SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 5 TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP NĂM HỌC: 2016 - 2017 ---------------------------------- MÔN: TOÁN LỚP 10.9 (Đề kiểm tra có 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 001 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu I: Điều tra về chiều cao ( đơn vị: cm ) của 30 học sinh người ta thu được bảng số liệu sau 162 159 153 162 159 153 162 159 159 162 153 162 149 153 159 162 159 153 159 153 153 159 153 159 153 162 153 159 149 153 lập bảng phân bố tần số Câu 1: Trung bình của bảng số liệu trên là: A. B. C. D. Câu 2:Số trung vị của bảng số liệu trên là: A. B. C. D. Câu 3: Mốt của bảng số liệu trên là: A. B. C. D. Câu 4: Phương sai của bảng số liệu trên là: A. B. C. D. Câu 5: Đường thẳng d: đi qua điểm nào sau đây? A. M B. N C. P D. Q Câu 6: . Phương trình nào sau đây là PTTham Số của (d) : . A. B. C. D. Câu 7: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 5) và B(8; 5) là: A. 6x– 2y – 14= 0. B. 2x – 6 y – 8 = 0. C. 6x – 30 = 0. D. 6y – 30 = 0. Câu 8 : Cho tam giác ABC với A(2; -1), B(4; 5), C(-3, 2). Phương trình tổng quát của đường cao đi qua A của tam giác là: A. 3x + 7y + 1 = 0. B. 7x + 3y + 13 = 0. C. –3x + 7y + 13 = 0. D. 7x + 3y – 11 = 0. Câu 9: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 10: Phương trình đường thẳng qua A(-1;3) và cách B(4;2) một đoạn bằng 5 là: A. B. C. D. B.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Chiều cao (cm) của 36 học sinh ở một lớp mầm non của trường A được ghi lại như sau: 67 64 61 80 72 70 68 74 63 67 85 67 74 70 79 80 73 75 71 68 72 73 71 79 79 80 63 62 71 70 74 69 60 65 82 84 1) Lập bảng phân bố tần số,tần suất theo lớp [60, 65), [65, 70), [70, 75), [75, 80), [80,85]. 2) Tính chiều cao trung bình, số trung vị. 3) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, Cho tam giác ABC có A(–3;5), B(4;–1), C(–6;–2). 1) Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường cao AH của tam giác ABC. 2) Viết phương trình đường thẳng d song song với AC và cách điểm B một khoảng bằng 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 5 TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP NĂM HỌC: 2016 - 2017 ---------------------------------- MÔN: TOÁN LỚP 10.9 (Đề kiểm tra có 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 002 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu I: Điều tra “khối lượng chè trong mỗi hộp chè” của 30 hộp chè lấy từ kho một nhà máy chế biến chè, người ta thu được bảng số liệu sau: 101 100 98 98 99 100 99 102 100 100 100 101 99 102 99 101 100 99 100 99 101 101 99 98 102 101 100 100 99 100 lập bảng phân bố tần số Câu 1: Trung bình của bảng số liệu trên là: A. B. C. D. Câu 2:Số trung vị của bảng số liệu trên là: A. B. C. D. Câu 3: Mốt của bảng số liệu trên là: A. B. C. D. Câu 4: Phương sai của bảng số liệu trên là: A. B. C. D. Câu 5: Đường thẳng d: đi qua điểm nào sau đây? A. M B. N C. P D. Q Câu 6: . Phương trình nào sau đây là PTTham Số của (d) : . A. B. C. D. Câu 7: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 5) và B(2; 11) là: A. 6x– 2y – 14= 0. B. 2x – 6 y – 8 = 0. C. 6x – 12 = 0. D. 6y – 30 = 0. Câu 8 : Cho tam giác ABC với A(2; -1), B(4; 5), C(-3, 2). Phương trình tổng quát của đường cao đi qua A của tam giác là: A. 3x + 7y + 1 = 0. B. 7x + 3y + 13 = 0. C. –3x + 7y + 13 = 0. D. 7x + 3y – 11 = 0. Câu 9: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 10: Phương trình đường thẳng qua A(-1;3) và cách B(4;2) một đoạn bằng 5 là: A. B. C. D. B.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Chiều cao (cm) của 36 cây vạn thọ được ghi lại như sau: 67 64 61 80 72 70 68 74 63 67 85 67 74 70 79 80 73 75 71 68 72 73 71 79 79 80 63 62 71 70 74 69 60 65 82 84 1) Lập bảng phân bố tần số,tần suất theo lớp [60, 65), [65, 70), [70, 75), [75, 80), [80,85]. 2) Tính chiều cao trung bình, số trung vị. 3) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, Cho tam giác ABC có 1) Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường cao AH của tam giác ABC. 2) Viết phương trình đường thẳng d song song với AC và cách điểm B một khoảng bằng PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
Tài liệu đính kèm: