Phũng GD&ĐT Việt Yờn Trường THCS Quang chõu Họ tờn:... Lớp: Kiểm tra 1 tiết – năm học 2016-2017 Mụn:Tin học – Lớp 6 Thời gian: 45 phỳt Đề số 1 Điểm Lời phờ của giỏo viờn ĐỀ Lí THUYẾT TRẮC NGHIỆM (5 đ) Khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng nhất Phần I: Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D trước những câu trả lời đúng nhất. (2 điểm) Câu 1: Để thay đổi phông chữ trong văn bản Word em có thể thực hiện: A.Nháy chọn Font từ bảng chọn Format và nháy vào hộp Font. B.Nháy chuột chọn tam giác bên phải nút lệnh Font C.Nháy nút phải chuột vào phần văn bản đã chọn và chọn Font. D.Thực hiện một trong ba thao tác trên đều được. Câu 2: Thao tác nào dưới đây là thao tác định dạng văn bản? A.Thay đổi phông chữ và kiểu chữ. C. Sao chép văn bản B. Di chuyển văn bản D. In văn bản Câu 3: Định dạng văn bản là: A.Định dạng đoạn văn bản C. Thay đổi kiểu chữ B. Thay đổi phông chữ. D.Tất cả các thao tác trên. Câu 4: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh sau: A.Căn lề giữa, căn lề trái, căn lề phải, căn lề đều và khoảng cách lề của cả đoạn. B.Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề phải, căn lề đều và khoảng cách giữa các dòng. C.Căn lề phải, căn lề trái, căn lề giữa, căn lề đều và khoảng cách lề của dòng đầu tiên so với cả đoạn văn bản. D.Căn lề phải, căn lề trái, căn lề đều, căn lề trái và khoảng cách lề của đoạn văn trên và dưới. Phần II. (2 điểm) Điền Đ (đúng) hoắc S (sai) với các câu sau: 1. Khi di chuyển con trỏ chuột thì con trỏ soạn thảo cũng di chuyển theo. 2. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng khi con trỏ soạn thảo tới lề phải. 3. Em chỉ có thể trình bày nội dung văn bản bằng một vài phông chữ nhất định. 4. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản. 5. Phím Delete dùng để xoá kí tự phía trước con trỏ soạn thảo. 6. Có hai kiểu gõ chữ Việt: TELEX và VNI 7. Để di chuyển phần văn bản em sử dụng hai nút lệnh 8. Để tô màu chữ cho văn bản em sử dụng nút lệnh Phần III (2 điểm)Điền từ vào chỗ trống trong những câu sau đây: 1. ............................................................................. gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm. 2. Thanh liệt kê các bảng chọn được gọi là ............................................................................................................................................... 3. Định dạng văn bản gồm hai loại đó là: ............................................................................................... và .................................................................... 4.Phím Delete dùng để xoá kí tự ............................................... con trỏ soạn thảo. 5.Phím Backspace dùng để xoá kí tự ........................................ con trỏ soạn thảo. 6.Nút ................................................................. dùng để định dạng kiểu chữ nghiêng 7.Nút lệnh dùng để định dạng ............................................................. 8.Hộp thoại Paragraph dùng để định dạng ........................................................... B. Tự luận (4 điểm): Câu 1 (2 điểm) Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau: New: ................................................................................... Open: ................................................................................. Print:.................................................................................... Undo: ................................................................................. Copy: ................................................................................. Save: ................................................................................... Cut: ....................................................................................... Paste:.................................................................................... Câu (2 điểm) Định dạng văn bản là gì? Mục đích của định dạng văn bản? ......................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. đáp án và biểu điểm A.Trắc nghiệm (6 điểm) Phần 1 (2 điểm, mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1: 1.D 2A 3D 4B Phần II (2 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm) 1S ; 2Đ; 3S ; 4S ; 5S; 6Đ; 7S; 8Đ Phần III (2 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm) 1. Bảng chọn 2. Thanh bảng chọn (thanh Menu) 3. Định dạng ký tự (và) định dạng đoạn văn bản 4. Phía phải 5.Phía trái 6. I 7.Cỡ chữ 8.đoạn văn bản Phần II (4 điểm) Câu 1 (2 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm) New: Mở văn bản mới Open: Mở văn bản có sẵn trong máy Print: In nội dung văn bản Undo: Quay lại 1 thao tác Copy: Sao chép văn bản Save: Lưu văn bản Cut: Di chuyển văn bản Paste: Dán nội dung văn bản Câu (2 điểm) - Học sinh trả lời được khái niệm định dạng văn bản (1 điểm) - Nêu được mục đích cần phải định dạng văn bản (1 điểm) * Kết quả Lớp Giỏi Khá TB Yếu 7A 7B 7C 7D 8A 8B 8C 8D 6D D - Củng cố
Tài liệu đính kèm: