Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 12 - Mã đề 246

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 26/07/2022 Lượt xem 407Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 12 - Mã đề 246", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 12 - Mã đề 246
Họ và tên:.	KIỂM TRA 45’
Lớp 12A3 	MÔN CÔNG NGHỆ	MD 246
Câu 1: Dòng điện một chiều là dòng điện có
	A chiều và trị số thay đổi theo thời gian.	B chiều và trị số không đổi theo thời gian.	
	C chiều thay đổi, trị số không đổi.	D trị số thay đổi, chiều không đổi.	
Câu 2: Dßng ®iÖn cã chØ sè lµ 1A qua 1 ®iÖn trë cã chØ sè lµ 10Ω thi c«ng suÊt chÞu ®ùng cña nã lµ 10W. Hái nÕu cho dßng ®iÖn cã trÞ sè lµ 2A qua ®iÖn trë ®ã th× c«ng suÊt chÞu ®ùng cña nã lµ bao nhiªu
	A 30W	B 20W 	C 10W	D 40W 
Câu 3: Triac có mấy lớp tiếp giáp p - n? 
	A .2	B . 3	C . 5	D . 4	
Câu 4: Khi cần thay thế một điện trở bị cháy có ghi 2K – 2W bằng các điện trở không cùng loại. Hãy chọn phương án đúng sau: 	
	A . Dùng một điện trở ghi 2K – 1W.	B . Mắc song song 2 điện trở ghi 4K – 1W.	
	C . Mắc song song 2 điện trở ghi 4K – 2W.	D . Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1K – 1W.	
Câu 5: Loại tụ điện có thể thay đổi được điện dung là: 
	A . tụ gốm.	B . tụ dầu.	C . tụ xoay.	D . tụ hoá . 
Câu 6: Tranzito n-p-n trong mạch điện khi nó hoạt động:
	A cho dòng điện đi từ cực C sang cực E . 	B cho dòng điện đi từ cực E sang cực B .	C cho dòng điện đi từ cực B sang cực C . 	D cho dòng điện đi từ cực E sang cực C . 
Câu 7: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
	A chiều thay đổi, trị số không đổi.	B trị số thay đổi, chiều không đổi.	
	C chiều và trị số thay đổi theo thời gian.	D chiều và trị số không đổi.	
Câu 8: Cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r mắc trong mạch điện xoay chiều có tần số f. Hệ số phẩm chất của nó xác định bởi
	A 	B 	C 	D 	
Câu 9: Moät ñieän trôû coù : A maøu traéng , B maøu tím , C naâu , D thaân ñieän trôû thì ñieän trôû ñoù coù soá ño laø:
	A . 9,7 sai soá 20%. 	B . 97 sai soá 20% .	C . 970 sai soá 20%.	D . 0,97 sai soá 20%.
Câu 10: Loại tụ nào khi mắc vào nguồn điện cần phải đặt đúng chiều điện áp?
	A Tụ dầu.	B Tụ hoá .	C Tụ nilon.	D Tụ gốm.	
Câu 11: Moät tuï ñieän coù ghi laø thì ñieän dung cuûa tuï laø. 
	A . 3F . 	B . 3.10- 6F	C . 3.10-3F.	D . 300000F. 
Câu 12: Linh kiện điện tử có 3 lớp tiếp giáp p - n là 
	A Tranzito.	B Triac .	C Điac.	D Tirixto.
Câu 13: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Vàng - Xanh lục - Cam - nhũ kim . Trị số đúng của nó là:
	A 54000 Ω 5%	B 45000 Ω 10%	C 45000 Ω 5%	D 54000 Ω 10%
Câu 14: Doøng ñieän moät chieàu thì taàn soá baèng bao nhieâu:	
	A . 0 Hz.	B . 60 Hz.	C . 50 Hz.	D . 100 Hz.	
Câu 15: Một cuộn cảm có cảm kháng là 100Ω ( f = 60 Hz). Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng: 
	A 265 mH. 	B 0,265mH. 	C 0,318mH. 	D 318 mH. 	
Câu 16: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Xanh lam - Cam - Cam - Nâu. Trị số đúng của nó là:
	A 64. 103 Ω 3%	B 64. 104 Ω 1%	C 63. 103 Ω 1%	D 53. 103 Ω 2%	
Câu 17: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Tím - Cam - Nâu - Ngân nhũ . Trị số đúng của nó là:
	A 73. 104 Ω 10%.	B 730 Ω 10%.	C 73. 104 Ω 5%.	D 730 Ω 5%.
Câu 18: Những linh kiện sâu linh kiện nào thuộc linh kiện thụ động:
	A . Điện trở, tụ điện, cuộn cảm. 	B . Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC.	
	C . Tụ điện, cuộn cảm , tranzito 	D . Điện trở, tụ điện, tranzito.
Câu 19: Trên một cuộn cảm có ghi 150mH, điều đó có nghĩa là
	A Trị số điện cảm của nó là 1,5 H.	B Điện áp định mức của nó là 150 V.	
	C Điện áp định mức của nó là 15 V.	D Trị số điện cảm của nó là 0,15 H.	
Câu 20: Linh kieän naøo thöôøng duøng trong maïch chænh löu coù ñieàu khieån:
	A . Triac	B . Diac 	C . Tirixto	D . Tranzito	
Câu 21: Linh kiện bán dẫn nào có khả năng khuếch đại tín hiệu điện. 
	A Điac. 	B Tirixto. 	C Triac. 	D Tranzito. 
Câu 22: TRIAC có mấy điện cực: 	
	A 1. 	B 4. 	C 2. 	D 3. 	
Câu 23: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Trắng - Xám - Vàng - Xanh lục. Trị số đúng của nó là:
	A 98. 104 Ω 0,5%.	B 76. 105 Ω 5%.	C 76. 105 Ω 0,5%.	D 98. 104 Ω 5%.
Câu 24: Khi tần số dòng điện tăng thì:
	A Cảm kháng của cuộn cảm không thay đổi.	B Dung kháng của tụ điện tăng.	
	C Cảm kháng của cuộn cảm giảm.	D Dung kháng của tụ điện giảm.
Câu 25: Điốt, Tirixto, Triac, Điac, Tranzito chúng đều giống nhau ở điểm nào?
	A Công dụng.	B Nguyên lí làm việc .	C Vật liệu chế tạo.	D Số điện cực .
Câu 26: Moät ñieän trôû coù voøng D maøu ñoû thì : 	
	A Sai soá laø 2%.	B Sai soá laø 1%.	C Sai soá laø 10%.	D Sai soá laø 0.5%. 	
Câu 27: Một điện trở có giá trị 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng.
	A . Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc.	B . Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc.	
	C . Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc.	D . Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc.
Câu 28: Khi cho vào trong lòng cuộn cảm một lõi sắt từ thì
	A trị số điện cảm không thay đổi.	B điện áp hai đầu cuộn cảm giảm.	
	C trị số điện cảm giảm xuống.	D trị số điện cảm tăng lên.
Câu 29: Tụ điện chặn được dòng điện 1 chiều vì: 
	A Do sự phóng điện của tụ điện. 	B Vì tần số dòng 1 chiều bằng 0. 	
	C Tụ dễ bị đánh thủng. 	D Vì tần số dòng 1 chiều bằng ∞. 	
Câu 30: Khi ghép song song hai điện trở có cùng giá trị 4MΩ ta sẽ có một điện trở tương đương là: 
	A . 5 ´ 106 Ω. 	B . 2 ´ 106 Ω. 	C . 2 ´ 107 Ω. 	D . 5 ´ 107 Ω. 	
Câu 31: Hệ số phẩm chất của cuộn cảm có L=(H); r = 5 đối với dòng điện có tần số 500Hz: 
	A . 200.	B . 40. 	C . 400	D . 20. 	
Câu 32: Tụ điện có giá trị C = 100nF (nanôfara) bằng bao nhiêu F (Fara)?
	A . 10 -9 F	B . 10 -6 F	C . 10 -3 F	D . 10 -7 F
Câu 33: Đơn vị của điện cảm: 
	A Henry	 B Héc	C Fara	 	D Ôm	 
Câu 34: Linh kiện điện tử cho dòng ngược đi qua là
	A Tranzito	B Điốt zêne	C Tirixto	D Triac và Điac
Câu 35: Linh kiện nào thường dùng dẫn dòng điện một chiều và chặn dòng điện cao tần:
	A Điện trở	B Tụ điện	C Cuộn cảm	D Tranzito
Câu 36: Dòng điện có trị số 2A qua một điện trở có trị số 5Ω thì công suất tiêu tốn trên điện trở là: 
	A . 30W. 	B . 10W. 	C . 40 W. 	D . 20 W. 	
Câu 37: Thông số của linh kiện nào không phụ thuộc vào tần số dòng điện
	A Cuộn cảm.	B Điện trở.	C Tụ điện.	D Điac và Triac 	
Câu 38: Cuộn cảm chặn được dòng điện cao tần là do
	A điện áp đặt vào lớn.	B do dòng điện qua cuộn cảm lớn.	
	C hiện tượng cảm ứng điện từ.	D tần số dòng điện lớn.	
Câu 39: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100µF. Các thông số này cho ta biết điều gì?
	A . Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.	
	B . Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. 	
	C . Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.	
	D . Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. 
Câu 40: Linh kiện điện tử có thể cho điện áp ngược đánh thủng mà không hỏng là:
	A Điốt tiếp điểm.	B Điốt tiếp mặt.	C Điốt zêne.	D Tirixto.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_cong_nghe_lop_12_ma_de_246.doc