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
 a) 50 – 35 + 13	b) 4 + (37– 28) 
 c) 15.141+ 59.15	 d) 
Câu 2: (2 điểm ) Tìm số tự nhiên , biết :
	 a) 	b) 
 Câu 3: (1 điểm ) Bạn An đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 100. Bạn An phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
 Câu 4: (1 điểm ) Trong một phép chia có số bị chia bằng 200. Số dư là 13. Tìm số chia và thương.
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
A
B
D
A
C
D
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
 ĐÁP ÁN :
 THANG ĐIỂM 
 Câu 1 : Thực hiện phép tính:
50 – 35 – 13 = 15 – 13 = 2
4 + ( 37 – 28) =4 + 9 = 13
15.141 + 59.15 = 15.(141+59) = 15.200 = 3000
 = 2.[(195 + 5): 8+195] – 400 = 2.[200 : 8 +195] – 400 =2.[25+195] – 400
= 2.220 – 400 =440 - 400 = 40
(2,0 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
 Câu 2 : Tìm số tự nhiên , biết :
 a) 
 + 245 = 473 
 = 473 -245 = 228
x – 7 = 360 : 90 = 4
 x = 4 +7 =11
(2.0 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Câu 3: Từ 1 đến 9 có 9 số . Ta có gồm 9 chữ số
Từ 10 đến 99 có : 99 – 10 +1 =90 số. Gồm 2.90 =180 chữ số
Số 100 có 3 chữ số
Vậy bạn An phải viết tất cả : 9+180+3 = 192 ( chữ số)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
Câu 4: Gọi số bị chia, thương và số dư lần lượt là a, b, q, r. Ta có:
 a = b.q + r 
Do đó: b.q = a – r = 200 -13 =187
 187 = 187.1 = 17.11
b>13. Do đó chọn b =187, q =1 hoặc b =17, q = 11
Số chia là 187, thương là 1 hoặc số chia là 17, thương là 11. 
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
MA TRẬN NHẬN THỨC MÔN TOÁN LỚP 6
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tập hợp
Biết được khái niệm tập hợp.
Nhận biết một đối tượng thuộc hay không thuộc một tập cho trước.
Khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập bằng nhau.
Biết viết một tâp hợp theo diễn đạt bằng lời.
Biết viết số tự nhiên liền sau,số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
Hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử,có nhiều phần tử.
Viết một tập hợp bằng hai cách:
-Liệt kê các phần tử của tập hợp.
-Chỉ ra tính chất đặc trương cho các phần tử của tập hợp đó.
Viết tập hợp con của một tập hợp
Các phép cộng, trừ, nhân, chia, hai số tự nhiên
Biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó.
-Điều kiện để thực hiện phép trừ,phép chia
Vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên để thực hiện phép tính. 
Lũy thừa của một số tự nhiên
Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Phân biệt được cơ số và số mũ,nắm được công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng lũy thừa. biết nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Vận dụng hai qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số để thực hiện phép tính.
Thứ tự thực hiện các phép tính
Nắm được thứ tự thực hiện phép tính
Dựa vào thứ tự thực hiện phép tính để thực hiện phép tính
Vận dụng thứ tự thực hiện để tính giá trị biểu thức.
TRƯỜNG PTDTNT THCS NINH PHƯỚC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC TIẾT 19 ( 2016-2017)
Đề 2 
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1/ tập hợp và các phần tử của tập hợp
Nhận biết được sự khác nhau khi sử dụng dấu 
 . Viết được một tập hợp
Hiểu và tìm được số phần tử của một tập hợp
Vận dụng tính số chữ số cần dùng khi đánh số trang sách.
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
 0.5
 0.5
1,0
2,0(20%)
2/ Ghi số tự nhiên
Nhận biết được số la mã, số liền sau, dãy số tăng.
Số câu
4
4
Số điểm
 2,0
2,0(20%)
3/ Các phép toán trong tập hợp số tự nhiên 
Hiểu thứ tự các phép tính để tính những bài toán cơ bản
Vân dụng được tính chất của phép toán để tìm x, tính nhanh, tìm số chia và tìm thương.
Số câu
1
2
3
Số điểm
2,0
 3,0
5,0(50%)
4/ lũy thừa với số mũ tự nhiên
Nhận biết được công thức nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
Hiểu và sử dụng được công thức nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số để tính
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
 0,5
1,0(10%)
Tổng số câu
6
3
2
1
12
Tổng số điểm
3,0
3,0
3,0
1,0
10,0
Tỷ lệ 
30%
30%
30%
10%
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_chuong_I.docx