Đề kiểm tra 1 tiết môn: Toán 6 năm học: 2016 - 2017

doc 7 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 900Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Toán 6 năm học: 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn: Toán 6 năm học: 2016 - 2017
TRƯỜNG THCS Văn Tự
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Toán 6
Năm học: 2016 - 2017 (Thời gian 45’)
Ngày kiểm tra:14/11/2016
	A.MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thứ tự thực hiện các phép tính.
Thực hiện các phép tính đơn giản, lũy thừa
Biết vận dụng các phép tính về lũy thừa trong thứ tự thực hiện các phép tính
Số câu hỏi
Số điểm
1
0,25
1
0,25
3
3.5
5
4
 Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 
Nhận biêt được một tổng , một số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 
 Nắm được các tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
 Nắm được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 .
Số câu hỏi
Số điểm
1
0,25
1
0.5
2
0.75
Ước và bội . Số nguyên tố , hợp số . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
 Nhận biết được 2 số nguyên tố cùng nhau 
 Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Số câu hỏi
Số điểm
1
0,25
1
0,25
2
0,5
Ước chung – Bội chung .
ƯCLN và BCNN
 Biết tìm ƯC – BC ; ƯCLN và BCNN
 Vận dụng thành thạo trong việc giải bài toán thực tế
Tìm được a , b khi biết BCNN và ƯCLN của a và b
Số câu hỏi
Số điểm
3
0,75
3
3.5
1
0.5
7
4.75
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
2
0,5 
5%
5
1,25 
12,5%
8
7,75 
77,5%
1
0.5 
5%
16
10 100%
TRƯỜNG THCS Văn Tự
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Toán 6- Đề 1
Năm học: 2016 - 2017 (Thời gian 45’)
Ngày kiểm tra:14/11/2016
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ?	 A. 14 B. 22 C. 25	D. 15
	2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11
3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6	B. 4 và 5	C. 2 và 8	D. 9 và 12
4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323	B. 246	C. 7421	D. 7853
5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7	B. 22.5.7	C. 22.3.5.7	D. 22.32.5
6) ƯCLN ( 18 ; 36 ) là :
A. 36	B. 6	C. 18	D. 30
7) BCNN ( 10; 20; 30 ) là :
A. 24 . 5 . 7	B. 2 . 5 . 7	C. 24	D. 22.3.5
8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 }	B = { 1; 5 }	C = { 0; 1; 5 }	D = { 5 }
II. TỰ LUẬN : (8 điểm)
Bài 1.(2 điểm) 
a) Những số nào chia hết cho 3, cho 9 trong các số sau: 3241, 645, 2133, 4578
	b) Thực hiện các phép tính sau: 28 . 76 + 28 . 24
	c) Tìm ƯCLN(24,36)	d) Tìm BCNN(30,40)
Bài 2: (2 điểm) Tìm xÎN biết: 
x + 3 = 10 b. ( 3x – 4 ) . 23 = 64 	 
Bài 3: (3 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều thừa 7 học sinh. Tính số học sinh của khối 6.
Bài 4: (0.5 điểm)Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 36 và ƯCLN(a,b) = 3
Bài 3: (0.5 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho 2n+5 chia hết cho 2n -1
TRƯỜNG THCS Văn Tự
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Toán 6- Đề 2
Năm học: 2016 - 2017 (Thời gian 45’)
Ngày kiểm tra:14/11/2016
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 28 : 25 = ?	 A. 14 B. 23 C. 25	D. 15
	2) Tìm số tự nhiên x biết 5.( x -7 2 ) = 0 A. 8 B. 2 C. 10 D. 7
3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 11	B. 4 và 6	C. 2 và 6	D. 9 và 12
4) Trong các số sau số nào chia hết cho 9.
A. 323	B. 246	C. 7421	D. 7850
5) Kết quả phân tích số 280 ra thừa số nguyên tố là:
A. 23.5.7	B. 22.5.7	C. 22.3.5.7	D. 22.32.5
6) ƯCLN ( 12 ; 60 ) là :
A. 36	B. 6	C. 12	D. 30
7) BCNN ( 10; 14; 140 ) là :
A. 24 . 5 . 7	B. 22 . 5 . 7	C. 24	D. 5 .7
8) Cho hai tập hợp: Ư(12) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 }	B = { 1; 3 }	C = { 0; 1; 5 }	D = { 5 }
II. TỰ LUẬN : (8 điểm)
Bài 1.(2 điểm) 
a) Những số nào chia hết cho 2, cho 9 trong các số sau: 3240, 454, 2133, 4578
	b) Thực hiện các phép tính sau: 25 . 76 + 25 . 24 
	c) Tìm ƯCLN(24,64)	d) Tìm BCNN(20,40)
Bài 2: (2 điểm) Tìm xÎN biết: 
x - 3 = 17 b. ( 2x – 3 ) . 23 = 40 	 
Bài 3: (3 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 150 đến 200. Khi xếp hàng 6, hàng 7 , hàng 8 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối 6.
Bài 4: (0.5 điểm)Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 48 và ƯCLN(a,b) = 2
Bài 3: (0.5 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho 2n+3 chia hết cho 2n -1.
TRƯỜNG THCS Văn Tự
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Toán 6- Đề 3
Năm học: 2016 - 2017 (Thời gian 45’)
Ngày kiểm tra:14/11/2016
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 310 : 35 = ?	 A. 14 B. 32 C. 35	D. 15
	2) Tìm số tự nhiên x biết 9.( x -6 ) = 0 A. 8 B. 2 C. 10 D. 6
3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6	B. 4 và 13	C. 2 và 8	D. 9 và 12
4) Trong các số sau số nào chia hết cho 2.
A. 323	B. 246	C. 7421	D. 7852
5) Kết quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7	B. 22.5.7	C. 22.3.5.7	D. 23.3.5
6) ƯCLN ( 28 ; 42 ) là :
A. 36	B. 7	C. 12	D. 30
7) BCNN ( 12; 24; 48 ) là :
A. 24 . 3	B. 2 . 5 . 7	C. 24	D. 5 .7
8) Cho hai tập hợp: Ư(8) và Ư(16) giao của hai tập hợp này là:
A = { 1; 2; 4; 8 }	B = { 1; 5 }	C = { 0; 1; 5 }	D = { 5 }
II. TỰ LUẬN : (8 điểm)
Bài 1.(2 điểm) 
a) Những số nào chia hết cho 9 trong các số sau: 3249, 6450, 2133, 4780
Thực hiện các phép tính sau: 25 . 75 + 25 . 25
	c) Tìm ƯCLN(12,36)	d) Tìm BCNN(30,90)
Bài 2: (2 điểm) Tìm xÎN biết: 
x 5 3 = 45 b. ( 5.x – 5 ) . 23 = 200 	 
Bài 3: (3 điểm). Số học sinh lớp 6A của trường trong khoảng từ 50 đến 70. Khi xếp hàng 4, hàng 5 , hàng 6 đều thiếu 3 học sinh. Tính số học sinh của 6A
Bài 4: (0.5 điểm)Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 45 và ƯCLN(a,b) = 3
Bài 3: (0.5 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho 3.n+5 chia hết cho 3.n -1.
TRƯỜNG THCS Văn Tự
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Toán 6- Đề 4
Năm học: 2016 - 2017 (Thời gian 45’)
Ngày kiểm tra:14/11/2016
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 710 : 75 = ?	 A. 14 B. 72 C. 75	D. 15
	2) Tìm số tự nhiên x biết 9.( x –9) = 0 A. 8 B. 2 C. 10 D. 9
3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 2	B. 4 và 6	C. 2 và 8	D. 9 và 12
4) Trong các số sau số nào chia hết cho 5.
A. 323	B. 245	C. 7420	D. 7853
5) Kết quả phân tích số 200 ra thừa số nguyên tố là:
A. 23.52	B. 22.5.	C. 22.3.5.	D. 22.32.5
6) ƯCLN ( 30 ; 60 ) là :
A. 36	B. 6	C. 12	D. 30
7) BCNN ( 15; 30; 60 ) là :
A. 24 . 5 . 7	B. 22 .3. 5 . 	C. 24	D. 5 .7
8) Cho hai tập hợp: Ư(9) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 }	B = { 1; 3 }	C = { 0; 1; 5 }	D = { 5 }
II. TỰ LUẬN : (8 điểm)
Bài 1.(2 điểm) 
a) Những số nào chia hết cho 3, cho 5 trong các số sau: 3240, 645, 2133, 4578
	b) Thực hiện các phép tính sau: 86 . 79 + 86 . 21
	c) Tìm ƯCLN(25,150)	d) Tìm BCNN(40,50)
Bài 2: (2 điểm) Tìm xÎN biết: 
x -15 = 18 b. ( 9.x – 18 ) . 32 = 34 	 
Bài 3: (3 điểm). Số học sinh lớp 6B của trường trong khoảng từ 40 đến 50. Khi xếp hàng 2, hàng 5 , hàng 8 đều thừa 1 học sinh. Tính số học sinh của 6 B.
Bài 4: (0.5 điểm)Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 50 và ƯCLN(a,b) = 5
Bài 3: (0.5 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho n+5 chia hết cho n -1
C- HƯỚNG DẪN CHẤM:
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
B
C
D
A
B
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a) Số chia hết cho 3 là: 645, 2133, 4578
Số chia hết cho 9 là: 2133
b) 28 . 76 + 28 . 24
 = 28.(76 + 24) 
 = 28 . 100 
 = 2800 
 c) 12
d)120
0.5 
0.5
0.5
0.5
1
1
2
a. x = 7
b. ( 3x – 4 ) . 23 = 64 3x – 4 = 4
 3x = 8
 x = 
1
1
0,5
0,5
3
+ Gọi a là số học sinh khối 6 . Khi đó a – 7BC(12,15,18) và 	
+ BCNN(12,15,18) = 180 a – 7BC(12,15,18) = 
	 a	
+ Trả lời đúng : a = 367 
0,5
1
0,5
0,5
4
+ a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 a = 25.x ; b = 25.y ( x,y N và ƯCLN(x,y) = 1 )
Ta có: a.b = 3750 x.y = 6	
+ Nếu x = 1 , 2 , 3 , 6 y = 6 , 3 , 2, 1
Nên a = 25.1 = 25 thì b = 25.6 = 150
 a = 25.2 = 50 thì b = 25.3 = 75
 a = 25.3 = 75 thì b = 25.2 = 50
 a = 25.6 = 150 thì b = 25.1 = 25	
0,25
0,25
5
Tách 2n-1 +6 chia hết cho 2n-1
=> 6 chia hêt cho 2n-1

Tài liệu đính kèm:

  • doc04_de_kiem_tra_chuong_I_so_hoc_6_co_ma_tran_dap_an_bieu_diem.doc