TRƯỜNG THCS BẠCH HẠ Tiết kiểm tra: 39 Người ra đề: Nguyễn Viết Long ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Toán 6 Năm học: 2016 - 2017 (Thời gian 45’) Ngày kiểm tra:12/11/2016 Duyệt của tổ chuyên môn: Ngày tháng năm 2016 A.MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thứ tự thực hiện các phép tính. Thực hiện các phép tính đơn giản, lũy thừa Biết vận dụng các phép tính về lũy thừa trong thứ tự thực hiện các phép tính Số câu hỏi Số điểm 1 0,25 1 0,25 3 3.5 5 4 Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 Nhận biêt được một tổng , một số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 Nắm được các tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 Nắm được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 . Số câu hỏi Số điểm 1 0,25 1 0.5 2 0.75 Ước và bội . Số nguyên tố , hợp số . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Nhận biết được 2 số nguyên tố cùng nhau Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Số câu hỏi Số điểm 1 0,25 1 0,25 2 0,5 Ước chung – Bội chung . ƯCLN và BCNN Biết tìm ƯC – BC ; ƯCLN và BCNN Vận dụng thành thạo trong việc giải bài toán thực tế Tìm được a , b khi biết BCNN và ƯCLN của a và b Số câu hỏi Số điểm 3 0,75 3 3.5 1 0.5 7 4.75 Tổng số câu Tổng số điểm % 2 0,5 5% 5 1,25 12,5% 8 7,75 77,5% 1 0.5 5% 16 10 100% B - ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ? A. 14 B. 22 C. 25 D. 15 2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11 3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7 8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } II. TỰ LUẬN : (8 điểm) Bài 1.(2 điểm) a) Những số nào chia hết cho 3, cho 9 trong các số sau: 3241, 645, 2133, 4578 b) Thực hiện các phép tính sau: 28 . 76 + 28 . 24 c) Tìm ƯCLN(24,36) d) Tìm BCNN(30,40) Bài 2: (3 điểm) Tìm xÎN biết: x + 3 = 10 ( 3x – 4 ) . 23 = 64 Bài 3: (2,5 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều thừa 7 học sinh. Tính số học sinh của khối 6. Bài 4: (0.5 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 C- HƯỚNG DẪN CHẤM: I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B B C D A B II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 a) Số chia hết cho 3 là: 645, 2133, 4578 Số chia hết cho 9 là: 2133 b) 28 . 76 + 28 . 24 = 28.(76 + 24) = 28 . 100 = 2800 c) 12 d)120 0.5 0.5 0.5 0.5 1 1 2 a. x = 7 b. ( 3x – 4 ) . 23 = 64 3x – 4 = 4 3x = 8 x = 1 1 0,5 0,5 3 + Gọi a là số học sinh khối 6 . Khi đó a – 7BC(12,15,18) và + BCNN(12,15,18) = 180 a – 7BC(12,15,18) = a + Trả lời đúng : a = 367 0,5 1 0,5 0,5 4 + a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 a = 25.x ; b = 25.y ( x,y N và ƯCLN(x,y) = 1 ) Ta có: a.b = 3750 x.y = 6 + Nếu x = 1 , 2 , 3 , 6 y = 6 , 3 , 2, 1 Nên a = 25.1 = 25 thì b = 25.6 = 150 a = 25.2 = 50 thì b = 25.3 = 75 a = 25.3 = 75 thì b = 25.2 = 50 a = 25.6 = 150 thì b = 25.1 = 25 0,25 0,25 ( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. )
Tài liệu đính kèm: