MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2014-2015 -Tiết ppct:56 Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Phương trình bậc nhất một ẩn Nhận biết được pt bậc nhất 1 ẩn Hiểu được cách giải phương trình bậc nhất một ẩn Vận dụng được cách giải phương trình đưa về pt bậc nhất một ẩn Số câu: 3 Tỉ lệ 30,8% Số câu:1 (C1) Số điểm: 1,5 Số câu:1 (C3a) Số điểm: 0,75 Số câu:1 (C3d) Số điểm: 0,75 Số câu:3 Số điểm: 3 Tỉ lệ 30% Chủ đề 2 Phương trình tích Hiểu được cách giải pt tích Vận dụng được cách giải phương trình đưa về pt tích Vận dụng được cách giải phương trình đưa về pt tích Số câu: 3 Tỉ lệ 15,4 % Số câu:1 (C3b) Số điểm: 0,75 Số câu:1 (C3c) Số điểm: 0,75 Số câu:1 (C5) Số điểm: 0,75 Số câu: 3 Số điểm: 2,25 Tỉ lệ: 22,5 % Chủ đề 3 Phương trình chứa ẩn ở mẫu Hiểu được cách tìm đkxđ của pt Vận dụng được cách giải phương trình đưa về pt bậc nhất một ẩn Số câu:3 Tỉ lệ 23 % Số câu:2 (C2a,b) Số điểm: 1,5 Số câu:1 (C3e) Số điểm: 0,75 Số câu:3 Số điểm 2,25 Tỉ lệ 22,5 % Chủ đề 3 Giải bài toán bằng cách lập phương trình Vận dụng giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu:1 Tỉ lệ 30,8 % Số câu:1 (C4) Số điểm: 2,5 Số câu:1 Số điểm 2,5 Tỉ lệ 25 % Tổng số câu: 10 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ 100% Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ 15% Số câu: 4 Số điểm: 3 Tỉ lệ 30% Số câu:2 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ 15% Số câu:3 Số điểm: 4 Tỉ lệ 40% Số câu: 10 Số điểm: 10 Tỉ lệ 100% Người ra đề Lại Văn Tiến TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8-CHƯƠNG III (Tiết ppct: 56) Năm học 2014-2015 Thời gian làm bài::45 phút (không kể thời gian phát đề) Đề 1 Câu 1(1,5đ) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? Xác định hệ số a và b? 2x + 5 = 0 b) 0x - 8 = 0 c) 6x = 0 Câu 2(1,5đ): Tìm điều kiện xác định của phương trình : a) = 1 b) + 5 = Câu 3(3,75đ): Giải phương trình: a) 5x- 10= 0 b) (3x+9)(x – 5)=0 c) x2 - 2x+1= 16 d) e) Câu 4(2,5đ): Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB (tính bằng kilomet) Câu 5(0,75đ): Giải phương trình: TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8-CHƯƠNG III (Tiết ppct: 56) Năm học 2014-2015 Thời gian làm bài::45 phút (không kể thời gian phát đề) Đề 1 Câu 1(1,5đ) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? Xác định hệ số a và b? 2x + 5 = 0 b) 0x - 8 = 0 c) 6x = 0 Câu 2(1,5đ): Tìm điều kiện xác định của phương trình : a) = 1 b) + 5 = Câu 3(3,75đ): Giải phương trình: a) 5x- 10= 0 b) (3x+9)(x – 5)=0 c) x2 - 2x+1= 16 d) e) Câu 4(2,5đ): Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB (tính bằng kilomet) Câu 5(0,75đ): Giải phương trình: TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8-CHƯƠNG III (Tiết ppct: 56) Năm học 2014-2015 Thời gian làm bài::45 phút (không kể thời gian phát đề) Đề 2 Câu 1(1,5đ) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? Xác định hệ số a và b? a)5x - 10 = 0 b) 0x + 7 = 0 c) -5x = 0 Câu 2(1,5đ): Tìm điều kiện xác định của phương trình : a) = 1 b) + 5 = Câu 3(3,75đ): Giải phương trình: a) 4x-12= 0 b) (4x +16)(x-5)=0 c) e) x2 - 10x+25= 4 d) Câu 4(2,5đ): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 18km/h. Lúc về , người đó chỉ đi với vận trung bình 15km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB (tính bằng kilomet) Câu 5(0,75đ): Giải phương trình: TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8-CHƯƠNG III (Tiết ppct: 56) Năm học 2014-2015 Thời gian làm bài::45 phút (không kể thời gian phát đề) Đề 2 Câu 1(1,5đ) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? Xác định hệ số a và b? a)5x - 10 = 0 b) 0x + 7 = 0 c) -5x = 0 Câu 2(1,5đ): Tìm điều kiện xác định của phương trình : a) = 1 b) + 5 = Câu 3(3,75đ): Giải phương trình: a) 4x-12= 0 b) (4x +16)(x-5)=0 c) e) x2 - 10x+25= 4 d) Câu 4(2,5đ): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 18km/h. Lúc về , người đó chỉ đi với vận trung bình 15km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB (tính bằng kilomet) Câu 5(0,75đ): Giải phương trình: ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2014-2015 -Tiết ppct:56 Câu 1(1,5đ) - Chỉ ra được phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn(mỗi câu 0,25đ) 0,5đ - Xác định hệ số a và b(mỗi câu 0,5đ) 1đ Câu 2(1,5đ): Tìm điều kiện xác định của phương trình : a) x+2 0 0,25đ x-2 0,25đ Kết luận đúng 0,25đ b) + 5 = x-1 0,25đ x4 0,25đ Kết luận đúng 0,25đ Câu 3(3,75đ): a) -Chuyển vế đúng 0,25 đ -Tìm x đúng 0,25 đ - kết luận đúng tập nghiệm 0,25 đ b) -Tìm x đúng hai trường hợp( mỗi trường hợp đúng 0,25 đ) 0,5 đ - Kết luận đúng tập nghiệm 0,25 đ c) - Quy đồng đúng 0,25 đ - Tìm x đúng 0,25đ - Kết luận đúng tập nghiệm 0,25 đ e) - Đưa được về hằng đẳng thức thứ 3 đúng 0,25đ - Tìm x đúng hai trường hợp( mỗi trường hợp đúng 0,25 đ) 0,5 đ d) - Tìm TXĐ đúng 0,25 đ - Quy đồng đúng 0,25 đ - Tìm x và kết luận đúng tập nghiệm 0,25đ Câu 4(2,5đ): -Gọi được ẩn và đặt điều kiện cho ẩn 0,75đ -Lập luận để đưa ra được phương trình cần lập 0,75đ -Giải được phương trình vừa lập 0,5đ -Trả lời được yêu cầu 0,5đ Câu 5(0,75đ): -Thực hiện phép tính về phân số ở vế trái đúng 0,5 đ -Lập luận để tìm x và kết luận đúng tập nghiệm 0,25đ
Tài liệu đính kèm: