SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH TRƯỜNG THPT DƯƠNG MINH CHÂU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: VẬT LÝ 12 CB Mã đề thi 426 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, thấy nó dao động với chu kì 6s. Khi gắn quả nặng có khối lượng m2 vào lò xo đó, nó dao động với chu kì 8s. Nếu gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì hệ dao động với chu kì bằng A. 4,8s. B. 14s. C. 7s. D. 10s. Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos()(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ xN = 5cm lần thứ 2015 theo chiều dương là A. 401,8s. B. 410,8s. C. 408,1s. D. 201,43s. Câu 3: Một sợi dây dài 1,05 (m), hai đầu cố định được kích thích cho dao động với f = 100 (Hz) thì trên dây có sóng dừng người ta quan sát được 7 bụng sóng, tìm vận tốc truyền sóng trên dây. A. 30 (m/s) B. 10 (m/s) C. 35 (m/s) D. 20 (m/s) Câu 4: Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một ca sĩ hát thì mức cường độ âm là 70 dB. Khi cả bản hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm là 80 dB. Số ca sĩ có trong bản hợp ca là: A. 10 B. 12 C. 18 D. 16 Câu 5: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà: A. Vận tốc luôn sớm pha/2 so với li độ. B. Vận tốc luôn trễ pha/2 so với gia tốc. C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. D. Gia tốc sớm pha so với li độ. Câu 6: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định , đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. v=15 m/s. B. v=20 m/s. C. v= 25 m/s D. v= 28 m/s. Câu 7: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 3cos(10/6)(cm) và x2 = 7cos(10/6)(cm). Dao động tổng hợp có phương trình là A. x = 4cos(10/6)(cm). B. x = 10cos(10/6)(cm). C. x = 10cos(10/3)(cm). D. x = 10cos(20/6)(cm). Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về con lắc đơn, ở nhiệt độ không đổi thì A. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy chậm B. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy chậm. C. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy nhanh. D. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy nhanh. Câu 9: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10-2(J) lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là A. 4(cm). B. 2(cm). C. 3(cm). D. 5(cm). Câu 10: Một vật dao động điều hoà có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là: A. x = 4cos(t + ) cm B. x = 4cos(pt - ) cm C. x = 4cos(t - ) cm D. x = 4cos(pt - ) cm Câu 11: Chọn câu trả lời đúng : A. Giao thoa sóng là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng. B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa. C. Hai nguồn dao động có cùng phương , cùng tần số là hai nguồn kết hợp. D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp. Câu 12: Một sóng có tần số 120 (Hz) truyền trong một môi trường với tốc độ 60 (m/s) thì bước sóng của nó là bao nhiêu? A. 0,25(m) B. 1(m) C. 0,5(m) D. 2(m) Câu 13: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là A. đường tròn. B. đường hypebol. C. đường elip. D. đường parabol. Câu 14: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. Câu 15: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 16: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang: lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật bằng 2N và gia tốc cực đại của vật là 2m/s2. Khối lượng vật nặng bằng A. 100g. B. 1kg. C. 4kg. D. 2kg. Câu 17: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn: A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng B. không đổi nhưng hướng thay đổi. C. và hướng không đổi. D. tỉ lệ với bình phương biên độ. Câu 18: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ A. bằng số nguyên lần nửa bước sóng. B. bằng một bước sóng. C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng Câu 19: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với Vận tốc 0,4m/s , 2 điểm P và Q trên phương truyền sóng PQ=15cm. Biết biên độ của sóng là 1cm và không thay đổi khi truyền sóng. Nếu tại thời điểm P có li độ 1cm thì Phần tử tại Q có li độ bằng bao nhiêu? A. 1cm B. 0cm C. 1.5cm D. 0.5cm Câu 20: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao hơn 10 lần trong 18 (s) và thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp nhau là 2,5 (m). Tốc độ truyền sóng biển là: A. 2,5 (m) B. 12,5(m) C. 1,4(m) D. 1,25 (m) Câu 21: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo: A. Quỹ đạo là một đường hình sin B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian . C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. D. Quỹ đạo là một đoạn thẳng Câu 22: Một vật dao động điều hoà với tần số góc = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = -2cm và có vận tốc 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là A. x = 2cos(5t + )(cm). B. x = cos(5t + )(cm). C. x = 2cos(5t + )(cm). D. x = 2cos (5t - )(cm). Câu 23: Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai ? A. Dao động có biên độ giảm dần do lực ma sát, lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động. B. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng nhanh. C. Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. D. Lực ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động. Câu 24: Tại hai điểm A và B trên mặt nước dao động cùng tần số 16 HZ, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30 cm, MB = 24 cm, giữa M và đường trung trực của AB còn có ba dãy cực đại khác vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. 24 cm/s. B. 26 cm/s. C. 28 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 25: Một con lắc có chu kì dao động trên mặt đất là T0 = 2s. Lấy bán kính Trái đất R = 6400km. Đưa con lắc lên độ cao h = 6400m và coi nhiệt độ không đổi thì chu kì của con lắc bằng A. 2,00001s. B. 2,0005s. C. 2,001s. D. 3s. Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và p2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại là A. 0,1(s). B. 0,2 (s). C. 0,4(s). D. 0,3(s). Câu 27: Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào? A. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. B. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản. C. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2. D. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2. Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang với tần số góc 10 rad/s . Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,5m/s . Biên độ dao động của con lắc là A. 10cm B. 5cm C. 6cm D. 5cm Câu 29: Chu kì dao động con lắc lò xo tăng 2 lần khi A. khối lượng vật nặng tăng gấp 2 lần. B. khối lượng vật nặng tăng gấp 4 lần. C. độ cứng lò xo giảm 2 lần. D. biên độ tăng 2 lần. Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa nguồn sóng kết hợp O1, O2 là 36 cm, tần số dao động của hai nguồn là 5Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Xem biên độ sóng không giảm trong quá trình truyền đi từ nguồn.Số điểm cực tiểu trên đoạn O1O2 là: A. 8 B. 11 C. 9 D. 10 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: