Đề kiểm tra 1 Tiết lớp 10 Học kỳ I, dạng tự luận, 45 phút

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1178Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 Tiết lớp 10 Học kỳ I, dạng tự luận, 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 Tiết lớp 10 Học kỳ I, dạng tự luận, 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1
(Đề kiểm tra 1Tiết lớp 10CB Học kỳ I, dạng tự luận, 45 phỳt)
1. Xỏc định mục tiờu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (cỏc chủ đề)
Căn cứ vào Chuẩn kiến thức, kỹ năng chương I của Học kỡ I mụn Vật lớ lớp 10 trong Chương trỡnh giỏo dục phổ thụng. 
1. Nờu được chuyển động cơ là gỡ. Nờu được chất điểm là gỡ. Nờu được hệ quy chiếu là gỡ. Nờu được mốc thời gian là gỡ ?
2. Xỏc định được vị trớ của một vật chuyển động trong hệ quy chiếu đó cho.
3. Nhận biết được đặc điểm về vận tốc của chuyển động thẳng đều. Nờu được vận tốc là gỡ ?
4. Lập được phương trỡnh chuyển động của chuyển động thẳng đều. Vận dụng được phương trỡnh x = x0 + vt đối với chuyển động thẳng đều của một hoặc hai vật.
5. Vẽ được đồ thị toạ độ - thời gian của chuyển động thẳng đều 
6. Nờu được vận tốc tức thời là gỡ. Nờu được vớ dụ về chuyển động thẳng biến đổi đều (nhanh dần đều, chậm dần đều).
Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong chuyển động thẳng chậm dần đều. Viết được cụng thức tớnh gia tốc của một chuyển động biến đổi.
7. Viết được cụng thức tớnh vận tốc vt = v0 + at và vận dụng được các công thức.
Viết được phương trỡnh chuyển động thẳng biến đổi đều x = x0 + v0t + at2. Từ đú suy ra cụng thức tớnh quóng đường đi được.
Vận dụng được cỏc cụng thức : s = v0t + at2,	 .Vẽ được đồ thị vận tốc của chuyển động biến đổi đều.
8. Nờu được sự rơi tự do là gỡ. Viết được cỏc cụng thức tớnh vận tốc và quóng đường đi của chuyển động rơi tự do. Nêu được đặc điểm về gia tốc rơi tự do.
9. Phỏt biểu được định nghĩa của chuyển động trũn đều. 
Nờu được vớ dụ thực tế về chuyển động trũn đều.
Viết được cụng thức tốc độ dài và chỉ được hướng của vectơ vận tốc trong chuyển động trũn đều.
Viết được cụng thức và nờu được đơn vị đo tốc độ gúc, chu kỡ, tần số của chuyển động trũn đều.
Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ gúc.
Nờu được hướng của gia tốc trong chuyển động trũn đều và viết được biểu thức của gia tốc hướng tõm.
Giải được bài tập đơn giản về chuyển động trũn đều.
10. Viết được cụng thức cộng vận tốc. Giải được bài tập đơn giản về cộng vận tốc cựng phương (cựng chiều, ngược chiều).
11. Nờu được sai số tuyệt đối của phộp đo một đại lượng vật lớ là gỡ và phõn biệt được sai số tuyệt đối với sai số tỉ đối
Xỏc định được sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối trong cỏc phộp đo.
12. Xỏc định được gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bằng thớ nghiệm 
2. Xỏc định hỡnh thức kiểm tra: kiểm tra 1 tiết, tự luận.
a) Tớnh trọng số nội dung kiểm tra theo khung phõn phối chương trỡnh:
Nội dung
Tổng số tiết
Lớ thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Chuyển động cơ
1
1
0,7
0,3
5%
2%
Chuyển động thẳng đều
1
1
0,7
0,3
5%
2%
CĐ thẳng biến đổi đều
3
2
1,4
1,6
10%
11,4%
CĐ rơi tự do
2
1
0,7
1,3
5%
9,2%
CĐ trũn đều
2
2
1,4
0,6
10%
4%
Tớnh tương đối của chuyển động
2
1
0,7
1,3
5%
9,2%
Sai số cỏc phộp đo cỏc đại lượng vật lý
1
1
0,7
0,3
5%
2%
Thực hành
2
1
0,7
1,3
5%
9,2%
Tổng 
14
10
7
7
50%
50%
b) Tớnh số cõu hỏi và điểm số cho cỏc cấp độ của đề kiểm tra tự luận.
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng cõu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Cấp độ 1,2
(Lớ thuyết)
Chuyển động cơ
5%
0
0
Chuyển động thẳng đều
5%
1
1
CĐ thẳng biến đổi đều
10%
1
1
CĐ rơi tự do
5%
1
1
CĐ trũn đều
10%
1
1
Tớnh tương đối của chuyển động
5%
1
1
Sai số cỏc phộp đo cỏc đại lượng vật lý
5%
0
0
Thực hành
5%
0
0
Cấp độ 3, 4
(vận dụng)
Chuyển động cơ
2%
0
0
Chuyển động thẳng đều
2%
1
1
CĐ thẳng biến đổi đều
11,4%
1
1
CĐ rơi tự do
9,2%
1
1
CĐ trũn đều
4%
1
1
Tớnh tương đối của chuyển động
9,2%
1
1
Sai số cỏc phộp đo cỏc đại lượng vật lý
2%
0
0
Thực hành
9,2%
0
0
Tổng 
100%
10
10
3. Thiết lập khung ma trận
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
Mụn: Vật lớ lớp 10CB
(Thời gian kiểm tra: 45 phỳt )
Phạm vi kiểm tra: Chương I lớp 10 theo chương trỡnh Chuẩn.
Phương ỏn kiểm tra: Tự luận.
Tờn Chủ đề
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thụng hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
Chủ đề 1: Cỏc định luật bảo toàn (10 tiết)
1. Chuyển động cơ
 (1tiết) =4,3%
Nờu được chuyển động cơ là gỡ.
Nờu được chất điểm là gỡ.
Nờu được hệ quy chiếu là gỡ.
Nờu được mốc thời gian là gỡ.
Xỏc định được vị trớ của một vật chuyển động trong hệ quy chiếu đó cho.
2. Chuyển động thẳng đều
(1 tiết)=4,3%
Nhận biết được đặc điểm về vận tốc của chuyển động thẳng đều.
Nờu được vận tốc là gỡ.
Lập được phương trỡnh chuyển động của chuyển động thẳng đều.
Vận dụng được phương trỡnh x = x0 + vt đối với chuyển động thẳng đều của một hoặc hai vật.
Vẽ được đồ thị toạ độ - thời gian của chuyển động thẳng đều
3. Chuyển động thẳng biến đổi đều
(2 tiết)=8,6%
Nờu được vận tốc tức thời là gỡ.
Nờu được vớ dụ về chuyển động thẳng biến đổi đều (nhanh dần đều, chậm dần đều).
Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong chuyển động thẳng chậm dần đều.
Viết được cụng thức tớnh gia tốc của một chuyển động biến đổi.
Viết được cụng thức tớnh vận tốc vt = v0 + at và vận dụng được các công thức.
Viết được phương trỡnh chuyển động thẳng biến đổi đều x = x0 + v0t + at2. Từ đú suy ra cụng thức tớnh quóng đường đi được.
Vận dụng được cỏc cụng thức : s = v0t + at2,	 .Vẽ được đồ thị vận tốc của chuyển động biến đổi đều.
4. Sự rơi tự do
(1 tiết)=4,3%
Nờu được sự rơi tự do là gỡ.
Viết được cỏc cụng thức tớnh vận tốc và quóng đường đi của chuyển động rơi tự do.
Nêu được đặc điểm về gia tốc rơi tự do.
5. Chuyển động trũn đều
(1 tiết)=4,3%
Phỏt biểu được định nghĩa của chuyển động trũn đều. 
Nờu được vớ dụ thực tế về chuyển động trũ
Viết được cụng thức tốc độ dài và chỉ được hướng của vectơ vận tốc trong chuyển động trũn đều.
Viết được cụng thức và nờu được đơn vị đo tốc độ gúc, chu kỡ, tần số của chuyển động trũn đều.
Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ gúc.
Nờu được hướng của gia tốc trong chuyển động trũn đều và viết được biểu thức của gia tốc hướng tõm.
Giải được bài tập đơn giản về chuyển động trũn đều.
6. Tớnh tương đối của chuyển động
(1 tiết)=4,3%
Viết được cụng thức cộng vận tốc. 
Giải được bài tập đơn giản về cộng vận tốc cựng phương (cựng chiều, ngược chiều).
7. Sai Số
Nờu được sai số tuyệt đối của phộp đo một đại lượng vật lớ là gỡ và phõn biệt được sai số tuyệt đối với sai số tỉ đối
Xỏc định được sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối trong cỏc phộp đo.
8. Thực hành
Xỏc định được gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bằng thớ nghiệm 
Tổng số cõu (điểm) 
Tỉ lệ %
5 (4,5đ)
45,6 %
5(5,5đ)
54,4%
10(10 đ)
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docMa_tran_kiem_tra_1_tiet_lan_1_10CB.doc