Đề kiểm tra 1 tiết môn: Hình học khối 6

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 705Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Hình học khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn: Hình học khối 6
 Tuần 11 Tiết 14
 Ngày soạn: 24/ 10/ 2014
 Ngày dạy: 05/ 11/ 2014
KIỂM TRA 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương I của HS. Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS về vẽ hình. Hai tia đối nhau, trùng nhau. Điểm nằm giữa hai điểm còn lại, trung điểm của một đoạng thẳng
2. Kỹ năng: Kiểm tra khả năng vẽ hình, tư duy, lập luận bài toán. 
3.Thái độ: Biết trình bày rõ ràng mạch lạc; tính chính xác, ý thức tự giác, thái độ nghiêm túc. 
II. Chuẩn bị: 	
1. Giáo viên: Chuẩn bị đề kiểm tra
2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức
III. Tiến trình bài dạy.
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số:
6/1:	 6/2:	 6/3:
2. Kiểm tra: GV phát đề, HS làm bài. 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình học 6 (Tiết ppct: 14)
Năm học: 2014 - 2015
 Cấp độ
Tên chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Điểm, đường thẳng đi qua hai điểm
Vẽ hình theo cách diễn đạt 
Số câu:2 
Số điểm:1,0 
Tỉ lệ 16,7%
Số câu:2
Bài 1a,b
Số điểm: 1,0
Số câu: 2
Số điểm:1,0
Tỉ lệ 10%
Chủ đề 2
Ba điểm thẳng hàng, tia, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng
Nhận biết được hai tia đối nhau, trùng nhau.
Vẽ hình theo cách diễn đạt và nhận biết được điểm nằm giữa hai điểm
Vận dụng hệ thức một điểm nằm giữa hai điểm còn lại để tính độ dài các đoạn thẳng
Số câu:8 
Số điểm: 6,0
Tỉ lệ 66,7 %
Số câu:2
Bài 2a,b
Số điểm: 1,5 
Số câu:4
Bài 1c,d,5a
Số điểm: 2,0
Số câu: 2
Bài 4,5b
Số điểm: 2,5
Số câu:8
Số điểm: 6,0
Tỉ lệ 60%
Chủ đề 3
Trung điểm của đoạn thẳng
Vận dụng định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng để tính độ dài đoạn thẳng, giải thích trung điểm đoạn thẳng
Vận dụng định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng để chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng
Số câu:3 
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ 16,7%
Số câu:2
Bài 3, 5c
Số điểm: 2,0
Số câu:1 
Bài 5d
Số điểm:1,0 đ
Số câu:3
Số điểm:3,0
Tỉ lệ 30%
Tổng số câu: 13
Tổng số điểm: 10,0
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
15 %
Số câu: 6
Số điểm: 3,0
30 %
Số câu: 5
Số điểm:5,5
50 %
Số câu: 13
Số điểm: 10,0 Tỉ lệ: 100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình học 6 (Tiết ppct: 14)
Đề số: 01
Bài 1(2,0 điểm): Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a) Vẽ ba điểm A, B, C.
b) Vẽ đường thẳng AB.
A
C
B
c) Vẽ tia AC.
.
.
.
d) Vẽ đoạn thẳng BC. 
Bài 2 (1,5 điểm): Cho hình vẽ bên: 
a) Viết tên hai tia đối nhau gốc B. 
b) Viết tên các cặp tia trùng nhau.
Bài 3 (1,5 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 
a) Vẽ hình.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AM.
Bài 4 (1,75 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho 
AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC. 
Bài 5 (3,25 điểm): Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
d) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 2BA. Chứng tỏ rằng B là trung điểm của đoạn thẳng OD
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình học 6 (Tiết ppct: 14)
Đề số: 02
Bài 1(2,0 điểm): Cho 3 điểm D, E, F không thẳng hàng. Hãy vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a) Vẽ ba điểm D, E, F.
b) Vẽ đường thẳng DE.
E
D
C
c) Vẽ tia DF.
.
.
.
d) Vẽ đoạn thẳng EF. 
Bài 2 (1,5 điểm): Cho hình vẽ bên: 
a) Viết tên hai tia đối nhau gốc D.
b) Viết tên các cặp tia trùng nhau.
Bài 3 (1,5 điểm): Cho đoạn thẳng CD = 6 cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng CD. 
a) Vẽ hình.
b) Tính độ dài đoạn thẳng ID.
Bài 4 (1,75 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 7cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho 
AC = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC
Bài 5 (3,75 điểm): Trên tia Ot, vẽ hai điểm C và D sao cho OC = 2cm, OD = 4cm
a) Trong ba điểm O, C, D điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng CD. 
c) Điểm C có phải là trung điểm của đoạn thẳng OD không? Vì sao?
d) Trên tia đối của tia DC lấy điểm H sao cho DH = 2DC. Chứng tỏ rằng D là trung điểm của đoạn thẳng OH. 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình học 6 (tiết ppct: 14)
Đề số: 01
.
.
Bài 1(2,0 điểm): 
	 A	 B
.
	 C 
- Vẽ đúng 3 điểm A, B, C	(0,5 đ)
- Vẽ đúng đường thẳng AB	(0,5 đ)
- Vẽ đúng tia AC	(0,5 đ)
- Vẽ đúng đoạn thẳng BC	(0,5 đ)
Bài 2 (1,5 điểm):
a) Chỉ ra được tia BA và Tia BC đối nhau gốc B	(0,5 đ)	
b) Chỉ ra được hai tia trùng nhau là:
- Tia AB và tia AC trùng nhau	(0,5 đ)	
- Tia CB tia CA trùng nhau	(0,5 đ)	
Bài 3 (1,5 điểm): 
 A M B
a) Vẽ hình, kí hiệu đúng – – – 	(0,5 đ)
b) Vì M là trung điểm của đoạn thẳng AB, ta có: 	(0,25 đ)
AM = AB 	(0,25 đ)
 = .8 = 4 (cm)	(0,5 đ)
Bài 4 (1,75 điểm): 
	- Vẽ hình đúng 	 	(0,5 đ) 
	- Lập luận dựa vào tính chất cộng hai đoạn thẳng	 	(0,5 đ)
	- Thay số vào đúng 	(0,25 đ)
	- Tính đúng đoạn thẳng 	(0,5 đ)
Bài 5 (3,25 điểm): 
 O A B t
– – – 
Vẽ hình đúng tới câu a 	 	(0,5 đ) 
a) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B (vì trên tia Ox có OA < OB) 	(0,5 đ) 
b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B, ta có: 	 
	 OA + AB = OB	(0,25 đ) 
	=> AB = OB – OA
	=> AB = 4 – 2 
=> AB = 2 (cm) 	(0,5 đ) 
c) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB vì:	(0,25đ) 
 - Điểm A nằm giữa hai điểm O và B.	 
 - OA = AB (= 2cm)	(0,25đ)
 (Không giải thích (=2cm) thì trừ 0,25đ) 
d) Điểm B nằm giữa hai điểm O và D(Vì B là gốc chung của hai tia đối nhau BA và BD)
(0,25đ) 
- Ta có: BD = 2.BA = 2.2 = 4cm	(0,25 đ) 
- Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng OD vì: 	(0,25đ) 
 + Điểm B nằm giữa hai điểm D và O
 + BD = OB (= 4 cm)	(0,25đ) 
Đề số: 02
.
.
Bài 1(2,0 điểm): 
	 D	 E
.
	 F 
- Vẽ đúng 3 điểm D, E, F	(0,5 đ)
- Vẽ đúng đường thẳng DE	(0,5 đ)
- Vẽ đúng tia DF	(0,5 đ)
- Vẽ đúng đoạn thẳng EF	(0,5 đ)
Bài 2 (1,5 điểm):
a) Chỉ ra được tia DC và Tia DE đối nhau gốc B	(0,5 đ)	
b) Chỉ ra được hai tia trùng nhau là:
- Tia CD và tia CE trùng nhau	(0,5 đ)	
- Tia ED tia EC trùng nhau	(0,5 đ)	
Bài 3 (1,5 điểm): 
 C I D
a) Vẽ hình, kí hiệu đúng – – – 	(0,5 đ)
b) Vì I là trung điểm của đoạn thẳng CD, ta có: 	(0,25 đ)
ID = CD 	(0,25 đ)
 = .6 = 3 (cm)	(0,5 đ)
Bài 4 (1,75 điểm): 
	- Vẽ hình đúng 	 	(0,5 đ) 
	- Lập luận dựa vào tính chất cộng hai đoạn thẳng	 	(0,5 đ)
	- Thay số vào đúng 	(0,25 đ)
	- Tính đúng đoạn thẳng 	(0,5 đ)
Bài 5 (3,25 điểm): 
 O C D t
– – – 
Vẽ hình đúng tới câu a 	 	(0,5 đ) 
a) Điểm C nằm giữa hai điểm O và D (vì trên tia Ot có OC < OD) 	(0,5 đ) 
b) Vì điểm C nằm giữa hai điểm O và D, ta có: 	 
	 OC + CD = OD	(0,25 đ) 
	=> CD = OD – OC
	=> CD = 4 – 2 
=> CD = 2 (cm) 	(0,5 đ) 
c) Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng OD vì:	(0,25đ) 
 - Điểm C nằm giữa hai điểm O và D.	 
 - CO = CD (= 2cm)	(0,25đ) 
 (Không giải thích (=2cm) thì trừ 0,25đ) 
d) 
- Điểm D nằm giữa hai điểm H và H(Vì D là gốc chung của hai tia đối nhau DH và DC)
(0,25đ) 
- Ta có: DH = 2.DC = 2.2 = 4cm	(0,25 đ) 
- Điểm D là trung điểm của đoạn thẳng OH vì: 	(0,25đ) 
 + Điểm D nằm giữa hai điểm O và H
 + DH= OD (= 4 cm)	(0,25đ) 
 (Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

Tài liệu đính kèm:

  • docktra.doc