Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Mã đề 101 - Năm học 2012-2013 - Trường THPT Bác Ái (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/07/2022 Lượt xem 281Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Mã đề 101 - Năm học 2012-2013 - Trường THPT Bác Ái (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Mã đề 101 - Năm học 2012-2013 - Trường THPT Bác Ái (Có đáp án)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) – LỚP 11 (2012– 2013)
(Bảng mụ tả cỏc tiờu chớ của đề kiểm tra)
The content: unit 4, unit 6.
Tờn Chủ đề 
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phonetics
Nhận biết cỏc phỏt õm /e/, / ổ/, /w/.
Hiểu cỏch phỏt õm / ed /.
Vận dụng cỏch phỏt õm /i:/, /ai/, /ju/, /^/.
Số cõu 5
Số điểm Tỉ lệ 12.5%
Số cõu 2
Số điểm 0.5
Số cõu 1
Số điểm 0.25
Số cõu 2
Số điểm 0.5
Số cõu 5
1.25 điểm= 12.5% 
2. Vocabulary 
Hiểu và tỡm từ đồng nghĩa 
Vận dụng về từ loại và nghĩa của từ
Số cõu 5
Số điểm Tỉ lệ12.5%
Số cõu 2
Số điểm 0.5
Số cõu 3
Số điểm 0 .75
Số cõu 5
1.25 điểm=12.5% 
3. Reading comprehension
Hiểu nội dung và trả lời cõu hỏi cú liờn quan 
Hiểu và vận dụng suy luận nội dung bài đọc để trả lời cõu hỏi 
Số cõu 5
Số điểm Tỉ lệ 12.5%
Số cõu 3
Số điểm 0.75
Số cõu 2
Số điểm 0.5
Số cõu.5
1.25điểm= 12.5 % 
4. Grammar
Nhận biết cụng thức và cỏch dựng của cỏc điểm ngữ phỏp:
Tense, infinitive without to, present participle and gerund.
Thụng hiểu cỏc điểm ngữ phỏp:
Perfect gerund and perfect participle , reported speech with gerund.
Vận dụng vào cỏc cõu cú liờn quan đến cỏc điểm ngữ phỏp :
Preposition, perfect participle , reported speech with gerund.
Vận dụng vào cỏc cõu cú liờn quan đến cỏc điểm ngữ phỏp :
Word form.
Số cõu 15
Số điểm Tỉ lệ 
Số cõu 5
Số điểm 1.25
Số cõu 4
Số điểm 1.0
Số cõu 3
Số điểm 0.75
Số cõu 3
Số điểm 0.75
Số cõu.15
3.75 điểm= 37.5 % 
5. Reading 
Gap - filling
Vận dụng kiến thức đó học về từ mới đó học.
Vận dụng ở mức độ cao hơn về việc sử dụng từ nối sao cho phự hợp
Số cõu 5
Số điểm Tỉ lệ 12.5%
Số cõu 3
Số điểm 0.75
Số cõu 2
Số điểm 0.25
Số cõu.5
1.25 điểm= 12.5 % 
6. Errors
Nhận biết điểm ngữ phỏp: infinitive without to.
Thụng hiểu cấu trỳc của reported speech.
Vận dụng kiến thức đó học về : reported speech, Word form..
Số cõu 5
Số điểm Tỉ lệ 12.5%
Số cõu 1
Số điểm 0.25
Số cõu 2
Số điểm 0.5
Số cõu 2
Số điểm 0.5
Số cõu.5
1.25 điểm= 12.5 % 
Tổng số cõu 40
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100%
Số cõu 8
Số điểm 2
 20 %
Số cõu 12
Số điểm 3
30 %
Số cõu 20
Số điểm 5
50 %
Số cõu: 40
Số điểm 10
Tỉ lệ 100 %
Nội dung kiểm tra:
	- Từ đơn vị Unit 4, Unit 6.
	- Từ vựng, ngữ phỏp và cấu trỳc ở phần Language Focus của unit 4, 6 bài đó nờu trờn.
	- Bài đọc hiểu cú chủ đề liờn quan đến 2 bài đó nờu trờn.
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( BÀI SỐ 2) - LỚP 11
 TRƯỜNG THPT BÁC ÁI NĂM HỌC 2012 – 2013
 Mụn: Tiếng Anh - Chương trỡnh chuẩn
 Mó đề: 101 Thời gian làm bài: 45 phỳt
 ( Khụng kể thời gian phỏt, chộp đề)
I. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 1: A. who 	B. wheel 	C. whether	 	D. whale
Câu 2: A. reciting	B. spirit	C. stimulate	D. winner
Câu 3: A. announce	B. annual	C. award	D. among
Câu 4: A. university	B. student	C. volunteer	D. museum
Câu 5: A. handicapped 	B. visited 	C. decided 	D. wanted
II. Choose the correct answer to each of the following questions.
Câu 6 : 
Jack admitted ______________ the money.
A.
stolen
B.
steal
C.
to steal 
D.
stealing
Câu 7 : 
We are looking forward _____ you again soon.
A.
to seeing
B.
to see
C.
have seen
D.
saw
Câu 8 : 
Each nation has many people who voluntarily take care of other.
A.
keep up with
B.
bring along
C.
look after
D.
get on with 
Câu 9 : 
All of the students appreciate the ______ of English learning.
A.
import
B.
important
C.
importantly
D.
importance
Câu 10 : 
We will come to visit a(n) ________tomorrow. We want to help parentless children.
A.
club
B.
camp
C.
orphanage
D.
center
Câu 11 : 
These ___________come from a high school near here.
A.
volunteer	
B.
volunteers 
C.
voluntarily	
D.
voluntary
Câu 12 : 
________________ it several times, he didn’t want to read it once again.
A.
Having read
B.
To read
C.
To have read
D.
Reading
Câu 13 : 
I apologized __________________ the book at home.
A.
for leaving
B.
to leaving	
C.
to leave
D.
leaving
Câu 14 : 
Her mother prevented her _________________ going out tonight.
A.
about 
B.
from
C.
against	
D.
at
Câu 15 : 
Johnny used to be one of the most _______ athletes in my country.
A.
succeed
B.
success
C.
successfully
D.
successful 
Câu 16 : 
Judy ______ going for a walk, but no one else wanted to.
A.
admitted
B.
suggested
C.
promised
D.
offered
Câu 17 : 
________ twice, he didn’t want to try again.
A.
failing
B.
having failed 
C.
failed 
D.
fail
Câu 18 : 
They _________everything by the time I__________at the party.
A.
had eaten/was arrived.
B.
ate/was arrived 
C.
ate /had been arrived 
D.
had eaten/arrived 
Câu 19 : 
A burglar __________ into the house while we _____________ television.
A.
broke/ watched
B.
had broken/ watched
C.
broke/ were watching
D.
broke/ had watched 
Câu 20 : 
A person who has been chosen to speak or vote for someone else on behalf of a group.
A.
representative
B.
contestant
C.
competitor
D.
examinee
Câu 21 : 
“How about going to the theater?” “OK, but I would rather ______ a concert.”
A.
have attended
B.
attending
C.
attend
D.
to attend
Câu 22 : 
She smelt something___________and saw smoke___________.
A.
burn/ to rise
B.
to burning/ rising 
C.
to burn/ to rise 
D.
burning/ rising 
Câu 23 : 
They had a really good chance of winning the national _____________.
A.
compete 
B.
competition 
C.
competitor 
D.
competitive
Câu 24 : 
To make something develop or become more active.
A.
to stimulate 
B.
to enhance
C.
to strike
D.
to discourage
Câu 25 : 
They voluntarily teach the children to read and write, plant trees, _____roads and build schools.
A.
clearance
B.
clearing 
C.
clear
D.
clearly
III. There is a mistake in the four underlined parts of each sentence. Find the mistake (A, B, C, D)
Câu 26: You can congratulate yourself about having done an excellent job.
 A B C D
Câu 27: He told me he has written the report two days before.
 A B C D 
Câu 28: When I was sick with the flu, my mother made me to eat soup and rest in bed.
 A	 B C	 D
Câu 29: Each nation has many people who voluntary take care of others.
 A B C D
Câu 30: He insisted on seeing the manager tomorrow.
 A B C D
IV. Read the following passage and choose the best answer for each blank.
 In the United State, volunteering is viewed as a good way to give children a sense of (31)_________ responsibility and to bring the family together. Volunteerism is growing across the United States today because people are trying to put more emphasis on family togetherness, and they are looking for ways to help young people have a feeling of hope and satisfaction. It is (32)_______ that volunteering helps children discover their talents, develop their skill, and learn about cooperation and problem solving. (33)_________, family volunteering has some (34)_________: it benefits the community that is served, it benefits the family for serving together, and it benefits each (35)__________in the family.
Câu 31: A. commune	B. communal	C. communion	D. community
Câu 32: A. regarded	B. believed	C. concerned	D. accepted 
Câu 33: A. Moreover	B. However	C. Therefore	D. Consequently
Câu 34: A. advantages	B. disadvantages	C. conveniences	D. inconveniences
Câu 35: A. character	B. community	C. personnel	D. individual
V. Read the following passage and choose one correct answer for each question.
David Hempleman Adams is an explorer and adventurer. In April 1984, he walked through northern Canada to the North Pole. He walked 400 kilometres in 22 days. He was 27 years old when he did it. David was the first person to walk to the North Pole by himself. Other people travelled to the North Pole before David but they had a sled and a dog team. David didn't have a dog team. David was a brave man to go on this adventure on his own. He was also a lucky man because the bear and the icy water didn't kill him.
Câu 36: Which of the following best expresses the main idea of the passage ?
A. David drove to the North Pole. 	
B. No one travelled to the North Pole before David.
C. David was the first person to walk to the North Pole alone. 	
D. It was very cold in the North Pole.
Câu 37: David travelled to the North Pole with_________ .
A. a group of people 	 B. a dog team 	C. another person 	D. nobody
Câu 38: Which of the following is NOT true?
A. He was killed by the bear.	B. He walked to the North Pole alone.
C. He walked 400 kilometres. 	D. He was 27 years old when he travelled to the North Pole.
Câu 39 The phrase "by himself" can be replaced by ___________ .
A. with other people	B. successfully 	C. alone	D. on foot
Câu 40: Which of the following is the best title of the passage?
A. A Lucky Man	 B. A Walk to the North Pole	C. Without a Dog Team D. Icy Water
---THE END---
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) - LỚP 11
 TRƯỜNG THPT BÁC ÁI NĂM HỌC: 2012 – 2013
 Mụn: Tiếng Anh - Chương trỡnh chuẩn
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Cau
101
103
105
107
1
A
C
B
C
2
A
B
B
A
3
B
C
A
B
4
C
C
A
A
5
A
D
D
B
6
D
C
B
A
7
A
C
D
B
8
C
D
B
C
9
D
A
D
C
10
C
D
C
D
11
B
A
D
A
12
A
D
B
C
13
A
B
A
A
14
B
C
B
B
15
D
A
D
D
16
B
D
C
C
17
B
B
A
D
18
D
D
B
D
19
C
A
D
B
20
A
B
A
D
21
C
A
C
A
22
D
B
C
A
23
B
C
A
B
24
A
B
C
C
25
C
C
A
A
26
C
A
A
C
27
B
A
A
B
28
C
B
B
C
29
C
C
C
C
30
D
A
A
D
31
B
B
C
B
32
B
B
B
B
33
A
A
C
A
34
A
A
C
A
35
D
D
D
D
36
C
C
C
C
37
D
D
D
D
38
A
A
A
A
39
C
C
C
C
40
A
A
A
A

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_lan_2_mon_tieng_anh_lop_11_chuong_trinh_c.doc