Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Đại - Khối 11

docx 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 779Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Đại - Khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Đại - Khối 11
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN TOÁN ĐẠI - KHỐI 11
 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề )
Câu 1: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút?
A.12	B. 6	C. 2	D. 7
[]
Câu 2: Có 5 bông hoa hồng khác nhau, 6 bông hoa lan khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn hoa để cắm sao cho hoa trong lọ phải có một bông hoa của mỗi loại?
A.14	B. 90	C. 3	D. 24
[]
Câu 3: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy ra 2 quyển sách mỗi loại?
A. 450	B. 28	C. 366	D. 90
[]
Câu 4: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách để xếp lên giá sách sao cho các quyển sách cùng loại được xếp cạnh nhau?
A. 518400	B. 30110400	C. 86400	D. 604800
[]
Câu 5: Một người có 7 cái áo và 11 cái cà vạt. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn ra 1 chiếc áo và cà vạt?
A. 18	B. 11	C. 7	D. 77
[]
Câu 6: Từ A đến B có 3 cách, B đến C có 5 cách , C đến D có 2 cách. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A?
A. 90	B. 900	C. 60	D. 30
[]
Câu 7: Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bong màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 bông để tạo thành một bó. Có bao nhiên cách chọn để bó hoa có cả 3 màu?
A. 1190	B. 4760	C. 2380	D. 14280
[]
Câu 8: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số nhỏ hơn 2811?
A. 1297	B. 675	C. 729	D. 1567
[]
Câu 9: Trong một môn học, cô giáo có 30 câu hỏi khác nhau trong đó có 15 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình, 15 câu hỏi dễ. Hỏi có bao nhiêu cách để lập ra đề thi từ 30 câu hỏi đó, sao cho mỗi đề gồm 5 câu khác nhau và mỗi đề phải có đủ cả ba loại câu hỏi?
A. 56578	B. 13468	C. 56875	D. 15837
[]
Câu 10: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số ự nhiên có năm chữ số khác nhau và nhất thiết phải có chữ số 1 và 5?
A. 1200	B. 600	C. 735	D. 1549
[]
Câu 11: Một đội tanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để phân công đội thanh niên tình nguyện về ba tỉnh miền núi sao cho mỗi vùng phải có 4 nam và 1 nữ?
A. 207900	B. 34650	C. 69300	D. 103950
[]
Câu 12: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau, thỏa mãn tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng 3 chữ số sau 1 đơn vị?
A. 36	B. 216	C. 108	D. 324
[]
Câu 13: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 người ngồi vào một chiếc bàn tròn ?
A. 120 cách	B. 24 cách	C. 36 cách	D. 60 cách
[]
Câu 14: sắp xếp 5 bạn nữ và 4 bạn nam vào một hàng dọc sao cho không có hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau. Hỏi có bao nhiêu cách?
A.2880 B.362880	C.5760	D.120
[]
Câu 15: Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên hai quả số cách lấy là:A.10 B. 6 C.5 D.12
[]
Câu 16: Trong các số tự nhiên từ 100 đến 999 có bao nhiêu số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần?
A.120 B. 168 C.204 D.216
[]
Câu 17: Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Câu 18: Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên 2 quả. Xác suất để lấy được hai quả màu trắng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
 Câu 19: Gieo 3 con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con là như nhau là:
A. 	B. 	 C. 	D. 
[]
Câu 20: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 4 lần. Xác suất để cả 4 lần cùng xuất hiện mặt sấp là:
A. 	B. C. 	D. 
[]
Câu 21: Có 6 học sinh và 3 thầy giáo sẽ ngồi trên một hàng ngang gồm 9 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ cho 9 người đó sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh. 
A.55012	B.94536	 C.43200 D. 35684 
[]
Câu 22: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển là
A.120 B. 240	C.100	D.14
[]
Câu 23: Nghiệm của phương trình là:
A.12 B.10 C.14 D.8
[]
Câu 24: Hệ số của số hạng thứ 6 trong khai triển của (các số hạng được sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của x) là:
A.63 B.-63 C.24 D.-24
[]
Câu 25: Cho đa giác đều 20 cạnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật mà có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đều:
A.20 B.210 C.45 D.190

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_lop_10.docx