Trường THCS Mỹ Hưng MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Đại số 7 (Tiết ppct: 22) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 – CHƯƠNG I Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ Biết cộng hai số hữu tỉ cùng mẫu Hiểu cách thực hiện cộng, trừ, nhân hai số hữu tỉ Vận dụng tính chất của phép nhân để tính nhanh Thực hiện các phép lũy thừa. Vận dụng thành thạo các phép toán để tìm x,y,z Số câu: 6 Số điểm: 4,75 Tỉ lệ 42% Số câu: 1 (Câu 1a) Số điểm: 0,75 Số câu: 1 (Câu 1b) Số điểm: 0,75 Số câu: 3 (Câu 4b,5a,b) Số điểm: 2,25 Số câu: 1 (Câu 8) Số điểm: 1,0 Số câu: 6 Số điểm:4,75 Tỉ lệ 47,5% Chủ đề 2 Tỉ lệ thức Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau Vận dụng thành thạo tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm các số. Số câu: 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ 21,1% Số câu: 1 (Câu 6) Số điểm: 1 Số câu: 1 (Câu 7) Số điểm: 1,5 Số câu: 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 % Chủ đề 3 Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, làm tròn số Cộng, trừ được số thập phân, hiểu cách làm tròn số Vận dụng tính chất của phép nhân để tính nhanh Thực hiện các phép lũy thừa. Số câu: 3 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ 21,1 % Số câu: 2 (Câu 3a,b) Số điểm: 1,0 Số câu: 1 (Câu 4a) Số điểm: 0,75 Số câu: 3 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ 17,5 % Chủ đề 4 Tập hợp số thực R Biết tính căn bậc hai của một số hữu tỉ Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ 15,8% Số câu: 2 (Câu 2a,b) Số điểm: 1 Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ 10% Tổng số câu :13 Tổng số: 10đ Tỉ lệ :100% Số câu:3 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ: 17,5% Số câu: 3 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ: 17,5% Số câu: 7 Số điểm: 6,5 Tỉ lệ: 65% Số câu: 13 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% Trường THCS Mỹ Hưng Họ và tên : ...................... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I Lớp : 7 Môn: Đại số 7 – Tiết PPCT : 22 Đề : Câu 1(1,5đ): Tính: a) b) Câu 2(1đ): Tính: a) b) Câu 3(1đ): Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai: a) 8,452 + 12,322 b) 7,128 - 4,183 Câu 4(1,5đ): Tính nhanh: a) (4,25 . 20) . 5 b) Câu 5(1,5đ): Tìm giá trị của biểu thức sau: a) b) Câu 6(1,0đ): Tìm hai số x và y, biết: và x - y = -15 Câu 7(1,5đ): Số bị của ba bạn Minh, Hùng, Khang lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 5. Tính số bi của mỗi bạn, biết tổng số bi của ba bạn là 60 viên. Câu 8(1,0đ): Tìm x,y,z biết: -----------------------------------------------------------HẾT----------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I Môn: Đại số 7– Tiết PPCT : 22 Câu 1(1,5đ): Tính: a) = (0,75đ) b) = (0,5đ) = (0,25đ) Câu 2(1đ): Tính: a) = 4 (0,5đ) b) = (0,5đ) Câu 3(1đ): Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai: a) 8,452 + 12,322 = 20,774 20,77 (0,5đ) b) 7,128 - 4,183 = 2,945 2,95 (0,5đ) Câu 4(1,5đ): Tính nhanh: a) (4,25 . 20) . 5 = 4,25 . (20 . 5) (0,25đ) = 4,25 . 100 (0,25đ) = 425 (0,25đ) b) = (0,25đ) = 3 . (0,25đ) = - 7 (0,25đ) Câu 5(1,5đ): Tìm giá trị của biểu thức sau: a) = (0,5đ) = 1 (0,25đ) b) = (0,25đ) = (-1)6 - 22 (0,25đ) ÉM = -3 (0,25đ) Câu 6(1,0đ): Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) Câu 7(1,5đ): Gọi số viên bi của ba bạn lần lượt là x, y, z (x,y,z N*) (0,25đ) Theo bài ra ta có và x + y + z = 60 (0,25đ) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: (0,25đ) (0,25đ) Tìm được x = 12; y = 18; z = 30 (0,25đ) Trả lời (0,25đ) Câu 8(1,0đ): Tìm x,y,z biết: Ta có: ; ; (4z – 3)20 0 (0,25đ) Mà (0,25đ) => (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: