PHÒNG GD& ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS MÔN: HÌNH HỌC 9 ( Tiết 16 Tuần 08 theo PPCT) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1/ Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Vận dụngđược hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Số câu 2 2 Số điểm 2,0 2 điểm = 20 % 2/ Định nghiã tỉ số lượng giác của góc nhọn Vẽ được tam giác vuông,, sử dụng định lí py ta go và tính được các tỉ số lượng giác của góc nhọn Số câu 1 1 Số điểm 4 4 điểm = 40% 3/Tính chất của tỉ số lượng giác của góc nhọn Vận dụng hợp lí các tính chất của tỉ số lượng giác của góc nhọn Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1 điểm = 10 % 4/ Liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông Giải được tam giác vuông Số câu 1 1 Số điểm 3,0 3 điểm = 30% Tổng số câu 1 3 1 5 Tổng số điểm 4,0 5,0 1,0 10.0 KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS . MÔN : HÌNH HỌC 9 ĐỀ SỐ : 1 (Tiết 16 Tuần 8 Theo PPCT) Họ và tên : Lớp : 9 ....... Điểm Lời phê của Thầy ĐỀ: Bài 1: (4 điểm). Cho tam giác ABC . Biết AB = 5cm, AC = 12cm, BC = 13cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B Bài 2: (6 điểm). Cho ABC vuông tại A Biết AB = 3cm, BC = 5cm. 1/ Giải tam giác vuông ABC.( số đo góc làm tròn đến độ) 2/ Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng AC tại D . Tính độ dài các đoạn thẳng AD, BD 3/ Gọi E,F lần lượt là hình chiếu của A trên BC và BD . Chứng minh : BF.BD = BE.BC 4/ Tính: Sin4B – cos4B + 2cos2B BÀI LÀM PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS . MÔN: HÌNH HỌC 9 ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 16 Tuần 8 theo PPCT) Bài Nội dung Điểm 1 (4 điểm) ABC có : BC2 = 132 = 169, AB2 + AC2 = 52 + 122 = 169 Do đó: BC2 = AB2 + AC2 Suy ra: ABC vuông tại A(định lí Py-ta-go đảo) Theo định nghĩa tỉ số lượng giác trong tam giác vuông, ta có: ; (1 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (Mỗi tỉ số đúng 0,5 điểm) 2 (5,5 điểm) 1/ Giải tam giác vuông ABC. ABC vuông tại A, theo định lý Py-ta-go ta có : BC2 = AB2 + AC2 Ta lại có: Nên : 2/ Tính độ dài các đoạn thẳng AD, BD BCD vuông tại B, đường cao BA theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có : AB2 = ADAC BD2 = ADDC = AD(AD+AC) = 2,25.6,25= 14,0625 BD= = 3,75 cm 3/ Chứng minh : BF.BD = BE.BC BAD vuông tại A, đường cao AF Nên AB2 = BF.BD (hệ thức cạnh và đường cao) ABC vuông tại A, đường cao AE Nên AB2 = BE.BC (hệ thức cạnh và đường cao) Vậy BF.BD = BE.BC 4/ Sin4B – cos4B + 2cos2B Vẽ hình đúng đến câu a cho 0,5 điểm) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Chú ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. PHÒNG GD & ĐT ĐỨC LINH KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS .. MÔN : HÌNH HỌC 9 ĐỀ SỐ : 2 (Tiết 16 Tuần 8 Theo PPCT) Họ và tên : Lớp : 9 ....... Điểm Lời phê của Thầy ĐỀ: Bài 1: (4 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 6cm, AC = 4,5 cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B Bài 2: (6 điểm). Cho ABC vuông tại A Biết AC = 3cm, BC = 5cm. 1/ Giải tam giác vuông ABC. ( số đo góc làm tròn đến độ) 2/ Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng AB tại D . Tính độ dài các đoạn thẳng AD, CD 3/ Gọi E,F lần lượt là hình chiếu của A trên BC và CD . Chứng minh : CF.CD = CE.BC 4/ Tính: cos6B + sin6B + 3sin2cos2B BÀI LÀM PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS . MÔN: HÌNH HỌC 9 ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 16 Tuần 8 theo PPCT) Bài Nội dung Điểm 1 (4 điểm) ABC vuông tại A theo định lí Py-ta-go ta có : BC2 = AB2 + AC2 Suy ra: Theo định nghĩa tỉ số lượng giác trong tam giác vuông, ta có: ; (1 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (Mỗi tỉ số đúng 0,5 điểm) 2 (5,5 điểm) 1/ Giải tam giác vuông ABC. ABC vuông tại A, theo định lý Py-ta-go ta có : BC2 = AB2 + AC2 Ta lại có: Nên : 2/ Tính độ dài các đoạn thẳng AD, CD BCD vuông tại C, đường cao CA theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có : AC2 = ABAD CD2 = ADDB = AD(AD+AB) = 2,25.6,25= 14,0625 BD= = 3,75 cm 3/ Chứng minh : CF.CD = CE.BC ADC vuông tại A, đường cao AF Nên AC2 = CF.CD (hệ thức cạnh và đường cao) ABC vuông tại A, đường cao AE Nên AC2 = CE.BC (hệ thức cạnh và đường cao) Vậy BF.BD = BE.BC 4/ cos6B + sin6B + 3sin2cos2B Vẽ hình đúng đến câu a cho 0,5 điểm) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Chú ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: