SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG Trường THPT Đông Thọ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: HÌNH HỌC 12 – (Cơ bản) Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Điểm Nhận xét: Chọn phương án đúng (A, B, C hoặc D) cho mỗi câu trong các câu dưới đây và điền vào ô tương ứng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời A D C A B D C B C C A D B A C D B B A D Câu 1: Nếu ba kích thước của một hình hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên: A. B. C. k lần D. Câu 2: Số cạnh của một hình bát diện đều là: A. Mười sáu B. Mười C. Tám D. Mười hai Câu 3: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là: A. 96 B. 48 C. 64 D. 84 Câu 4: Cho hìnhchóp tam giác đều có đường cao bằng 12 cm, cạnh đáy bằng 5 cm. Thể tích của hình chóp đó bằng A. B. C. D. Câu 5: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng A. Thể tích của (H) bằng: A. B. C. D. Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy , góc giữa SC và đáy bằng 450 Thể tích khối chóp là: A. B. C. . D. Câu 7: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng: A. B. C. D. Câu 8: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa diện luôn . số mặt của hình đa diện ấy.” A. bằng B. lớn hơn C. nhỏ hơn D. nhỏ hơn hoặc bằng Câu 9: Tìm khẳng định Sai. Khối lăng trụ đứng tam giác đều A. cạnh bên chính là đường cao của lăng trụ B. có các mặt bên là các hình chữ nhật C. Có các mặt bên là các tam giác đều D. đáy là tam giác đều Câu 10: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là: A. Mười hai B. Hai mươi C. Ba mươi D. Mười sáu Câu 11: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi A’B’C’D’ là trung điểm của các cạnh bên SA, SB, SC, SD. Khi đó tỷ số thể tích của khối chóp S. A’B’C’D’ và khối chóp S. ABCD là A. B. C. D. Câu 12: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số Đỉnh của một hình đa diện luôn số cạnh của hình đa diện ấy.” A. nhỏ hơn hoặc bằng B. bằng C. lớn hơn D. nhỏ hơn Câu 13: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt B. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh Câu 14: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. Sáu B. Mười C. Mười hai D. Tám Câu 15: Chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau Hình Lập phương có A. 12 cạnh B. 8 đỉnh C. 8 mặt D. các mặt bên và mặt đáy bằng nhau Câu 16: Hình chóp S. ABC đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB = 3 cm, BC = 5 cm. SA vuông góc với đáy, SA = 6 cm. Khi đó thể tích của hình chóp là: A. 24 cm3 B. 18 cm3 C. 16 cm3 D. 12 cm3 Câu 17: Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau? A. Sáu B. Vô số C. Bốn D. Hai Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình lập phương là đa điện lồi B. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi C. Hình hộp là đa diện lồi D. tứ diện là đa diện lồi Câu 19: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng: A. B. C. D. Câu 20: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là: A. Ba mươi B. Mười hai C. Mười sáu D. Hai mươi ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: