TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( SỐ 2/ HK I) NĂM HỌC 2014 - 2015 TỔ TOÁN – LÝ - TIN Môn: Số học – Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên HS: Điểm Lời phê GV . Lớp: ĐỀ: A A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) I.Chọn 2 phương án trả lời đúng và ghi vào bài làm (Ví dụ: 1-A, B; 2-B, C) Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng? A. Nếu một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 5 B. Nếu a x , b x thì x là ƯC (a,b) C. Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. D. Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9 E. Có hai số tự nhiên chẳn liên tiếp là số nguyên tố Câu 2. Không làm phép tính, xét xem tổng nào sau đây chia hết cho 2? A. 1980 + 2014 B. 2020 + 2035 C. 2014 + 2015 D. 2613 + 4327 E. 1.2.3 + 4325 II. Chọn 1 phương án trả lời đúng và ghi vào bài làm (Ví dụ: 3-A; 4-B) Câu 3. Tập hợp tất cả các ước của 10 là: A. B. C. D. Câu 4. Số là hợp số khi * là: A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 5. Số 24 được phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 4.6 B. 23.3 C. 2.12 D. 3.8 Câu 6. Số nào sau đây là hợp số ? A. 13 B. 23 C. 33 D. 43 Câu 7. Cho số n = 2 a1b. Thay a, b bằng các chữ số nào sau đây để n chia hết cho cả 2,3, 5 và 9. A. a = 1, b = 5 B. a = 5, b = 1 C. a = 0, b = 6 D. a = 6, b = 0 Câu 8. Số là số nguyên tố khi * là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 9. ƯCLN (4, 32) là: A. 4 B. 8 C. 12 D. 32 Câu 10. BCNN(12,24) là: A. 12 B. 24 C. 36 D. 48 B. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm):Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố. Bài 2. (1,5 điểm):Tìm số tự nhiên x biết: a) x - 9 = 15 b) 6x – 16 = 64 : 23 Bài 3. (2 điểm) Tìm ƯCLN(56, 140) rồi tìm ƯC của hai số đó. Bài 4. (2 điểm) Trong đợt lao động trồng cây vừa qua, nhà trường phân cho lớp 61 một số cây để trồng. Nếu đem số cây đó phân mỗi em trồng 3 cây, 4 cây hoặc 5 cây thì vừa đủ. Tính số cây lớp 61 đã trồng ? (Biết số cây lớp 61 đã trồng trong khoảng từ 300 đến 400 cây). Bài 5. (0,5điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho 4n - 5 chia hết cho 2n -1 Bài làm TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( SỐ 2/ HK I) NĂM HỌC 2014 - 2015 TỔ TOÁN – LÝ - TIN Môn: Số học – Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên HS: Điểm Lời phê GV . Lớp: ĐỀ: B A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) I.Chọn 2 phương án trả lời đúng và ghi vào bài làm (Ví dụ: 1-A, B; 2-B, C) Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng? A. Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9 B. Nếu x a , x b thì x là BCNN(a,b) C. Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. D. Nếu một số chia hết cho 12 thì số đó chia hết cho 3 E. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố Câu 2. Không làm phép tính, xét xem tổng nào sau đây chia hết cho 5? A. 1980 + 2014 B. 2020 + 2035 C. 2014 + 2015 D. 3618 + 4325 E. 2613 + 4327 II. Chọn 1 phương án trả lời đúng đúng và ghi vào bài làm (Ví dụ: 3-A; 4-B) Câu 3. Tập hợp tất cả các ước của 15 là: A. B. C. D. Câu 4 . Số là số nguyên tố với số * là: A. 8 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 5. Số 20 được phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 4.5 B. 22.5 C. 2.10 D. 1.20 Câu 6. Số nào sau đây là hợp số? A. 17 B. 27 C. 37 D. 47 Câu 7. Cho số n = 1 a3b. Thay a, b bằng các chữ số nào sau đây để n chia hết cho cả 2,3, 5 và 9. A. a = 0, b = 5 B. a = 5, b = 0 C. a = 1 , b = 4 D. a = 4, b = 1 Câu 8 . Số là hợp số với chữ số * là: A. 3 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 9. ƯCLN ( 8 , 32 ) là : A. 8 B. 16 C. 32 D. 48 Câu 10. BCNN(15,30) là: A. 15 B. 30 C. 45 D. 0 B. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố. Bài 2. (1,5điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 29 – x = 15 b) 5x - 16 = 81 : 32 Bài 3. (2 điểm) Tìm ƯCLN(84, 180) rồi tìm ƯC của hai số đó. Bài 4. (2 điểm) Trong đợt lao động trồng cây vừa qua, nhà trường phân cho lớp 62 một số cây để trồng. Nếu đem số cây đó phân mỗi em trồng 2 cây, 5 cây hoặc 6 cây thì vừa đủ. Tính số cây lớp 62 đã trồng ? (Biết số cây lớp 62 đã trồng trong khoảng từ 110 đến 130 cây). Bài 5. (0,5điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho 4n - 5 chia hết cho 2n + 1 Bài làm TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ TOÁN – LÝ - TIN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( SỐ 2/ HK I)NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn: Số học – Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn A,B A,D D C B C D B A B ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn D,E B,E D C B B B C A B (Chọn 2 phương án đúng mỗi phương án 0,25đ; Chọn 1 phương án đúng mỗi phương án 0,25) II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Kiến thức kỹ năng cần đạt Điểm Bài 1 (1,0điểm) Trình bày cách phân tích đúng Ghi kết quả đúng 0,5đ 0,5đ Bài 2 (1,5 điểm) a) x = 15 +9 x = 24 0,25đ 0,25đ b) Viết được 6x– 16 = 64 : 8 6x– 16 = 8 6x = 8 +16 6x = 24 x = 24 : 6 = 4 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25 đ Bài 3 (2 điểm) 56 = 23.7 140 = 22.5.7 ƯCLN(56, 140) = 22.7 = 28 ƯC(56, 140) = Ư(28) = 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ b) 3x – 7 = 21 – 13 = 8 3x = 8+ 7 = 15 x = 5 0,25đ 0,5đ 0,25đ Bài 4 (2,0 điểm) Gọi số cây lớp 61 trồng được là a (cây) Ta có: Suy ra: Tìm được BCNN(3,4,5) = 60 Suy ra BC(3,4,5) = B(60) = {0; 60; 120; 180; 240; ...} Vậy số cây lớp 61 trồng là: 180 cây 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5 đ 0,25đ 0,25 đ Bài 5 (0,5điểm) Ta có 4n - 5 = 2( 2n-1) - 3 Để 4n - 5 2n - 1 3 2n - 1 2n -1=1 n = 1 2n -1=3 n = 2 vậy n = 1;2 0,25đ 0,25đ Lưu ý: Đề B đáp án chấm tương tự đề A. Nếu học sinh giải cách khác GV phân chia điểm mỗi câu đến 0,25 để chấm cho chính xác. GIÁO VIÊN RA ĐỀ DUYỆT CỦA TTCM Ngô Thị Thủy Phạm Văn Khương
Tài liệu đính kèm: