KIỂM TRA HỌC KỲ KHỐI 12 TRƯỜNG THPT 1/5 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ LÍ – TIN – CN Môn: Vật Lý 12 Ban CB Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12C . . . Học sinh dùng viết chì tô tròn 1 đáp án duy nhất tương ứng với mỗi câu hỏi. 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. B. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng âm truyền được trong chân không. Câu 2. Con lắc đơn dây treo có chiều dài 50cm và vật nặng có khối lượng 1kg, dao động với biên độ góc tại nơi có g = 10 m/. Năng lượng dao động toàn phần của con lắc bằng A. 0,5 J B. 0,01 J C. 0,1 J D. 0,025 J Câu 3. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. vận tốc truyền sóng. B. bước sóng. C. chu kỳ D. độ lệch pha. Câu 4. Hai âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về: A. Độ to. B. Âm sắc. C. Độ cao. D. Độ rộng Câu 5. Một sóng cơ có tần số 50Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100m/s. Bước sóng của sóng là A. 0,5 m B. 150m C. 2m D. 50 m Câu 6. Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này A. là hạ âm B. truyền được trong chân không. C. là âm nghe được. D. là siêu âm. Câu 7. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. 37 Hz. B. 42 Hz. C. 35 Hz. D. 40 Hz. Câu 8. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 101 cm. B. 99 cm. C. 100 cm. D. 98 cm. Câu 9. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 40 g và lò xo nhẹ có độ cứng 16N/m dao động điều hòa với biên độ 7,5 cm. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là: A. 1,5 m/s B. 4 m/s C. 2 m/s D. 0,75 m/s Câu 10. Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. mức cường độ âm B. cường độ âm C. độ to của âm. D. độ cao của âm. Câu 11. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. Tần số dao động. B. Chu kì dao động. C. Tần số góc. D. Pha ban đầu. Câu 12. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là A. 1/2 B. C. D. 1 Câu 13. Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là: A. 6 B. 10 C. 8. D. 9 Câu 14. Hãy chọn câu đúng? Sóng dừng trên dây là kết quả của sự: A. Nhiễu xạ sóng B. Giao thoa sóng C. Khúc xạ sóng D. Phản xạ sóng Câu 15. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 = 5cm và A2 = 2cm Biên độ dao động tổng hợp có thể có giá trị nào sau đây? A. 5 cm B. 15 cm C. 10 cm D. 0 cm Câu 16. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 60dB B. 80dB C. 50dB D. 70dB Câu 17. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng A. 10 gam. B. 120 gam C. 40 gam D. 100 gam. Câu 18. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, nếu biên độ dao động của con lắc tăng 4 lần thì thì cơ năng của con lắc sẽ: A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Giảm 16 lần. D. Tăng 16 lần. Câu 19. Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là : A. 100dB B. 50dB C. 20dB D. 10dB Câu 20. Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần ba bước sóng. D. một phần tưbước sóng Câu 21. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10pt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy p2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,05 J. B. 1,00 J. C. 0,5 J D. 0,10 J. Câu 22. Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50 Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động có biên độ cực đại là A. 6 B. 7 C. 9 D. 8 Câu 23. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là l1, l2 và T1, T2. Biết tỉ số T1:T2 = 1:2. Tỉ số của l1:l2 khi đó là: A. 1:2 B. 4:1 C. 1:4 D. 2:1 Câu 24. Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên A. cùng tần số, cùng pha với li độ B. cùng tần số, ngược pha với li độ C. khác tần số, ngược pha với li độ D. khác tần số, cùng pha với li độ Câu 25. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ A. bằng a/2 B. cực đại C. cực tiểu D. bằng a Câu 26. Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là A. ∆φ=kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....) B. ∆φ=(2k+1)π(với k = 0, ±1, ±2...). C. ∆φ=(k+1)π (với k = 0, ±1, ±2, ....). D. ∆φ=2kπ (với k = 0, ±1, ±2...). Câu 27. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với: A. Dao động tắt dần. B. Dao động riêng. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động điều hoà. Câu 28. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = p2 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là: A. 0,5s B. 1,6s. C. 1s D. 2s Câu 29. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là: A. 0,25 s. B. 2 s. C. 1 s D. 0,5 s. Câu 30. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 =4cos(pt - ) cm và x2=4cos(pt - ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 4 cm B. 8cm. C. 4 cm D. 2cm.
Tài liệu đính kèm: