Đề kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ - Khối 8

doc 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 913Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ - Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ - Khối 8
TRƯỜNG PTDTBT THCS
 ĐẮK LONG
TỔ TỰ NHIÊN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
Môn: Công nghệ - Khối 8
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, 
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Hình chiếu
Số câu 
Số điểm 
Câu 1
0,5đ
Câu 2
1,5đ
Câu 4
0,5đ
Câu 3a
2đ
Câu 3b
1,5đ
Số câu: 5 
Số điểm: 6
60% 
Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật, bản vẽ chi tiết, hình cắt.
Số câu 
Số điểm 
Câu 2
0,5đ
Số câu: 1 
Số điểm: 0,5
5% 
Biểu diễn ren.
Số câu 
Số điểm 
Câu 5
0,5đ
Câu 1
2đ
Số câu: 2 
Số điểm: 2,5
25% 
Bản vẽ lắp – Bản vẽ nhà.
Số câu 
Số điểm 
Câu 3; 6
1đ
Số câu: 2 
Số điểm: 1
10% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4 câu
3 điểm
30%
4 câu
3,5 điểm
35%
1 câu
2 điểm
20%
1 câu
2 điểm
20%
10 câu
10 điểm
100%
TRƯỜNG PTDTBT THCS
 ĐẮK LONG
TỔ TỰ NHIÊN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
Môn: Công nghệ - Khối 8
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau:
Câu 1: Vị trí của hình chiếu bằng trên bản vẽ kĩ thuật là:
A. Bên trái hình chiếu đứng.	B. Bên phải hình chiếu đứng.
C. Trên hình chiếu đứng.	D. Dưới hình chiếu đứng.
Câu 2: Thế nào là hình cắt?
A. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt.
B. Hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt.
C. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt.
D. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt.
Câu 3: Trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên® Kích thước® Yêu cầu kĩ thuật® Hình biểu diễn® Tổng hợp.
B. Khung tên® Yêu cầu kĩ thuật ® Hình biểu diễn® Kích thước® Tổng hợp.
C. Khung tên® Kích thước® Yêu cầu kĩ thuật® Tổng hợp® Hình biểu diễn.
D. Khung tên® Hình biểu diễn® Kích thước® Yêu cầu kĩ thuật ® Tổng hợp.
Câu 4: Hình chiếu đứng có hướng chiếu nào dưới đây?
A. Từ trước tới.	B. Từ trên xuống.
C. Từ bên trái sang.	 	C. Từ bên phải sang.
Câu 5: Quy ước chung về vẽ ren nhìn thấy:
A. Đường đỉnh ren, đường chân ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. 
B. Đường chân ren, vòng chân ren được vẽ bằng nết liền mảnh.
C. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng chân ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường chân ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nết liền mảnh.
D. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng chân ren chỉ vẽ bằng ¾ vòng. 
Câu 6: Trình tự đọc bản vẽ lắp theo các bước:
A. Khung tên ® Kích thước ® Bảng kê ® Hình biểu diễn ® Phân tích chi tiết ® Tổng hợp.
B. Khung tên ® Hình biểu diễn ® Kích thước ® Bảng kê ® Phân tích chi tiết ® Tổng hợp.
C. Khung tên ® Bảng kê ® Hình biểu diễn ® Kích thước ® Phân tích chi tiết ® Tổng hợp.
D. Khung tên ® Bảng kê ® Kích thước ® Hình biểu diễn ® Phân tích chi tiết ® Tổng hợp.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Nêu quy ước vẽ ren trong, ren ngoài? 
Câu 2: (1,5 điểm) Thế nào là hình chiếu của một vật thể? Kể tên và vị trí của các hình chiếu ở trên bản vẽ?
Câu 3: (3,5 điểm) Cho vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật theo kích thước tuỳ chọn? (2điểm)
TRƯỜNG PTDTBT THCS
 ĐẮK LONG
TỔ TỰ NHIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
Môn: Công nghệ - Khối 8
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
D
A
D
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2 điểm)
Quy ước vẽ ren ngoài:
+ Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm. 
+ Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng chân ren chỉ vẽ ¾ vòng.
Quy ước vẽ ren trong:
+ Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn đều vẽ bằng nét đứt.
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
2
(1,5 điểm)
Hình mà ta nhận được trên mặt phẳng được gọi là hình chiếu của vật thể.
+ Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới.
+ Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống.
+ Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang.
Vị trí của các hình chiếu: 
+ Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng.
+ Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
3,5đ
HƯỚNG DẪN CHẤM:
- Chấm đúng theo đáp án. Trường hợp học sinh có cách giải khác mà vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa cho câu hỏi đó.
- Câu 3 (phần tự luận): HS vẽ đúng vị trí các hình chiếu cho điểm tối đa. Vẽ đúng nhưng vị trí không chính xác thì cho một nửa tổng số điểm của câu đó.
DUYỆT CỦA TỔ
GVBM
NGUYỄN NGỌC THẢO
DUYỆT CỦA CM THCSB. Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm:
1: D 2: A 3: C 4: B 5: D 6: B 7: C 8:B
4 điểm
- mỗi câu: 0,5đ
II. Tự luận:
Câu 1.
* Ren ngoài là ren được hình thành ở mặt ngoài của chi tiết.
* Ren trong là ren được hình thành ở mặt trong của lỗ.
* Quy ước vẽ ren trong và ren ngoài khác nhau:
- Ren ngoài: Đường đỉnh ren nằm ngoài đường chân ren, vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren
- Ren trong : Đường đỉnh ren nằm trong đường chân ren, vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren.
Câu 2:
* Giống nhau: Gồm 3 nội dung: Khung tên, hình biểu diễn, kích thước
* Khác nhau: - Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật
 - Bản vẽ lắp có bảng kê
Câu 3. Vẽ các hình chiếu:
0.5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
1đ
- mỗi hình chiếu cho 0,6đ

Tài liệu đính kèm:

  • docCN_8_NH_1516.doc