Đề kiểm tra 1 tiết - Năm học: 2014-2015 môn vật lí – Lớp 9 (tiết 21)

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1537Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết - Năm học: 2014-2015 môn vật lí – Lớp 9 (tiết 21)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết - Năm học: 2014-2015 môn vật lí – Lớp 9 (tiết 21)
PHỊNG GD-ĐT TP. PLEKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-NĂM HỌC: 2014-2015
MƠN VẬT LÍ – LỚP 9 (Tiết 21)
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhân thức
Cộng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Mức độ thấp
Mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nội dung 1
Định luật Ơm
Định luật Jun Len xơ
2
(0.5đ)
1
(2.0đ)
2
(0.5đ)
5
(3.0đ)
Nội dung 2
Cơng-Cơng suất
2
(0.5đ)
2
(0.5đ)
1
(1.0đ)
5
(2.0đ)
Nội dung 3
Sự phụ thuộc R vào l, S,-Biến trở
2
(0.5đ)
2
(0.5đ)
4
(1.0đ)
4.Nội dung 4
Đoạn mạch nối tiếp song song
1
(2.0đ)
1
(1.0đ)
1
(1.0đ)
3
(4.0đ)
Tổng số câu
Tổng số điểm
5
(3.0đ)
5
(3.0đ)
7
(4.0đ)
17
(10đ)
Tởng sớ điểm các mức đợ nhận thức
(3.0đ)
(3.0đ)
(4.0đ)
(10đ)
PHỊNG GD-ĐT TP. PLEKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Đề A
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-NĂM HỌC: 2014-2015
MƠN VẬT LÍ – LỚP 9 (Tiết 21)
Thời gian: 45 phút (Trắc nghiệm: 15 phút)
Mã đề: 1
HỌ VÀ TÊN: LỚP: 
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3.0 điểm). Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: Một bóng đèn có điện trở lúc thắp sáng là 500W. Cường độ dòng điện qua đèn bằng bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu đèn bằng 220V.
A. 0,74 A B. 0,44 A C. 0,54 A D. 0,10 A.
Câu 2: Một điện trở R được mắc vào 2 điểm có hiêu điện thế 6V và cường độ dòng điện đo được 0,5A. Giữ nguyên điện trở R, muốn cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế phải là:
 A.6V B. 12V C. 24V D. 32V.
Câu 3: Mỗi số trên công tơ điện tương ứng với:
A. 1Wh B. 1Ws. C. 1KWh D. 1KWs.
Câu 4: Có hai điện trở R1 = 15W , R2 = 30W, biết R1 chỉ chịu được cường độ dòng điện tối đa là 4A, còn R2 chỉ chịu đựơc cường độ dòng điện lớn nhất là 3A. Hỏi có thể nối tiếp hai điện trở trên vào hai điểm có hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu?
A. 150V B. 135V. C. 60V D. 90V.
Câu 5:Một ấm điện có điện trở 100W được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220V dùng đun một ấm nước. Tính nhiệt lượng ấm nhận được sau 20 phút.
A. 500 800J B. 580 800J. C. 600 800J D. 680 800J.
Câu 6: . Hai điện trở R1 = 10W và R2 = 20W, R1 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1,5A, còn R2 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 2A. Có thể mắc song song hai điện trở trên vào hai điểm có hiệu điện thế tối đa bằng bao nhiêu?
A. 10V B. 15V. C. 30V D. 40V. 
Câu 7: Điện trở 10 và điện trở 20mắc song song vào nguồn điện. Nếu cơng suất tiêu thụ ở điện trở 10 là a thì cơng suất tiêu thụ ở điện trở 20 là:
 A. B. C. a D. 2a
Câu 8: Một dây dẫn cĩ điện trở 12, mắc vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế 12V thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong 1 giây là:
 A. 10J B. 0,5J C. 12J D. 2,5J
Câu 9: Công thức nào sau đây là công thức của định luật Jun-Lenxơ?
 A. Q = 0,24 IRt B. Q = U2It. C. Q = IRt. D.Q = I2Rt .
A
+
B
 -
A 
R3
R2
R1
Câu 10: Cho mạch điện như hình: 
Trong đó 
UAB=6V, R1=2W, R2 =R3=4W, 
chỉ số ampe kế là: 
A. 0,5A B. 0,75A.
C. 1A D. 1,25A.
Câu 11: . Một dây nhôm đồng chất tiết diện đều, dài 5m được cắt làm hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài l1 = 3m, đoạn thứ hai dài l2 =2m. Biết điện trở dây nhôm là 1W. Tính điện trở của mỗi đoạn dây?
A. R1=0,5W ; R2=0,3W B. R1=0,8W ; R2=0,4W C. R1=0,6W ; R2=0,5W D. R1=0,6W; R2=0,4W.
Câu 12: Một dây sắt tiết diện đều có điện trở 0,9W được cắt làm ba đoạn bằng nhau. Nếu chập hai đầu ba dây sắt lại với nhau thì chúng có điện trở bao nhiêu?
 A. 0,1 W B. 0,2W C. 0,3W D. 0,4W.
------------------------------------o0o---------------------------------------
PHỊNG GD-ĐT TP. PLEKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Đề B
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-NĂM HỌC: 2014-2015
MƠN VẬT LÍ – LỚP 9 (Tiết 21)
Thời gian: 45 phút (Trắc nghiệm: 15 phút)
Mã đề: 1
HỌ VÀ TÊN: LỚP: 
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3.0 điểm). Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: Một dây sắt tiết diện đều có điện trở 0,9W được cắt làm ba đoạn bằng nhau. Nếu chập hai đầu ba dây sắt lại với nhau thì chúng có điện trở bao nhiêu?
 A. 0,1 W B. 0,2W C. 0,3W D. 0,4W.
Câu 2: Hai điện trở R1 = 10W và R2 = 20W, R1 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1,5A, còn R2 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 2A. Có thể mắc song song hai điện trở trên vào hai điểm có hiệu điện thế tối đa bằng bao nhiêu?
 A. 10V B. 15V C. 30V D. 40V. 
Câu 3: Hai dây dẫn làm bằng đồng, cùng tiết diện. Dây thứ nhất có điện trở là 0,2W và có chiều dài là 1,5m, biết dây thứ hai dài 4,5m. Điện trở của dây thứ hai.
A. 0,4W B. 0,6W C. 0,3W D. 1W .
Câu 4: Công thức nào sau đây là công thức của định luật Jun-Lenxơ?
 A. Q = 0,24 IRt B. Q = U2It. C. Q = IRt. D.Q = I2Rt .
Câu 5:Một ấm điện có điện trở 100W được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220V dùng đun một ấm nước. Tính nhiệt lượng ấm nhận được sau 20 phút.
A. 500 800J B. 580 800J. C. 600 800J D. 680 800J.
A
+
B
 -
A 
R3
R2
R1
Câu 6: Cho mạch điện như hình: 
Trong đó 
UAB=6V, R1=2W, R2 =R3=4W, 
chỉ số ampe kế là: 
A. 0,5A B. 0,75A.
C. 1A D. 1,25A.
Câu 7: Điện trở 10 và điện trở 20mắc song song vào nguồn điện. Nếu cơng suất tiêu thụ ở điện trở 10 là a thì cơng suất tiêu thụ ở điện trở 20 là:
 A. B. C. a D. 2a
Câu 8: Một dây dẫn cĩ điện trở 12, mắc vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế 12V thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong 1 giây là:
 A. 10J B. 0,5J C. 12J D. 2,5J
Câu 9: Điện năng có thể chuyển hóa thành:
A. Nhiệt năng. B. Cơ năng. C. Quang năng. D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 10: Ba điện trở R1 = R2 = R3 mắc song song. Điện trở tương đương của chúng không được tính theo công thức nào?
A. B. Rtd= C. Rtd = R1 + R2 + R3 D. Công thức a,b.
Câu 11: Một điện trở R được mắc vào 2 điểm có hiêu điện thế 6V và cường độ dòng điện đo được 0,5A. Giữ nguyên điện trở R, muốn cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế phải là:
 A.6V B. 12V C. 24V D. 32V. 
Câu 12: A. 1W = 0,01 KW = 0,0001MW. B.0,5MW = 500KW = 500.000W.
 C. 0,0023MW = 230KW = 0,23KW. D. 1KW = 1000W = 0,01MW.
PHỊNG GD-ĐT TP. PLEKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-NĂM HỌC: 2014-2015
MƠN VẬT LÍ – LỚP 9 (Tiết)
Thời gian: 45 phút (Tự luận: 30 phút)
Mã đề: 
PHẦN TỰ LUẬN: ( 7.0 điểm).
Câu 1: (2.0 điểm)
 Phát biểu nội dung định luật Ơm? Nêu tên và đơn vị của từng đại lượng cĩ trong cơng thức?
R1
R2
A
A B
Câu 2: (2.0 điểm)
 Cho mạch điện cĩ sơ đồ như hình vẽ:
Biết R1 = 10Ω, R2 = 15Ω, UAB = 9V
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB
b) Tính số chỉ của ampekế
Câu 3: (3.0 điểm)
 Một mạch điện gồm nguồn điện cĩ hiệu điện thế khơng đổi U, một vơn kế đo hiệu điện thế của nguồn điện, một biến trở mắc nối tiếp với một điện trở R, một ampe kế cĩ điện trở khơng đáng kể. Khi di chuyển con chạy đến tại đầu mút N của biến trở thì ampe kế chỉ 4A, vơn kế chỉ 120V. Cịn khi di chuyển con chạy đến tại đầu mút M của biến trở thì ampe kế chỉ 1,2A.
Vẽ sơ đồ mạch điện.
Tính điện trở R và điện trở Rb lớn nhất của biến trở. 
------------------o0o-------------------
ĐÁP ÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0điểm). Mỗi câu 0.25điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề A
B
C
C
B
B
B
B
C
D
B
D
A
Đề B
A
B
B
D
B
B
B
C
D
C
C
B
PHẦN TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Câu 1.
(2.0 đ)
Phát biểu .
Hệ thức.
1.0
1.0
Câu 2
(2.0đ)
a) Điện trở tương đương của đoạn mạch AB
Rtd = R1.R2/( R1+R2) = 6 Ω
b)Số chỉ của ampeke: 
I = UAB/Rtd = 9/6 = 1,5A
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 3
(3.0đ)
M
A
V
R
N
b) Khi con chạy ở N dịng điện
 khơng qua biến trở. 
Mạch điện chỉ cĩ điện trở R:
R = 
Khi con chạy ở M,
 mạch điện gồm
 điện trở R nối tiếp với biến trở.
Rtm=R + Rb = 
 Rb = 100 – R = 100 – 30 = 70()
Sơ đồ
1.0
1.0
0.5
0.5
 Nguyễn Cơng Định

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_C1_VAT_LY_9.doc