Họ và tên:. KIỂM TRA 45’ Lớp 12A3 MÔN CÔNG NGHỆ MD 357 Câu 1: Linh kiện điện tử cho dòng ngược đi qua là A Điốt zêne B Tirixto C Tranzito D Triac và Điac Câu 2: Doøng ñieän moät chieàu thì taàn soá baèng bao nhieâu: A . 60 Hz. B . 0 Hz. C . 100 Hz. D . 50 Hz. Câu 3: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Trắng - Xám - Vàng - Xanh lục. Trị số đúng của nó là: A 76. 105 Ω 0,5%. B 76. 105 Ω 5%. C 98. 104 Ω 5%. D 98. 104 Ω 0,5%. Câu 4: Cuộn cảm chặn được dòng điện cao tần là do A tần số dòng điện lớn. B điện áp đặt vào lớn. C hiện tượng cảm ứng điện từ. D do dòng điện qua cuộn cảm lớn. Câu 5: Một điện trở có giá trị 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng. A . Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc. B . Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc. C . Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc. D . Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc. Câu 6: Dòng điện có trị số 2A qua một điện trở có trị số 5Ω thì công suất tiêu tốn trên điện trở là: A . 30W. B . 20 W. C . 40 W. D . 10W. Câu 7: Những linh kiện sâu linh kiện nào thuộc linh kiện thụ động: A . Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC. B . Tụ điện, cuộn cảm , tranzito C . Điện trở, tụ điện, tranzito. D . Điện trở, tụ điện, cuộn cảm. Câu 8: Điốt, Tirixto, Triac, Điac, Tranzito chúng đều giống nhau ở điểm nào? A Nguyên lí làm việc . B Vật liệu chế tạo. C Công dụng. D Số điện cực . Câu 9: Linh kiện điện tử có 3 lớp tiếp giáp p - n là A Tranzito. B Điac. C Triac . D Tirixto. Câu 10: Dòng điện một chiều là dòng điện có A chiều thay đổi, trị số không đổi. B chiều và trị số thay đổi theo thời gian. C trị số thay đổi, chiều không đổi. D chiều và trị số không đổi theo thời gian. Câu 11: Moät ñieän trôû coù voøng D maøu ñoû thì : A Sai soá laø 0.5%. B Sai soá laø 2%. C Sai soá laø 10%. D Sai soá laø 1%. Câu 12: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Tím - Cam - Nâu - Ngân nhũ . Trị số đúng của nó là: A 730 Ω 5%. B 73. 104 Ω 5%. C 730 Ω 10%. D 73. 104 Ω 10%. Câu 13: Linh kiện nào thường dùng dẫn dòng điện một chiều và chặn dòng điện cao tần: A Tranzito B Tụ điện C Cuộn cảm D Điện trở Câu 14: Dßng ®iÖn cã chØ sè lµ 1A qua 1 ®iÖn trë cã chØ sè lµ 10Ω thi c«ng suÊt chÞu ®ùng cña nã lµ 10W. Hái nÕu cho dßng ®iÖn cã trÞ sè lµ 2A qua ®iÖn trë ®ã th× c«ng suÊt chÞu ®ùng cña nã lµ bao nhiªu A 30W B 10W C 40W D 20W Câu 15: Tụ điện có giá trị C = 100nF (nanôfara) bằng bao nhiêu F (Fara)? A . 10 -6 F B . 10 -9 F C . 10 -3 F D . 10 -7 F Câu 16: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100µF. Các thông số này cho ta biết điều gì? A . Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. B . Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. C . Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. D . Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. Câu 17: Đơn vị của điện cảm: A Ôm B Héc C Henry D Fara Câu 18: Khi cần thay thế một điện trở bị cháy có ghi 2K – 2W bằng các điện trở không cùng loại. Hãy chọn phương án đúng sau: A . Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1K – 1W. B . Mắc song song 2 điện trở ghi 4K – 1W. C . Mắc song song 2 điện trở ghi 4K – 2W. D . Dùng một điện trở ghi 2K – 1W. Câu 19: Linh kieän naøo thöôøng duøng trong maïch chænh löu coù ñieàu khieån: A . Tranzito B . Diac C . Triac D . Tirixto Câu 20: Loại tụ điện có thể thay đổi được điện dung là: A . tụ xoay. B . tụ gốm. C . tụ dầu. D . tụ hoá . Câu 21: Một cuộn cảm có cảm kháng là 100Ω ( f = 60 Hz). Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng: A 0,265mH. B 318 mH. C 265 mH. D 0,318mH. Câu 22: Khi cho vào trong lòng cuộn cảm một lõi sắt từ thì A trị số điện cảm tăng lên. B trị số điện cảm không thay đổi. C trị số điện cảm giảm xuống. D điện áp hai đầu cuộn cảm giảm. Câu 23: Linh kiện điện tử có thể cho điện áp ngược đánh thủng mà không hỏng là: A Điốt tiếp điểm. B Điốt tiếp mặt. C Điốt zêne. D Tirixto. Câu 24: Hệ số phẩm chất của cuộn cảm có L=(H); r = 5 đối với dòng điện có tần số 500Hz: A . 400 B . 40. C . 20. D . 200. Câu 25: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Xanh lam - Cam - Cam - Nâu. Trị số đúng của nó là: A 64. 104 Ω 1% B 53. 103 Ω 2% C 63. 103 Ω 1% D 64. 103 Ω 3% Câu 26: Trên một cuộn cảm có ghi 150mH, điều đó có nghĩa là A Điện áp định mức của nó là 150 V. B Trị số điện cảm của nó là 0,15 H. C Trị số điện cảm của nó là 1,5 H. D Điện áp định mức của nó là 15 V. Câu 27: Moät ñieän trôû coù : A maøu traéng , B maøu tím , C naâu , D thaân ñieän trôû thì ñieän trôû ñoù coù soá ño laø: A . 9,7 sai soá 20%. B . 970 sai soá 20%. C . 97 sai soá 20% . D . 0,97 sai soá 20%. Câu 28: Tụ điện chặn được dòng điện 1 chiều vì: A Tụ dễ bị đánh thủng. B Vì tần số dòng 1 chiều bằng ∞. C Do sự phóng điện của tụ điện. D Vì tần số dòng 1 chiều bằng 0. Câu 29: Loại tụ nào khi mắc vào nguồn điện cần phải đặt đúng chiều điện áp? A Tụ gốm. B Tụ nilon. C Tụ dầu. D Tụ hoá . Câu 30: Moät tuï ñieän coù ghi laø thì ñieän dung cuûa tuï laø. A . 3.10- 6F B . 3.10-3F. C . 3F . D . 300000F. Câu 31: Khi ghép song song hai điện trở có cùng giá trị 4MΩ ta sẽ có một điện trở tương đương là: A . 2 ´ 106 Ω. B . 5 ´ 106 Ω. C . 5 ´ 107 Ω. D . 2 ´ 107 Ω. Câu 32: Linh kiện bán dẫn nào có khả năng khuếch đại tín hiệu điện. A Triac. B Điac. C Tranzito. D Tirixto. Câu 33: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Vàng - Xanh lục - Cam - nhũ kim . Trị số đúng của nó là: A 54000 Ω 5% B 45000 Ω 10% C 54000 Ω 10% D 45000 Ω 5% Câu 34: Khi tần số dòng điện tăng thì: A Cảm kháng của cuộn cảm giảm. B Dung kháng của tụ điện giảm. C Cảm kháng của cuộn cảm không thay đổi. D Dung kháng của tụ điện tăng. Câu 35: Thông số của linh kiện nào không phụ thuộc vào tần số dòng điện A Điện trở. B Cuộn cảm. C Điac và Triac D Tụ điện. Câu 36: Cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r mắc trong mạch điện xoay chiều có tần số f. Hệ số phẩm chất của nó xác định bởi A B C D Câu 37: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có A chiều và trị số không đổi. B chiều và trị số thay đổi theo thời gian. C chiều thay đổi, trị số không đổi. D trị số thay đổi, chiều không đổi. Câu 38: Triac có mấy lớp tiếp giáp p - n? A . 3 B . 4 C . 5 D .2 Câu 39: Tranzito n-p-n trong mạch điện khi nó hoạt động: A cho dòng điện đi từ cực B sang cực C . B cho dòng điện đi từ cực E sang cực B . C cho dòng điện đi từ cực E sang cực C . D cho dòng điện đi từ cực C sang cực E . Câu 40: TRIAC có mấy điện cực: A 1. B 4. C 2. D 3.
Tài liệu đính kèm: